Bảng tra khối lượng thép hình

Barem thép hình là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép hình như trọng lượng thép hình và các đặc trưng hình học của thép hình như: Mô men quán tính, bán kính quán tính, mô men kháng uốn.

Với những bản vẽ kỹ thuật hay nghiệm thu các công trình, việc bóc tách khối lượng thép là rất quan trọng. Để hỗ trợ các kỹ sư tính toán khối lượng thép hình nhanh chóng và chính xác, chúng tôi cung cấp bảng barem thép hình tiêu chuẩn cho các loại thép hình H, U, I, V. Các bạn có thể tham khảo dưới đây.

Bạn đang xem: Bảng tra khối lượng thép hình

Barem thép hình H, I, U, V tiêu chuẩn chính xác nhất
Barem thép hình H, I, U, V tiêu chuẩn chính xác nhất

Barem thép hình H

Barem thép hình H
Barem thép hình H tiêu chuẩn

Barem thép hình H tiêu chuẩn

H (mm)

B (mm)

t1(mm)

t2 (mm)

L (m)

W (kg/m)

Đơn giá/kg

100

100

6

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

12

17,2

125

125

6.5

9

12

23,8

150

150

7

10

12

31,5

175

175

7.5

11

12

40.2

200

200

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

12

12

49,9

294

200

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

12

12

56.8

250

250

9

14

12

72,4

300

300

10

15

12

94

350

350

12

19

12

137

400

400

13

21

12

172

588

300

12

20

12

151

Barem thép hình H
Barem thép hình H tiêu chuẩn
Bảng barem trọng lượng thép hình H tiêu chuẩn, chính xác nhất
Bảng barem trọng lượng thép hình H tiêu chuẩn, chính xác nhất

Bảng khối lượng thép H

Thép H là loại thép hình tiêu chuẩn được ứng dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp, nhằm giúp quý khách hàng tra cứu trọng lượng thép H thông dụng. Thép Hồng Phát cung cấp bảng khối lượng thép hình H tiêu chuẩn chính xác nhất, tra cứu nhanh chóng trọng lượng thép hình H, H100, H150, H125, H175, H200, H250, H400, H500, H600, H700, H800…

Thứ TựTên Sản PhẩmĐộ Dài (m)Trọng Lượng (kg) 1H 100 x 100 x 6 x 8 Chn12206,4 2H 125 x 125 x 6.5 x 9 Chn12285,6 3H 150 x 150 x 7 x 10 Chn12378 4H 200 x 200 x 8 x 12 China12606 5H 250 x 250 x 9 x 14 China12868,8 6H 300 x 300 x 10 x 15 China121.128 7 H 350 x 350 x 12 x 19 Chn121.644 8H 400 x 400 x 13 x 21 Chn122.064 9 H 488 x 300 x 11 x 18 Chn121.536 10H 588 x 300 x 12 x 20 Chn121.812 11H 390 x 300 x 10 x 16 Chn121.284 12H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn12484,8 13 H 294 x 200 x 8 x 12 Chn12681,6 14H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G310112598,8 15H 340 x 250 x 9 x 14 Chn12956,4

Bảng khối lượng thép H tiêu chuẩn chính xác nhất

Barem thép hình I

Barem thép hình I
Barem thép hình I, I100, I120, I150, I200, I250… tiêu chuẩn chính xác

Barem thép hình I tiêu chuẩn

H (mm)

B (mm)

t1(mm)

t2 (mm)

L (m)

W (kg/m)

