Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly được cập nhật bởi công ty tôn thép Sáng Chinh. Chúng tôi là đơn vị phân phối thép tấm các loại như thép tấm đen, tấm chống trược, tấm cầu thang, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, thép tấm mạ kẽm …

Hiện nay giá thép tấm thường xuyên thay đổi chính vì thế để có giá thép đúng quý khách vui lòng liên hệ Sáng Chinh.

Hotline: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386

Một số loại thếp tấm mà chúng tôi đang cung cấp :

✅ Thép tấm 1 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,5 ly, 3 ly,…

✅ Thép tấm chịu nhiệt A515 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly

✅ Thép tấm chịu nhiệt A516 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly

✅ Thép tấm ss400 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly

✅ Thép tấm A572 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly

✅ Thép tấm A36 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly

✅ Thép tấm chịu nhiệt Q345R 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 22ly, 25ly, 30ly, 40ly

✅ Thép tấm gân, tấm inox, tấm mạ kẽm, tấm đục lỗ, tấm chống trượt

✅ Thép tấm S400/ A36, Q345B/ A572

✅ Thép tấm nhập khẩu

✅ Thép tấm Trung Quốc, tấm Hàn Quốc, tấm Nhật, tấm Nga,…

✅ Thép tấm đen, tấm mỏng, tấm lò xo, tấm mạ điện, tấm chống gỉ,…

Và sau đây là chi tiết giá thép tấm của Sáng Chinh. Tùy thuộc vào từng loại thép tấm cũng như số lượng bạn muốn mua mà chúng tôi có giá thép tấm khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi cam kết chất lượng thép, cam kết đủ số lượng, đủ cân nặng, giao hàng tận nơi và giá thép tấm là cạnh tranh nhất thị trường. Sáng Chinh xin gửi đến quý khách bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất.

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly mới nhất từ Sáng Chinh

Bảng giá thép tấm theo loại bao gồm: thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm, thép tấm gân chống trượt, thép tấm đóng tàu, thép tấm đúc, SS400…

Giá thép tấm ss400

  • Độ dày: 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 35 ly, 40 ly, 45 ly, 50 ly
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Kích thước: cắt theo yêu cầu (vui lòng liên hệ)

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 lyBẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤMTháng 6/2021QUY CÁCHBAREM (kg/tấm)ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)3 x 1500 x 6000 mm 211.95 25,000 5,298,7504 x 1500 x 6000 mm 282.60 25,000 7,065,0005 x 1500 x 6000 mm 353.25 25,000 8,831,2505 x 2000 x 6000 mm 471.00 25,000 11,775,0006 x 1500 x 6000 mm 423.90 25,000 10,597,5006 x 2000 x 6000 mm 565.20 25,000 14,130,0008 x 1500 x 6000 mm 565.20 25,000 14,130,0008 x 2000 x 6000 mm 753.60 25,000 18,840,00010 x 1500 x 6000 mm 706.50 25,000 17,662,50010 x 2000 x 6000 mm 942.00 25,000 23,550,00050 x 2000 x 6000 mm 4,710.00 25,000 117,750,000GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 -0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Để xem giá thép tấm quy cách khác bấm vào Bảng báo giá thép tấm

Thép tấm 1 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,5 ly, 3 ly,… giá bao nhiêu?

Thép tấm ly có nhiều loại, nhưng có 1 số loại thông dụng như : 1 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,8 ly, 2 ly, 2,5 ly, 3 ly,… Với mỗi loại sẽ có giá khác nhau và tùy từng thời điểm mà giá thép tấm ly có thể cao hay thấp. Tại thời điểm này, thép tấm tại Sáng Chinh sẽ có giá như sau :

✅ Tấm 1 ly có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 1.2 ly cho đến 1.8 ly có giá 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 2 ly cho đến 3 ly có giá 19,000 đến 25,000 đồng/Kg

✅ Tấm 4 ly có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 5 ly có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

Tấm 6 ly đến 10 ly có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

✅ Tấm 12 ly đến 170 ly có giá từ 19,000 đến 25,000 đồng/Kg.

Giá thép tấm gân chống trượt ( thép tấm nhám ) là bao nhiêu ?

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly

Đa phần sản phẩm thép tấm trong nước đều được nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh,… chính vì vậy giá thành của thép tấm gân cũng bị ảnh hưởng nếu giá thép thế giới có biến động.

Giá thép tấm gân cũng phụ thuộc từng kích thước, 1 số kích thước thông dụng như là :

✅ Chiều rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm

✅ Chiều dài: 6000mm

✅ Độ dày: Từ 3mm đến 10mm

Giá thép tấm gân dao động từ 19.000 đến 25.000 VNĐ,

Sáng Chinh chuyên cung cấp các loại thép tấm chống trượt, thép tấm nhám chất lượng, giao hàng nhanh chóng đến tận nơi khách hàng yêu cầu với giá thành rẻ nhất tại Tp.HCM.

