Học tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng là một trong những ngành đặc thù riêng, mang tính chất học thuật và có tính ứng dụng cao với ngành xây dựng nói chung. Cùng nâng cao vốn từ vựng của bản thân thêm phong phú, đa dạng với trọn bộ từ vựng, mẫu câu thực hành trong tình huống giao tiếp cụ thể. Cùng Step Up tìm hiểu về chủ đề này nhé!

Tiếng Anh xây dựng

Bạn đang xem: Học tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Các tình huống giao tiếp tiếng Anh trong xây dựng

Học giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề là một trong những cách giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp nhanh chóng và dễ dàng đạt hiệu quả cao. Nhằm đảm bảo cho việc sử dụng tiếng Anh giao tiếp trong những tình huống điển hình thường gặp trong ngành xây dựng thuần thục và linh hoạt, Tiếng Anh Free xin giới thiệu một số mẫu câu phổ biến được dùng trong tiếng Anh chuyên ngành xây dựng tham khảo dưới đây:

Tình huống gọi điện trong tiếng Anh xây dựng:

A: Good morning! Is there Mr. B? (XIn chào, có phải số của ông B)

B: Yes. What can I help you? (Đúng vậy, tôi giúp được gì cho bạn?)

A: I’m clerk of Mrs. A. I would like to inform about a meeting tomorrow at construction site. (Tôi thư ký của bà A. Tôi muốn thông báo về một cuộc họp vào ngày mai tại công trường xây dựng.)

B: When will the meeting begin? (Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ)

A: 8 p.m (8h tối)

B: Could you tell me the concept of the meeting tomorrow? (Bạn có thể cho tôi biết thông tin của cuộc họp ngày mai?)

A: We will talk about some problems of B construction project. (Chúng tôi sẽ nói về một số vấn đề của dự án xây dựng B.)

Tình huống hội thoại trong tiếng Anh xây dựng:

Ahmed: Hello. I’m Ahmed. I’m the electrician. From Chestertons. (Xin chào. Tôi là Ahmed Ahmed. Tôi là thợ điện. Từ Chestertons.)

Tariq: Chestertons, the subcontractors? (Chestertons, các nhà thầu phụ?)

Ahmed: Yes, that’s right. (đúng vậy)

Đọc thêm: Thép A1 Là Gì

Tariq: Ah, good to see you, Ahmed. I’m Tariq. Roofer. This is Jacek. He’s a roofer too. (Ah, rất vui được gặp bạn, Ahmed. Tôi là Tariq. Đây là Jacek. Anh ấy cũng là một thợ lợp nhà.)

Ahmed: Hi, Jacek. (Xin chào)

Ahmed: What does he do? (Anh làm nghề gì vậy?)

Tariq: He’s a crane operator. (Anh ấy là một người điều khiển cần cẩu.)

Ahmed: OK. Nice too meet you (Oh, rất vui được làm quen với anh)

Một số mẫu câu sử dụng giao tiếp Tiếng Anh trong xây dựng:

Để có thể ứng dụng những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành xây dựng một cách thuận tiện và chính xác nhất thì các bạn cũng nên trau dồi khả năng phát âm tiếng Anh của bản thân. Nếu là một người bận rộn, không có nhiều thời gian thì những trang web phát âm tiếng Anh là một sự lựa chọn đúng đắn dành cho bạn.

Dưới đây là một số mẫu câu sử dụng giao tiếp tiếng Anh trong ngành xây dựng phổ biến nhất:

– John is a contractor: John là một nhà thầu

– We are now on site: Chúng tôi đang ở công trường

– Both platforms, ready?: Hai giàn đã sẵn sàng chưa?

– Name your safety equipment!: Kể tên trang thiết bị bảo hộ lao động của các anh ra!

– Mr.Ha will brife you on boundaries, monument and reference level: Ông Hà sẽ trình bày với các bạn về ranh giới, mốc khống chế mặt bằng và mốc cao trình chuẩn.

– After the site handing over, I will submit to you our site organization layout : Site office, materials and equipment store, open materials park, workshops, latrines…: Sau buổi bàn giao mặt bằng này, tôi sẽ đưa cho ông bản mặt bằng tổ chức công trường của chúng tôi : Văn phòng công trường, kho vật liệu và thiết bị, bãi vật liệu, các xưởng, nhà vệ sinh chung cho công nhân…

Tìm hiểu thêm: Chứng chỉ hành nghề tiếng anh

– In his sketch, He has shown the locations of the monument and the benchmark: Trong bản sơ phác của anh ấy, Anh có trình bày các vị trí của mốc khống chế mặt bằng và môc cao trình chuẩn của công trường.

– We will have a weekly meeting every Thursday morning at the contractor’s site office, starting at 8 a.m. Do you have any objection ?: Chúng ta sẽ họp hàng tuần mỗi sáng thứ năm tại văn phòng công trường của nhà thầu, bắt đầu từ 8 giờ. Ông có ý kiến gì khác không ?

– I will check work progress to adjust the work program for the coming week: Tôi sẽ kiểm tra tiến độ để điều chỉnh tiến độ thi công.

– All shop drawing will be A1 size, 594mm x 851mm: Tất cả bản vẽ chi tiết thi công phải là cỡ A1, 594mm x 851mm.

