Giá cát xây dựng hà nội

Mục lục

1. Giá cát xây dựng

2. Giá đá xây dựng

Bạn đang xem: Giá cát xây dựng hà nội

3.Giá sắt, thép xây dựng

4. Giá xi măng xây dựng

Với mong muốn mang đến cho quý khách hàng những thông tin đầy đủ và hữu ích trước khi họ đầu tư xây dựng công trình, Xây dựng Hà Thành xin gửi đến khách hàng bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất, đầu đủ và chi tiết nhất:

Báo giá vật liệu xây dựng mới nhất năm 2020 - Wedo

1. Giá cát xây dựng

Trong xây dựng sử dụng các loại cát: cát vàng, cát đen, cát xây tô, cát bêtông, cát san lấp,…

Bán Thép Cuộn Gân phi 8, Thép Cuộn Vằn Hòa Phát tại Tp HCM

Tham Khảo: Đơn giá cát tô và thông tin cơ bản cần biết

Giá cát xây dựng tại Hà Nội không có thay đổi nhiều, tùy theo từng khu vực vận chuyển mà tiền vận chuyển cát xây dựng sẽ tăng lên.

STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ/m3 XUẤT XỨ GHI CHÚ 1 Cát san lấp 65.000 đ – 90.000 đ Sông Hồng Giảm giá theo khối lượng công trình 1 Cát đen xây dựng (chở xe to) 90.000 đ – 130.000 đ Sông Hồng Xe chở trên 20 khối 2 Cát đen xây dựng (chở xe nhỏ) 130.000 đ – 160.000 đ Sông Hồng Xe chở nhỏ hơn 20 khối 3 Cát vàng mờ (chở xe to) 160.000 đ – 200.000 đ Sông Lô Xe chở trên 20 khối 4 Cát vàng mờ (chở xe nhỏ) 210.000 đ – 290.000 đ Sông Lô Xe chở nhỏ hơn 20 khối 5 Cát vàng thô (chở xe to) 320.000 đ – 380.000 đ Sông Lô Xe chở trên 20 khối 6 Cát vàng thô (chở xe nhỏ) 385.000 đ – 460.000 đ Sông Lô Xe chở nhỏ hơn 20 khối

2. Đá xây dựng

Đá xây dựng thường có những loại đá phổ biến như:

  • đá 1×2.
  • đá 3×4.
  • đá 4×6.
  • đá 0x4.
  • đá mi bụi.
  • đá mi sàn….

Đá xây dựng là một trong những loại vật liệu được sử dụng nhiều cho các công trình xây dựng hiện nay. Giá đá xây dựng năm 2021 tăng giảm theo từng loại đặc điểm của đá như: giá đá hộc xây dựng, giá đá 4×6, giá đá mi, giá đá 1×2…

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐƠN VỊ TÍNH GIÁ(Đồng/m3) 1 Đá 1×2 xanh M3 290- 295.000 2 Đá 1×2 đen M3 400-420.000 3 Đá mi bụi M3 260-280.000 4 Đá mi sàng M3 250-270.000 5 Đá 0x4 loại 1 M3 255-260.000 6 Đá 0x4 loại 2 M3 235-245.000 7 Đá 4×6 M3 280-290.000 8 Đá 5×7 M3 280-295.000

3. Báo giá sắt thép

Thép là một loại vật dụng rất phổ biến trong đời sống thường ngày của chúng ta, thép được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp sản xuất, công nghiệp xây dựng và ngành công nghiệp dân dụng. Thép là một loại hợp kim có thành phần chính là nguyên tố sắt (Fe) kết hợp với hàm lượng cacbon hợp lý (dưới 25%). Nung chảy hỗn hợp trên ta được kim loại có tên là thép gồm 2 loại: thép không hợp kim và thép hợp kim. Thép không hợp kim còn có một tên gọi khác là thép cacbon. Thành phần chính của loại thép này chính là cacbon. Nguyên liệu chính của thép hợp kim chính là sắt và cacbon, ngoài ra để sản xuất thép hợp kim người ta thường sử dụng thêm một số nguyên liệu khác như crom (Cr), Niken (Ni), chì (Pb), Mô lip đen (Mo),…

Bảng báo giá sắt thép xây dựng tại Hà Nội mới nhất hiện nay bao gồm đầy đủ các hãng sắt thép như: thép Thái Nguyên, sắt thép Hòa Phát, Thép Việt Nhật, thép miền Nam…, giá thép thời gian qua tăng mạnh làm khó khăn cho các nhà thầu.

