Thép vuông đặc chiết khấu tốt nhất từ Bích Hương

Sắt thép xây dựng là một trong những nguyên vật liệu rất quan trọng của các ngành kinh tế trọng điểm. Có thể nói, nó có vai trò quyết định đến sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Sắt thép hiện nay rất đa dạng phong phú và nhiều thể loại khác nhau. Bài viết dưới đây chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn thép vuông đặc để các bạn tham khảo lựa chọn phù hợp với các công trình của bạn.

1. Thép vuông đặc và cách tính trọng lượng.

Là loại thép tấm đặc biệt có độ dày bằng chiều rộng thường được ký hiệu chữ S. Là loại thép cán nóng, độ cứng cao, rắn với các góc bán kính rất lý tưởng. Cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa nói chung. Thép rất dễ thực hiện hàn và cắt cũng như trong viết tính toán sao cho phù hợp với các thiết bị.

Bạn đang xem: Giá thép vuông đặc

Thép được nhập khẩu từ các nước nổi tiếng như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga , Việt Nam, EU, G7,Trung Quốc, Ấn Độ,…

Mã mác thép: A36, Q235, Q345, S50C, SM490, S235JR,SS400, CT3, S45C, S355JR, S275JR, 409, 304, 316L…

Công thức để tính khối lượng thép đặc là:

Khối lượng thép = Rộng (mm) x chiều cao (mm) x Dài (m) x 7.85 x 0.001

2. Đặc điểm thông số kỹ thuật

Thép vuông nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, EU, G7, Trung Quốc, Nga…

Mác thép: SS400, CT3, S45C, C45, CT45, S50C,A36, S355JR, S275JR,…

Tiêu chuẩn của thép: JIS/ ASTM/ GOST

Thép đặc: là loại thép thanh thẳng đều các cạnh, bề mặt luôn láng bóng. Mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật, nhà cửa…

3. Ứng dụng thép vuông đặc

Thép đặc hiện nay được sử dụng rộng khắp trong việc bảo trì các công trình công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp. Các thiết bị giao thông vận tải hoặc công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật…

Quy cách : Thép vuông đặc

Kích thước : từ vuông 10 đến vuông 500mm

Chiều dài: 6m, 9m, 12m là chiều dài thông dụng nhất. Hệ thống chúng tôi nhận gia công thép ngắn dài khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.

4. Bảng tra quy cách thép vuông đặc

– Kích thước : từ vuông 10 đến vuông 500mm

– Chiều dài thép : 6m, 9m, 12

– Lưu ý: Các sản phẩm Thép đặc hiện nay có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng.

4.1. Bảng báo giá thép vuông đặc năm 2021

Tên sản phẩmTrọng lượng cây 6mGiá thép vuông đặc đenGiá thép vuông đặc mạ kẽmkích thước 10 x 104.74 94,800 118,500kích thước 12 x 126.78 135,600 169,500kích thước 13 x 137.98 159,600 199,500kích thước 14 x 149.24 184,800 231,000kích thước 15 x 1510.62 212,400 265,500kích thước 16 x 1612.06 241,200 301,500kích thước 17 x 1713.62 272,400 340,500kích thước 18 x 1815.24 304,800 381,000kích thước 19×1916.98 339,600 424,500kích thước 20 x 2018.84 376,800 471,000kích thước 22 x 2222.8 456,000 570,000kích thước 24 x 2427.12 542,400 678,000kích thước 10 x 2229.46 589,200 736,500kích thước 25 x 2531.86 637,200 796,500kích thước 28 x 2836.9 738,000 922,500

Thép vuông đặc 30 x 30

42.42 848,400 1,060,500kích thước 32 x 3248.24 964,800 1,206,000kích thước 34 x 3454.42 1,088,400 1,360,500kích thước 35 x 3557.72 1,154,400 1,443,000kích thước 36 x 3661.02 1,220,400 1,525,500kích thước 38 x 3868.04 1,360,800 1,701,000kích thước 40 x 4075.36 1,507,200 1,884,000kích thước 42 x 4283.1 1,662,000 2,077,500kích thước 45 x 4595.4 1,908,000 2,385,000kích thước 48 x 48108.54 2,170,800 2,713,500kích thước 50 x 50117.78 2,355,600 2,944,500kích thước 55 x 55142.5 2,850,000 3,562,500kích thước 60 x 60169.56 3,391,200 4,239,000kích thước 65 x 65199.02 3,980,400 4,975,500kích thước 70 x 70230.82 4,616,400 5,770,500kích thước 75 x 75264.96 5,299,200 6,624,000