Đơn giá

100

55

4.5

6.5

6

9.46

120

64

4.8

6.5

6

11.50

150

75

5

7

12

14

198

99

4.5

7

12

18,2

200

100

5,5

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

12

21,3

250

125

6

9

12

29,6

298

149

5.5

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

12

32

300

150

6,5

9

12

36,7

346

174

6

9

12

41,4

350

175

7

11

12

49,6

396

199

7

11

12

56,6

400

200

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

13

12

66

446

199

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

13

12

66,2

450

200

9

14

12

76

496

199

9

14

12

79,5

500

200

10

16

12

Tìm hiểu thêm: Sàn gỗ công nghiệp nào tốt nhất hiện nay

89,6

500

300

11

18

12

128

596

199

10

15

12

94,6

600

200

11

17

12

106

600

300

12

20

12

151

700

300

13

24

12

185

800

300

14

26

12

210

900

300

16

28

12

240

Barem thép hình I, I100, I120, I150, I200, I250… tiêu chuẩn chính xác

Barem thép hình I
Barem thép hình I, I100, I120, I150, I200, I250… tiêu chuẩn chính xác
Barem trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn chính xác nhất
Barem trọng lượng thép hình I tiêu chuẩn chính xác nhất

Bảng khối lượng thép hình I

Bảng khối lượng thép hình I giúp tra cứu nhanh chóng trọng lượng thép I tiêu chuẩn và chính xác, nhằm hỗ trợ kỹ thuật tính toán lượng thép I cần sử dụng cũng như một số đặc tính cơ bản của thép I để ứng dụng vào các công trình cụ thể. Việc tính toán trọng lượng thép hình dựa vào thể tính của thép nhân với trọng lượng riêng của thép. Tuy nhiên việc tinh toán thể tích của các loại thép hình gặp nhiều khó khăn. Nên chúng ta chỉ cần tra khối lượng thép theo bảng barem của thép hình.

Với một số công trình nghiệm thu việc tính toán khối lượng thép rất quan trọng trong khí không thể kiểm tra khối lượng thép I đã sử dụng bằng phương pháp cân thông thường do đó việc sử dụng bảng khối lượng thép hình I giúp tính toán và xác định khối lượng thép chính xác là vô cùng cần thiết.

Bảng khối lượng thép hình I tiêu chuẩn chính xác nhất

Thứ TựTên Sản PhẩmĐộ Dài (m)Trọng Lượng (kg) 1 I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN655 2 I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN662 3 I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G310112168 4 I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G310112218,4 5 I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G310112367,2 6 I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G310112218,4 7 I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-199812260,4 8 I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G310112355,2 9 I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G310112308,4 10 I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G310112384 11I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G310112440,4 12I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G310112496,8 13I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G310112595,2 14I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G310112679,2 15I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G310112792 16 I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G310112912 17I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G310112954 18 I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101121.075 19 I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 121.135 20I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101121.272 21 I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101122.880,01 22 Ia 300 x150 x10x16 cầu trục12786 23Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục12457,2 24 I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G310112220,8 25I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G310112794,4 26 I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS40012255,6 27 I 700 x 300 x 13 x 24 Chn122.220,01

Bảng khối lượng thép hình I tiêu chuẩn chính xác nhất

Barem thép hình V

Barem thép hình V
Barem thép hình V, V20, V25, V30, V40, V50… tiêu chuẩn chính xác nhất

Barem thép hình V tiêu chuẩn

H(mm)

B(mm)

T(mm)

L (m)

W(kg/m)