– This is the plan of the house that she prepares to build: Đây là bản thiết kế của ngôi nhà cô ấy chuẩn bị xây.

– Construction works completed: Công trình xây dựng đã hoàn thành.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Một trong những phương pháp để học từ vựng hiệu quả và dễ nhớ là bạn cảm thấy thực sự thích thú với chúng. Việc nào sẽ tạo cảm giác vừa học vừa chơi. Những từ vựng về chủ đề xây dựng trong tiếng Anh rất đa dạng và phong phú. Dưới đây, Step Up cung cấp cho bạn đọc những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất:

STT Từ vựng Nghĩa 1 allowable load tải trọng cho phép 2 alloy steel thép hợp kim 3 alternate load tải trọng đổi dấu 4 architecture kiến trúc 5 architectural thuộc về kiến trúc 6 angle bar thép góc 7 apprentice người học việc 8 architectural concrete bê tông trang trí 9 area of reinforcement diện tích cốt thép 10 armoured concrete bê tông cốt thép 11 arrangement of reinforcement bố trí cốt thép 12 articulated girder dầm ghép 13 asphaltic concrete bê tông atphan 14 assumed load tải trọng giả định, tải trọng tính toán 15 atmospheric corrosion resistant steel thép chống rỉ do khí quyển 16 average load tải trọng trung bình 17 axial load tải trọng hướng trục 18 axle load tải trọng lên trục 19 bag bao tải (để dưỡng hộ bê tông) 20 bag of cement bao xi măng 21 balance beam đòn cân; đòn thăng bằng 22 balanced load tải trọng đối xứng 23 balancing load tải trọng cân bằng 24 ballast concrete bê tông đá dăm 25 bar (reinforcing bar) thanh cốt thép 26 basement of tamped concrete móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông 27 basic load tải trọng cơ bản 28 braced member thanh giằng ngang 29 bracing giằng gió 30 bracing beam dầm tăng cứng 31 brake beam đòn hãm, cần hãm 32 brake load tải trọng hãm 33 breaking load tải trọng phá hủy 34 brick gạch 35 Bricklayers labourer thợ phụ nề 36 builder’s hoist máy nâng dùng trong xây dựng 37 building site công trường xây dựng 38 building site latrine nhà vệ sinh tại công trường xây dựng 39 build-up girder dầm ghép 40 built up section thép hình tổ hợp 41 cover (boards) for the staircase tấm che lồng cầu thang 42 concrete floor sàn bê tông 43 culvert cống nước, ống dây điện 44 contractor nhà thầu 45 carpenter thợ mộc 46 craftsman nghệ nhân 47 construction engineer kĩ sư xây dựng 48 construction group đội xây dựng 49 chemical engineer kỹ sư hóa 50 civil engineer kỹ sư xây dựng dân dụng 51 drainage system hệ thống thoát nước 52 drainage thoát nước 53 dry guniting phun bê tông khô 54 duct ống chứa cốt thép dự ứng lực 55 dummy load tải trọng giả 56 during stressing operation trong quá trình kéo căng cốt thép 57 dynamic load tải trọng động lực học 58 early strength concrete bê tông hóa cứng nhanh 59 electrical engineer kỹ sư điện 60 electricity điện 61 electrician thợ điện 62 guard board tấm chắn, tấm bảo vệ 63 gunned concrete bê tông phun 64 gusset plate bản nút, bản tiết điểm 65 ground floor tầng trệt 66 gypsum concrete bê tông thạch cao

Ngoài ra, các bạn cũng có thể tìm hiểu các từ vựng thông dụng hàng ngày hay chủ đề chuyên ngành khác với tiếng Anh chuyên ngành xây dựng qua việc tham khảo phương pháp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,.. Bạn sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh cùng truyện chêm, âm thanh tương tự và phát âm shadowing và thực hành cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.

Sách Tiếng Anh dùng cho xây dựng

A.Flash On English For Construction

Nếu nói đến sách tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì không thể bỏ qua cuốn: Flash on English for Construction. Đây là một tài liệu bổ ích hỗ trợ tới việc luyện tập các kĩ năng nói, dịch, viết những vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực kiến trúc và xây dựng công trình, nhà cửa, cầu đường, …

Sách tiếng Anh cho xây dựng

B.English For Construction

‘English for construction’ do nhà xuất bản Pearson Longman phát hành là giáo trình được sử dụng nhiều và phổ biến ở các trường Cao đẳng, Đại học cũng như những trường dạy nghề cho tiếng Anh chuyên ngành xây dựng. Đây là giáo trình bổ trợ phần phần ngữ pháp, nhưng đồng thời cũng có các từ vựng về ngành công nghiệp, xây dựng mà người học cần để áp dụng thành công trong lĩnh vực này như nghề, thợ, cách đọc bản vẽ xây dựng, hình học cũng như kích thước diện tích,…

Sách tiếng Anh xây dựng

Trên đây là bài viết về Tiếng Anh chuyên ngành xây dựngTiếng Anh Free hi vọng đã cung cấp cho các bạn đầy đủ những kiến thức hữu ích nhất để có thể ứng dụng một cách thuần thục và dễ dàng trong những tình huống công việc và giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Đọc thêm: Giá sơn mạ kẽm bao nhiêu? Tìm hiểu giá một số loại sơn mạ kẽm