Thép vuông đặc 80 x 80

301.44 6,028,800 7,536,000kích thước 85 x 85340.32 6,806,400 8,508,000kích thước 90 x 90381.54 7,630,800 9,538,500kích thước 95 x 95425.1 8,502,000 10,627,500kích thước 100 x 100471 9,420,000 11,775,000kích thước 110 x 110569.94 11,398,800 14,248,500kích thước 120 x 120678.24 13,564,800 16,956,000kích thước 130 x 130796.02 15,920,400 19,900,500kích thước 140 x 140923.16 18,463,200 23,079,000kích thước 150 x 1501059.78 21,195,600 26,494,500Thép vuông đặc 160 x 1601205.76 24,115,200 30,144,000kích thước 170 x 1701361.22 27,224,400 34,030,500kích thước 180 x 1801526.04 30,520,800 38,151,000kích thước 190 x 1901700.34 34,006,800 42,508,500kích thước 200 x 2001884 37,680,000 47,100,000

5. Thép vuông đặc 14×14

Là sản phẩm thép vuông 14X14 với độ dài và quy cách cắt theo yêu cầu của tất cả các quý khách hàng. Thép gia công dễ dàng với các ứng dụng dùng làm hàng rào xuyên hoa, các lan can,..

– Tiêu chuẩn vuông 12 thép đặc vuông là: SS400, S20C, S30C,..

5.1. Chi tiết thép vuông đặc 14×14

Tên sản phẩm : thép vuông đặc

Kích thước : 14×14 mm

Chiều dài : 3 đến 6m

Mác thép : A36, A572, Q235, Q345, SS400, CT3, CT45, SS490, SS540, SM490, S235JR, CT30, S20C, S45C, S50C, SS400, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61,…

Tiêu chuẩn thép : JIS / ASTM/ EN/ GOST

Xuất xứ thép vuông: Trung Quốc ,Nhật Bản ,Hàn Quốc …

5.2 Đặc điểm thép vuông đặc 14×14

– Khả năng chống mài mòn vượt trội hơn thép khác

Đọc thêm: Thép ống tròn phi 12

– Khả năng chịu được tải trọng cao của thép vuông 14×14

– Khả năng chịu được va đập mạnh của các tác động bên ngoài

– Có tính đàn hồi và sức bền rất tốt

5.2.1. Bảng giá thép hộp vuông 14×14 đen

Quy cách (a x a c t)Trọng lượngTổng trọng lượngĐơn giá(mm)(Kg/m)(Kg/cây)(VNĐ/cây)14x14x0.70.221.317.000Thép vuông đặc 14x14x0.80.271.621.00014x14x1.00.332.024.00014x14x1.10.372.227.00014x14x1.20.422.530.000

5.2.2. Thép hộp vuông 14×14 mạ kẽm

Quy cách (a x a c t)Trọng lượngTổng trọng lượngĐơn giá(mm)(Kg/m)(Kg/cây)(VNĐ/cây)14x14x0.80.301.823.500Thép vuông đặc14x14x1.00.332.025.50014x14x1.20.372.233.00014x14x1.40.422.540.000

6. Thép vuông đặc 40×40

Là một thanh thép có mặt cắt là các hình vuông được làm từ nhiều loại mác thép khác nhau. Thép 40×40 được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau có xuất xứ từ các nước như Nga ,Nhật Bản ,Hàn Quốc ….

Kích thước : 40×40 mm

Chiều dài : 3 đến 6m

Mác thép : A36, A572, Q235, Q345, SS400, CT3, CT45, SS490, SS540, SM490, S235JR, CT30, S20C, S45C, S50C, SS400, S355JR,..

Tiêu chuẩn thép : JIS / ASTM/ GOST/EN ….

6.1. Ứng dụng của thép vuông đặc 40×40

Gia công các công trình trang trí, nghệ thuật, bàn ghế, hàng rào, lan can cầu thang…Ngoài ra công ty còn nhận cắt thép 40×40 theo yêu cầu của khách hàng.