Đơn giá

20

20

3

6

0.382

25

25

3

6

1.12

25

25

4

6

145

30

30

3

6

1.36

30

30

4

6

1.78

40

40

3

6

1.85

40

40

4

6

2.42

40

40

5

6

2.97

50

50

3

6

2.5

50

50

4

6

2.7

50

50

5

6

3.6

60

60

5

6

4.3

63

63

4

6

3.8

63

63

5

6

4.6

63

63

6

6

5.4

65

65

6

6

5.7

70

70

5

6

5.2

70

70

6

6

6.1

75

75

6

6

6.4

75

75

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

6

8.7

80

80

6

6

7.0

80

80

7

6

8.51

80

80

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

6

9.2

90

90

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

6

10.90

100

100

7

6/9/12

10.48

100

100

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

6/9/12

11.83

100

100

10

6/9/12

15.0

100

100

12

6/9/12

17.8

120

120

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

6/9/12

14.7

125

125

9

6/9/12

17,24

125

125

10

6/9/12

19.10

125

125

12

6/9/12

22.70

130

130

9

6/9/12

17.9

130

130

12

6/9/12

23.4

130

130

15

6/9/12

36.75

150

150

12

6/9/12

27.3

150

150

15

9/12

33.60

175

175

12

9/12

31.8

175

175

15

9/12

39.4

200

200

15

9/12

45.3

200

200

20

9/12

59.7

200

200

25

9/12

73.6

250

250

25

9/12

93.7

250

250

35

9/12

129

Barem thép hình V, V20, V25, V30, V40, V50… tiêu chuẩn chính xác nhất

Barem thép hình V
Barem thép hình V, V20, V25, V30, V40, V50… tiêu chuẩn chính xác nhất

Barem thép hình U

Barem thép hình U

H (mm)

B (mm)

t1(mm)

L (m)

W (kg/m)

Đơn giá

50

6

4,48

65

6

3,10

80

39

3.0

6

4,33

100

45

3,4

6

5,83

120

50

3,9

6

7,5

140

55

5

6

10,49

150

73

6,5

6

18,6

160

6/9/12

13,46

180

70

5,1

12

16.30

200

69

5,4

12

17,30

200

75

9

12

24,60

200

76

5,2

12

18,40

250

76

6

12

22,80

280

85

9,9

12

34,81

300

82

7

12

30,20

320

88

Xem thêm: Nhà thép tiền chế là gì

8

12

38,10

Barem thép hình U, U50, U100, U 120, U150, U200 tiêu chuẩn chính xác nhất

Barem trọng lượng thép hình U tiêu chuẩn chính xác nhất
Barem trọng lượng thép hình U tiêu chuẩn chính xác nhất

Bảng khối lượng thép hình U

Bảng khối lượng thép hình U tiêu chuẩn chính xác nhất

Thứ TựTên Sản PhẩmĐộ dài (m)Khối Lượng (kg) 1Thép U50TN 615,7 2Thép U 65 TN620,5 3Thép U 80 TN633 4Thép U 100x46x4,5 TN645 5 Thép U120x52x4,8 TN655 6 U140x58x4.9 TN672 7 U150x75x6,5×10 SS400 Chn12223,2 8U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG12170,4 9 U 180 x75 x 7.5 SNG12255,6 10U180x68x7 Chn12242,4 11 U 200 x 76 x 5,2 SNG12220,8 12U 200 x 80 x 7,5 Korea12295,2 13U 250 x 90 x 9 Korea12415,2 14U 270 x 95 x 6 SNG12345,6 15 U 300 x 90 x 9 x 13 Korea12457,2 16 U 380 x 100 x 10,5 x 16 Korea12655,2 17 U250 x 78 x 7 China12329,9 18U300x87x9x12 China1247 19U400x100x10.5 Chn12708 20 U360x98x11 Chn12642 21 U200x75x9x11 China12308,4 22 U180x74x5.112208,8 23 U220x77x7 Chn12300,01 24 U250x80x9 Chn12384

Bảng khối lượng thép hình U tiêu chuẩn chính xác nhất

Trên đây là bảng barem thép hình H, U, I, V tiêu chuẩn, áp dụng cho các loại thép hình thông dụng được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay.

Thép Hồng Phát chuyên cung cấp thép hình, thép H, U, I, V tiêu chuẩn nhập khẩu với chất lượng cao, số lượng hàng tích trữ lớn, đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra chung tôi cung cấp, giao hàng nhanh chóng đến tận nơi khách hàng yêu cầu với chi phí giá thành thấp nhất.

Liên hệ ngay Hotline: 0852852386 hoặc Email: tonthepxaydung@gmail.com để được tư vấn và báo giá mới nhất!

  • Bảng giá thép hình mới nhất
  • Thép hình nhập khẩu chất lượng tiêu chuẩn
  • Bảng trọng lượng thép ống

Nguồn: giathep24h.com/

Tìm hiểu thêm: Bảng tra Khối lượng riêng, Trọng lượng riêng của Thép