Giá thép tấm lá là bao nhiêu ?

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly

Thép tấm lá cũng chia làm nhiều loại theo kích thước 1 ly, 1.2 ly, 1.4 ly, 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly,..Vì vậy giá thép tấm lá cũng khác nhau, dao động từ 19.000 đến 25.000 VNĐ

Bảng giá thép tấm SS400/ A36

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly

Là một trong ba loại thép tấm phổ biến trên thị trường hiện nay cùng với Q345B và tấm mạ kẽm. Tấm SS400 được chia ra rất nhiều loại khác nhau theo kích thước cụ thể như sau :

Thép tấm SS400/A36 gồm các loại : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 15 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 60 ly, 80 ly, 90 ly, 100 ly, 110 ly, 150 ly và 170 ly

Giá thép tấm SS400/A36 của Sáng Chinh tại thời điểm thực, đơn giá dao động từ 19.000 đến 25.000 VNĐ

Bảng giá thép tấm Q345B /A572

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly

Thép tấm Q345B/A572 đang có giá cao nhất thị trường hiện nay bởi sự khan hiếm cũng như những ưu điểm đặc biệt của loại thép này. Chính vì vậy, việc biết chính xác giá thép tấm Q345B ở thời điểm hiện tại là bao nhiêu sẽ giúp bạn dự toán được chi phí xây dựng

Trên thị trường hiện tại, giá tấm Q345B phụ thuộc vào độ dày, giá mua từng loại là khác nhau và tùy thuộc vào sự biến động của thị trường mà giá cũng có thể tăng hoặc giảm. Giá thép tấm Q345B của Sáng Chinh tại thời điểm thực, giá dao động từ 19.000 đến 22.000 VNĐ :

Giá thép tấm mạ kẽm là bao nhiêu ?

Bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly

Đây là loại thép có khả năng chịu lực tốt, ít bị cong vênh trong quá trình cắt cũng như vận chuyển. Thép tấm có 2 loại chính là tấm cán nóng và tấm cán nguội

Ngoài ra tấm mẹ kẽm còn được chia theo kích thước, giá dao động từ 20.000 đến 25.000 VNĐ :

✅ Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

✅ Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 20 (1m20) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

✅ Thép tấm mạ kẽm bề ngang 1 mét 25 (1m25) có độ dày : 0.6, 0.7, 0.8, 0.9, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.6, 1.8, 2.0mm

✅ Độ dài cây tiêu chuẩn : 6m

Giá thép tấm trung quốc là bao nhiêu tiền ?

Giá thép tấm Trung Quốc SS400, Q235 hôm nay dao động từ 20.000 đến 25.500 VNĐ

Sáng Chinh – đơn vị chuyên nhập khẩu và cung cấp thép tấm từ Trung Quốc với đủ mọi quy cách, kích thước khác nhau. Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép tấm trung quốc với giá cả cạnh tranh nhất, vui lòng liên hệ : 0852852386 – 0852852386

Công ty mua bán thép tấm giá cao Sáng Chinh

Với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối các loại sắt thép xây dựng. Chúng tôi luôn tự hào mang tới cho quý khách những sản phẩm sắt thép chất lượng, giá cả cạnh tranh, dịch vụ hậu mãi tốt. Kho thép xây dựng được đánh giá là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng số 1 tại Tp.HCM và các tỉnh trên toàn quốc

Ở mỗi khu vực chúng tôi đều có đại lý thép tấm, vì thế dù bạn ở các tỉnh xa cũng có thể yên tâm rằng chúng tôi vẫn có thể phục vụ bạn một cách chu đáo nhất. Chỉ cần liên hệ với Sáng Chinh – công ty chuyên thép tấm chất lượng, uy tín, chúng tôi sẽ làm bạn hài lòng.

Quy trình mua bán thép tấm giá rẻ tại Sáng Chinh

Bước 1: Tiếp nhận thông tin và yêu cầu về thép tấm từ phía khách hàng

Bước 2: Tư vấn và gửi báo giá thép tấm chi tiết tới khách hàng

Bước 3: Khách hàng đồng ý với loại sản phẩm cùng mức giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và phương thức vận chuyển.

Bước 4: Giao hàng cho khách trong thời gian nhanh chóng chỉ từ 1 – 2 ngày tùy vào khối lượng sản phẩm khách hàng mua và khoảng cách địa lý

Bước 5: Kiểm tra, nghiệm thu và thanh toán sau khi giao hàng