6.2 Đặc điểm của thép vuông đặc 40×40

– có khả năng chống mài mòn vượt trội

– khả năng chịu được va đập mạnh

– Thép có khả năng chịu được các tải trọng cao

– Có tính đàn hồi tốt

– Sức bền kéo trung bình tốt

6.2.1. Bảng giá thép vuông đặc

Tên sản phẩmTrọng lượng cây 6mGiá thép vuông đặc đenGiá thép vuông đặc mạ kẽmkích thước 10 x 104.74 94,800 118,500kích thước 12 x 126.78 135,600 169,500kích thước 13 x 137.98 159,600 199,500kích thước 14 x 149.24 184,800 231,000kích thước 15 x 1510.62 212,400 265,500kích thước 16 x 1612.06 241,200 301,500kích thước 17 x 1713.62 272,400 340,500kích thước 18 x 1815.24 304,800 381,000kích thước 19×1916.98 339,600 424,500kích thước 20 x 2018.84 376,800 471,000kích thước 22 x 2222.8 456,000 570,000kích thước 24 x 2427.12 542,400 678,000kích thước 10 x 2229.46 589,200 736,500kích thước 25 x 2531.86 637,200 796,500

Thép vuông đặc 28 x 28

36.9 738,000 922,500kích thước 30 x 3042.42 848,400 1,060,500kích thước 32 x 3248.24 964,800 1,206,000kích thước 34 x 3454.42 1,088,400 1,360,500kích thước 35 x 3557.72 1,154,400 1,443,000kích thước 36 x 3661.02 1,220,400 1,525,500kích thước 38 x 3868.04 1,360,800 1,701,000kích thước 40 x 4075.36 1,507,200 1,884,000kích thước 42 x 4283.1 1,662,000 2,077,500kích thước 45 x 4595.4 1,908,000 2,385,000kích thước 48 x 48108.54 2,170,800 2,713,500kích thước 50 x 50117.78 2,355,600 2,944,500kích thước 55 x 55142.5 2,850,000 3,562,500kích thước 60 x 60169.56 3,391,200 4,239,000kích thước 65 x 65199.02 3,980,400 4,975,500kích thước 70 x 70230.82 4,616,400 5,770,500

Thép vuông đặc 75 x 75

264.96 5,299,200 6,624,000kích thước 80 x 80301.44 6,028,800 7,536,000kích thước 85 x 85340.32 6,806,400 8,508,000kích thước 90 x 90381.54 7,630,800 9,538,500kích thước 95 x 95425.1 8,502,000 10,627,500kích thước 100 x 100471 9,420,000 11,775,000Thép vuông đặc 110 x 110569.94 11,398,800 14,248,500kích thước 120 x 120678.24 13,564,800 16,956,000kích thước 130 x 130796.02 15,920,400 19,900,500kích thước 140 x 140923.16 18,463,200 23,079,000kích thước 150 x 1501059.78 21,195,600 26,494,500kích thước160 x 1601205.76 24,115,200 30,144,000kích thước 170 x 1701361.22 27,224,400 34,030,500kích thước 180 x 1801526.04 30,520,800 38,151,000kích thước 190 x 1901700.34 34,006,800 42,508,500kích thước 200 x 2001884 37,680,000 47,100,000

7. Thép vuông đặc 12×12

Là một thanh thép có mặt cắt là hình vuông với các cạnh thẳng đều có bề mặt luôn láng bóng và độ mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật, công trình xây dựng,…

Mác thép : A36, A572, Q235, Q345, SS400, CT3, CT45, SS490, SS540, SM490, S235JR, S355JR, CT30, S20C, S45C, S50C, SS400, S275JR, SKD11, SKD61,…

Xuất xứ thép vuông đặc là : Nga ,Nhật Bản ,Hàn Quốc ….

Kích thước : vuông 12×12 mm

Chiều dài : 3m ,6m

7.1. Thành phần thép vuông đặc 12×12

Thép 12×12 với nhiều thành phần hóa học chủ yếu là cacbon. Là nguyên tố quan trọng có ảnh hưởng rất lớn tới độ bền của thép vuông 12×12. Sự thay đổi hàm lượng cacbon ảnh hưởng đến cơ tính của thép. Bao gồm giới hạn độ bền, độ cứng, độ co giãn dài và độ va đập. Độ bền của thép 12×12 tăng lên và đạt tới giá trị cực đại. Khi hàm lượng của cacbon tăng lên tới khoảng giới hạn 0,8 tới 1,0%. Vượt quá giới hạn này độ bền lại giảm đi nên có độ cứng, khả năng chịu lực cực tốt, chống va đập tốt. Chịu được sự tác động và ảnh hưởng của thời tiết bên ngoài.

7.2. Đặc điểm của thép vuông đặc 12×12

– Thép 12×12 có khả năng chống mài mòn vượt trội

– Thép 12×12 khả năng chịu được va đập mạnh

– Thép khả năng chịu được tải trọng cao

– Sức bền kéo trung bình tốt vì có tính đàn hồi.