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TẠI HÀ NỘI MỚI NHẤT NĂM 2021

Báo giá vật liệu xây dựng thép

Đọc thêm: Báo Giá Cát Xây Dựng Mới Nhất 2021

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐVT KHỐI LƯỢNG(Kg/cây) ĐƠN GIÁSD 295/CB300 ĐƠN GIÁSD 390/CB400 Thép Hòa Phát 1 Thép phi 6 Kg 13-13.600 13.600 2 Thép phi 8 Kg 13-13.600 13.600 3 Thép phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 5.5 80-84.000 95.000 4 Thép phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 6.5 125-132.000 134.000 5 Thép phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 9.5 170-181.000 184.000 6 Thép phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 13.5 220-230,000 242,000 7 Thép phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 18 290-300,000 305,000 8 Thép phi 20 Cây ( độ dài 11.7m) 370-372,000 378.000 9 Thép phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 400-455 455.000 10 Thép phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 590-595 595.000 11 Thép phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 700-749 749.000 12 Thép phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 900-978.00 978.000 Thép Việt Nhật 1 Thép phi 6 Kg 8-9.000 9.000 2 Thép phi 8 Kg 8-9.000 9.000 3 Thép phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 7.21 60-62,000 65,000 4 Thép phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 10.39 94-95,000 98,000 5 Thép phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 14.13 130-140,000 145,000 6 Thép phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 18.47 160-170,000 178,000 7 Thép phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 23.38 220-230,000 243,000 8 Thép phi 20 Cây ( độ dài 11.7m) 28.85 280-289,000 300,000 9 Thép phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 34.91 340-350,000 353,000 10 Thép phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 45.09 450-460,000 465,000 11 Thép phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 56.56 12 Thép phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 78.83 Thép Việt Ý 1 Thép phi 6 Kg 2 Thép phi 8 Kg 3 Thép phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 7.21 50.000 55.000 4 Thép phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 10.39 78.000 83.000 5 Thép phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 14.13 130,000 138,000 6 Thép phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 18.47 165,000 170,000 7 Thép phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 23.38 230,000 240,000 8 Thép phi 20 Cây ( độ dài 11.7m) 28.85 280,000 285,000 9 Thép phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 34.91 330,000 335,000 10 Thép phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 45.09 450,000 462,000 11 Thép phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 56.56 12 Thép phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 78.83 Thép Miền Nam 1 Thép phi 6 Kg 8.900 8.900 2 Thép phi 8 Kg 8.900 8.900 3 Thép phi 10 Cây ( độ dài 11.7m) 7.21 50.500 52.500 4 Thép phi 12 Cây ( độ dài 11.7m) 10.39 80.000 88.000 5 Thép phi 14 Cây ( độ dài 11.7m) 14.13 133.000 138.000 6 Thép phi 16 Cây ( độ dài 11.7m) 18.47 153.000 158.000 7 Thép phi 18 Cây ( độ dài 11.7m) 23.38 232.000 238.000 8 Thép phi 20 Cây ( độ dài 11.7m) 28.85 273.000 280.000 9 Thép phi 22 Cây ( độ dài 11.7m) 34.91 320.000 325.000 10 Thép phi 25 Cây ( độ dài 11.7m) 45.09 468.000 475.000 11 Thép phi 28 Cây ( độ dài 11.7m) 56.56 12 Thép phi 32 Cây ( độ dài 11.7m) 78.83

4. Báo giá xi măng

Xi măng là một nguyên vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng dù lớn hay nhỏ hiện nay. Xi măng chính là chất kết dính thủy lực (sử dụng với nước). Ở điều kiện bình thường chúng có dạng bột mịn, màu đen xám, khi trộn cùng: nước, cát, đá, sỏi theo một tỷ lệ nhất định thì sau một thời gian ngắn chúng sẽ trở nên cứng như đá, có độ bền và khả năng chịu lực tốt. Các thành phần xi măng bao gồm đất sét, đá vôi cùng một số chất khác được trộn theo một tỉ lệ nhất định và nghiền mịn để tạo ra xi măng.

Bảng báo giá các hãng xi măng được ưa chuộng sử dụng nhất như: Xi măng Thăng Long, giá xi măng Holcim, giá xi măng Hà Tiên, xi măng Nghi Sơn…

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG TẠI HÀ NỘI MỚI NHẤT NĂM 2021

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ(Đồng/tấn) 1 Xi măng Vissai PCB40 950-1.000.000 2 Xi măng Vissai PCB30 900-930.000 3 Xi măng Hoàng Long PCB40 920-950.000 4 Xi măng Hoàng Long PCB30 850-900.000 5 Xi măng Xuân Thành PCB40 960.000 6 Xi măng Xuân thành PCB30 880.000 7 Xi măng Duyên Hà PCB40 1.050.000 8 Xi măng Duyên Hà PCB30 970.000 9 Xi măng Bút Sơn PCB30 1.035.000 10 Xi măng Bút Sơn PCB40 1.050.000 11 Xi măng Bút Sơn MC25 890.000 12 Xi măng Insee Hòn Gai 1.625.000 13 Xi măng Insee Đồng Nai 1.620.000 14 Xi măng Insee Hiệp Phước 1.620.000 15 Xi măng Insee Cát Lái 1.725.000 16 Xi măng Chinfon PCB30 1.225.000 17 Xi măng Hoàng Thạch PCB30 1.257.000 19 Xi măng Tam Điệp PCB30 1.122.000 20 Xi măng Kiện Khê PCB30 830.000

Xem thêm:

– Giá xi măng bút sơn

– Công nghệ sản xuất xi măng Visai

Xem thêm: Giathep24h.com