Bảng báo giá thép hộp vuông đen

Bảng báo giá thép hộp vuông đen được công ty Tôn thép Sáng Chinh cập nhật ngay tại nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng hiện nay. Nền xây dựng đang phát triển không ngừng, kéo theo giá vật liệu xây dựng cũng thay đổi từng ngày.

Cập nhật báo giá, cũng như các thông tin về sắt thép tại trang web của chúng tôi.

Bạn đang xem: Các loại thép hộp vuông

Sẽ giúp bạn nhận định được diễn biến về mức tiêu thụ VLXD trên thị trường hiện nay.

Bảng báo giá thép hộp vuông đen,bang bao gia thep hop vuong den

Thép hộp vuông đen là gì?

Thép hộp vuông đen là loại thép hộp có 4 cạnh bằng ngau giốn như hình hộp vuông. Loại thép này có kết cấu vững chắc phù hợp trong nhiều ngành công nghiệp đặc biệt là xây dựng.

Thép hộp vuông đen dùng để làm gì?

Thép hộp vuông đen được ứng dụng trong rất nhiều ngành nghề và lĩnh vực khác nhau như làm xà gồ, khung mái tôn, khung nhà xưởng, làm khung sườn mái nhà, làm tháp ăng ten, tháp truyền thanh… Ngoài ra thép hộp còn được ưng dụng để chế tạo khung xe ô tô…và một số những ứng dụng khác trong ngành chế tạo cơ khí…

Điểm nổi bật khiến thép vuông đen được nhiều công trình xây dựng sử dụng

Vì vậy thép hộp vuông đen có độ bền vững và độ cứng cao chống ăn mòn cũng như rỉ sét tương đối tốt nên được sử dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình xây dựng lớn nhỏ như làm nội ngoại thất ống đi dây, chế tạo cơ khí.

Thép hộp vuông đen là một trong những dòng sản phẩm:

Đang được các nhà thầu xây dựng cũng như các chủ đầu tư.

Cùng các bậc khách hàng ưa chuộng và sử dụng.

Hôm nay công ty Tôn Thép Sáng Chinh chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng những ưu điểm cũng như nước điểm của thép hộp vuông đen để quý khách có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm tốt nhất và giá cả lại phải chăng hợp với túi tiền của bạn.

Ưu điểm thép hộp vuông đen có bề mặt đen bóng.

Thép hộp đen phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất.

Bảng báo giá thép hộp vuông đen đầu 2021

Hân hạnh được phục vụ quý khách.

Chúng tôi xin thông tin đến quý khách về thép hộp vuông đen và bảng báo giá chi tiết nhất.

Cập nhật bảng báo giá thép hộp nói chung và thép hộp đen vuông đen nói riêng

Bảng báo giá thép hộp trong đó có thép hộp vuông đen thường có giao động nhất định theo thị trường. Bên cạnh đó giá còn có sự khác nhau giữa các đại lý. Do đó quý khách hàng cần cập nhật kịp thời giá thép để định ra kế hoạch mua thép cho kịp tiến độ công trình

Việc cập nhật tin tức về bảng giá nhanh chóng của chúng tôi sẽ hỗ trợ cho khách hàng chọn lựa được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng giá sau đây:

bảng báo giá thép hộp đen BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN Độ dày Kích thước Số lượng ( Cây ,bó) Độ dày (mm) 1 1.1 1.2 1.4 Thép 13×26 105 82,800 89,726 97,104 111,860 Thép 16×16 100 66,960 72,352 78,302 89,964 Thép 20×20 100 84,960 92,106 99,960 114,954 Thép 25×25 100 107,520 116,858 126,854 146,370 Thép 30×30 81 130,320 141,372 153,748 177,786 Thép 20×40 72 130,320 141,372 153,748 177,786 Thép 40×40 49 175,440 190,876 207,536 240,618 Thép 30×60 50 215,390 234,430 272,034 290,598 Độ dày Kích thước Số lượng ( Cây ,bó) Độ dày (mm) 1.5 1.8 2 2.3 Thép 50×50 36 324,156 386,036 430,560 491,280 Thép 60×60 25 391,510 466,718 520,800 595,200 Thép 40×80 32 391,510 466,718 520,800 595,200 Thép 50×100 18 492,422 587,860 656,640 751,200 Thép 75×75 16 492,422 587,860 656,640 751,200 Thép 90×90 16 593,334 709,002 792,240 907,200 Thép 60×120 18 593,334 709,002 792,240 907,200 GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 – 0852852386 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Xem bảng báo giá thép hộp đen chi tiết đầy đủ các kích thước

Quý khách vui lòng Phóng to để xem trên điện thoại

Tìm hiểu thêm: Thép Hộp 40×80

báo giá thép hộp size lớn

Sáng Chinh chuyên tham khảo thêm giá thép hộp đen size lớn

Sáng Chinh cập nhật thông tin giá thép hộp đen size lớn trong và ngoài nước

Bảng báo giá thép hộp vuông đen,bang bao gia thep hop vuong den

Mua vật liệu xây dựng phải trải qua các bước nào?

  • B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email.
  • B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Bảng tra thép hộp vuông đen

Bảng báo giá thép hộp vuông đen

Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.

– Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau. – Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xẩy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu. – Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm thép hộp của thép Hòa Phát nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đá lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy rất khi sử dụng quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức. – Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.

Thép hộp vuông đen của thép Hòa Phát hiện tại đang là mặt hàng tiên phong và đem lại nhiều doanh thu đến cho công ty nhất trong nhiều năm trở lại đây. Để đặt mua thép hộp, thép ống của Hòa phát chính hãng với mức giá rẻ nhất trên thị trường, quý khách hãy đến với công ty cổ phần thép Sáng Chinh của chúng tôi.

Thông tin về thép hộp vuông đen xây dựng

Thép hộp các loại được công ty chúng tôi nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, thương hiệu được nhiều người biết đến: Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,…

Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam.

Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là VLXD có sức ảnh hưởng lớn hiện nay.

Tin liên quan : Bảng báo giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

Thép hộp được phân loại như thế nào?

Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, mỗi loại sắt thép sẽ được phân loại ra một cách cụ thể để mở rộng nhu cầu tìm kiếm và chọn lựa của khách hàng để phù hợp với công trình.

Đối với sản phẩm thép hộp, thị trường sẽ phân thành các loại sau:

– Thép hộp vuông đen.

– Thép hộp mạ kẽm.

– Thép hộp đen.

– Thép hộp chữ nhật mạ kẽm.

– Thép hộp chữ nhật đen.

Ở mỗi loại sẽ tồn tại kích thướt hình dạng, thông số kĩ thuật,.. riêng biệt.

Do đó, nếu còn đang thắc mắc, quý khách có thể gọi điện cho chúng tôi qua hotline: 0852852386 – 0852852386 để được hỗ trợ.

Mục đích sử dụng của thép hộp vuông đen

Xem thêm: Danh mục

Thép hộp vuông đen phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất.

Dễ bảo trì sửa chữa:

– Bằng mắt thường quý khách cũng có thể kiểm tra những mối ở trên thân của thép.

– Khi xảy ra các vấn đề ở các mối thì các kĩ sư sẽ dễ dàng hơn trong việc khắc phục và sửa chữa.

Ít bị tác động bởi nhiệt độ:

– Dù nhiệt độ môi trường có cao như ngoài trời. Nhưng trong thời gian dài vẫn không ảnh hưởng đến chất lượng của thép hộp chữ nhật bởi cấu trúc đặc biệt được tích hợp trong sản phẩm.

Bề mặt cứng cáp:

– Chất liệu chủ yếu là thép và các bon nên đảm bảo thép hộp chữ nhật có bề mặt cứng cáp hơn thép thường.

– Quý khách có thể hoàn toàn tin tưởng về khả năng của thép hình khi có mặt trong công trình của mình.

Công ty TNHH Sáng Chinh cam kết chất lượng dịch vụ cao

Chúng tôi nhận các đơn hàng sản xuất yêu cầu về độ dài, số lượng theo ý muốn của khách hàng. VLXD được chúng tôi cập nhật ngay tại chính nhà máy sản xuất mà không trải qua bất cứ trung gian nào.

Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán.

Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.

Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.

Quý khách có nhu cầu mua vật liệu xây dựng các loại, xin liên hệ chúng tôi

Địa chỉ :

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386
  • Email: tonthepxaydung@gmail.com
  • Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.

Thông tin về tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.

Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm và bản đồ trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.

Thép hộp nói chung và thép hộp vuông mạ kẽm nói riêng được công ty chúng tôi cung cấp đến khách hàng đầy đủ thông tin về sản phẩm. Sự ra đời của nhiều cơ sở kinh doanh hiện nay làm cho giá VLXD khác nhau và không ổn định

BẢNG GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM Khối lượng Tên sản phẩm Số lượng ( Cây ) Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Tấm 3x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 211.95 12200 2,585,790 CHINA Tấm 4x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 282.6 12200 3,447,720 CHINA Tấm 5x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 353.25 12200 4,309,650 CHINA Tấm 6x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 423.9 12200 5,171,580 CHINA Tấm 8x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 565.2 12200 6,895,440 CHINA Tấm 10x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 9891 12200 120,670,200 CHINA Tấm 12x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 847.8 12200 10,343,160 CHINA Tấm 14x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 989.1 12800 12,660,480 CHINA Tấm 16x1500x6000( A36/SS400) 1 kg 1130.4 12800 14,469,120 CHINA Tấm 14x2000x6000( A36/SS400) 1 kg 1318.8 12800 16,880,640 CHINA Tấm 16x2000x6000( A36/SS400) 1 kg 1507.2 12800 19,292,160 CHINA Tấm 20x2000x6000( A36/SS400) 1 kg 1884 12800 24,115,200 CHINA Tấm 1x1250x2500( A36/SS400) 1 kg 24.53 14500 355,685 CHINA Tấm 1,5x1250x2500( A36/SS400) 1 kg 36.8 14500 533,600 CHINA Tấm 2x1250x2500( A36/SS400) 1 kg 49.06 14500 711,370 CHINA GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 – 0852852386 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Lưu ý bảng báo giá thép hộp ở trên có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Để nhận được báo giá thép hộp từng loại chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh qua hotline: Tel: 0852852386 – 0852852386 để nhận báo giá tư vấn chi tiết

Tham Khảo: Thép hộp 50×100