7.3. Bảng giá thép vuông đặc

Tham Khảo: Gia công thép hình hà nội

STTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)STTTÊN SẢN PHẨMKHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)1

Thép vuông đặc 10 x 10

0.7924kích thước

45 x 45

15.902kích thước 12 x 121.1325kích thước 48 x 4818.093kích thước

13 x 13

1.3326kích thước 50 x 5019.634kích thước 14 x 141.5427kích thước 55 x 5523.755kích thước 15 x 151.7728kích thước 60 x 6028.266kích thước 16 x 162.0129kích thước 65 x 6533.177kích thước 17 x 172.2730kích thước 70 x 7038.478kích thước 18 x 182.5431kích thước 75 x 7544.169kích thước 19×192.8332kích thước 80 x 8050.2410

Thép vuông đặc 20 x 20

3.1433kích thước 85 x 8556.7211kích thước 22 x 223.8034kích thước 90 x 9063.5912kích thước 24 x 244.5235kích thước 95 x 9570.8513kích thước

10 x 22

4.9136kích thước 100 x 10078.5014kích thước 25 x 255.3137kích thước 110 x 11094.9915kích thước 28 x 286.1538kích thước 120 x 120113.0416

Thép vuông đặc 30 x 30

7.0739kích thước 130 x 130132.6717kích thước 32 x 328.0440kích thước 140 x 140153.8618kích thước 34 x 349.0741kích thước 150 x 150176.6319kích thước 35 x 359.6242kích thước 160 x 160200.9620kích thước 36 x 3610.1743kích thước 170 x 170226.8721kích thước 38 x 3811.3444kích thước 180 x 180254.3422kích thước 40 x 4012.5645kích thước 190 x 190283.39

8. Tìm đơn vị cung cấp thép

8.1. Về đơn vị cung cấp thép

Thép vuông đặc hòa phát là thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam. Vì thế rất dễ hiểu tại sao thép Hòa Phát bị giả mạo. Điều này, khiến nhiều khách hàng hoang mang vì mua phải hàng giả, kém chất lượng. Để mua được thép chuẩn 100% về chất lượng và giá thép. Khách hàng nên tìm đến các đại lý phân phối thép đặc vuông uy tín như công ty thép Bích Hương chúng tôi.

Bích Hương là đại lý cấp 1 của thép Hòa Phát, chuyên phân phối các sản phẩm thép chất lượng. Với kinh nghiệm hơn 20 năm trong nghề, Bích Hương chắc chắn sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng nhất. Là đơn vị lớn cung cấp thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu về chất lượng, số lượng cho mọi công trình sự chắc chắn và bền vững.

Đại lý Bích Hương của Hòa Phát là lựa chọn hàng đầu khi khách hàng tìm mua vật liệu thép vuông cho các công trình xây dựng. Hiện nay, Bích Hương có chế độ bảo hành ưu đãi, dịch vụ bán hàng chất lượng. Cam kết đem tới các sản phẩm chính hãng của Hòa Phát với thép vuông đặc 14×14, thép đặc vuông, thép vuông đặc hòa phát, thép vuông đặc 10×10, giá thép vuông đặc, thép vuông đặc 20×20, thép vuông đặc 40×40, thép vuông đặc 6×6

8.2. Cách nhận biết

-loai 1: Bề mặt luôn sáng bóng tựa như inox

– loại 2: Độ sáng tương đối cao nhưng do chỉ được bào một lần nên vẫn kém loại 1 một chút

– loại 3: Đây là loại thép có bề ngoài khác biệt nhất trong 3 loại da vàng, trên bề mặt có lớp đất sét.

Tuy nhiên cả 3 loại này đều phát huy rất tốt tác dụng khi sử dụng vào xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng, cơ sở hạ tầng khai thác mỏ, giao thông vận tải, các cơ khí chế tạo, máy móc vận hành,…

9. Kết luận

Thép vuông đặc là sản phẩm có giá thành thấp hơn so với loại thép khác. Nhưng cần nhiều thời gian để vận chuyển từ người bán đến tay người mua. Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu biết nhiều hơn về thép vuông đặc. Trước khi đưa ra quyết định mua thép chất lượng cao hiện nay. Thép đặc chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng để có được bộ khung vững chắc nhất cho công trình của bạn.

Mọi chi tiết mong quý khách hàng liên hệ với chúng tôi:

Công ty thép Bích Hương

Địa chỉ: 57/10i, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hoóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Email: tonthepxaydung@gmail.com

Website: giathep24h.com/

Phone: 0852852386 37159414 – 35920685 – 35920686

Fax: 0852852386 – 3712 8023

Xem thêm:

Ống thép Hòa Phát ưu điểm nổi bật và báo giá mới nhất

[Mới Nhất] Bảng Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát 2020

Giá thép hộp đen Hoà Phát 2020

Tham Khảo: Định đóng bê tông, đóng tường giá rẻ