Quy cách tôn phẳng

Tôn phẳng hay tôn cuộn cán phẳng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và rỉ sét tốt. Với nhiều thiết kế và mẫu mã đẹp quý vị sẽ dễ dàng hơn trong việc lựa chọn

Ưu điểm nổi bật của Tôn phẳng

Trên thực tế Tôn phẳng sở hữu những ưu điểm vượt trội như sau:

Bạn đang xem: Khổ tôn phẳng

+ Khả năng chống ăn mòn cao

Chống ăn mòn cao giúp bảo vệ lớp phủ sạch sẽ, sáng hơn, không úa màu, không tạo vết

+ Siêu nhẹ và bền bỉ với thời gian

Chính vì nhờ khả năng chống ăn mòn mà Tôn phẳng có độ bền tốt, trường tồn với thời gian. Đặc biệt, siêu nhẹ nên khá dễ vận chuyển

+ Tôn siêu sáng và bắt màu

Khả năng tạo màu rất tốt thông qua quá trình mạ và lớp sơn phủ này có độ bền cực tốt

+ Dễ dàng vận chuyển

Tôn được cán mỏng và cuộn thành từng cuộn. Do đó, rất thuận tiện trong quá trình vận chuyển

+ Thích hợp cho nhiều môi trường khác nhau. Nhiệt đới, ven biển (nơi có tính ăn mòn cao), khu vực ẩm ướt….

+ Thiết kế và mẫu mã đa dạng, đẹp mắt phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau

+ Có khả năng định hình và chống va đập.

+ Khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần so với sắt mạ kẽm

Ứng dụng trong thực tế của Tôn phẳng

Quy cách Tôn phẳng

Nhờ những ưu điểm nổi trội, Tôn phẳng đã đánh bật được nhiều sản phẩm, vật liệu khác và ngày càng được ưa chuộng. Và dòng sản phẩm này được ứng dụng như sau:

+ Sử dụng trong trang trí nội và ngoại thất cho các công trình nhà ở và kiến trúc lớn nhỏ

+ Dùng để lợp mái tôn, chống ồn, chống nóng. Giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động từ tia UV, ánh nắng mặt trời, gió bão…

+ Sử dụng để thiết kế các đồ dùng gia dụng, đồ dùng nhà bếp

+ Dùng để bảo ôn các thiết bị điện lạnh, thiết bị điện tử

+ Sản xuất các loại vỏ cho 1 số thiết bị điện tử điện lạnh như vỏ máy giặt, tủ lạnh, vỏ máy tính

+ Dùng để làm hệ thống ống nước và hệ thống thoát nước….

Sáng Chinh đơn vị cung cấp Tôn phẳng các loại, chúng tôi thường xuyên báo giá Tôn phẳng mới nhất gửi tới khách hàng

Quy cách tôn phẳng- Tiêu chuẩn sản xuất Tôn phẳng

Đặc điểm kỹ thuật

Các sản phẩm mà Sáng Chinh cung cấp đều đáp ứng tiêu chuẩn Quốc tế như tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, tiêu chuẩn Mỹ ASTM

Về kỹ thuật

Tiêu chuẩnQuy cách sản phẩmĐộ dày (mm)

Tìm hiểu thêm: 30 Mẫu gạch đỏ lát sân 40×40, 50×50, 60×60… giá rẻ 2022

0.16 ÷ 0.8

Chiều rộng (mm)

914 ÷ 1250

Trọng lượng cuộn (tấn)

Tối đa 10

Độ dày lớp màng sơn (µm)

06 ÷ 30

Trọng lượng của tôn

Trọng lượng được tính linh hoạt tùy thuộc vào từng dòng tôn. Ví dụ, loại tôn, ngói lợp tôn, tôn lạnh…

Để tính Tôn phẳng bao nhiêu kg. Trước hết, bạn phải xác định zem tôn (độ dày của tôn) là gì.

Công thức cơ bản để tính trọng lượng của Tôn phẳng được tính như sau:

m (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85

Trong đó:

m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.

Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?

Theo công thức trên, ta có:

T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm

L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;

Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850

= 0,00035 x 1 x 1 x 7850

= 2,975 (kg)

Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg

Vì vậy, 1m2 kim loại tấm có độ dày 3,5 zem và nặng 2.975 kg

Khổ tôn phẳng có kích thước bao nhiêu?

Hiện nay trên thị trường, quy cách tôn phẳng rất đa dạng và phong phú, được gia công theo yêu cầu cho nhiều công trình xây dựng. Thông thường, kích thước tấm tôn lợp mái sẽ dao động trong khoảng 900 – 1070mm thành phẩm. Và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850 – 1000mm.

Thế nhưng, cũng có vài loại tôn lợp đặc biệt. Kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút khoảng 1200 – 1600mm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.

Dòng tôn phẳng phổ biến trên thị trường loại nào?

Phân loại tôn lợp thường dựa vào các tiêu chí như kiểu dáng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu, giá cả hoặc nhà cung cấp,…Sử dụng phổ biến nhất hiện nay bao gồm: tôn lạnh 1 lớp, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng.

-Tôn lạnh 1 lớp: Nguyên liệu để cấu tạo sản phẩm bao gồm nhôm và kẽm. Cho ra đời sản phẩm có bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời. Dù cho nhiệt độ bên ngoài có nóng đi chăng nữa thì bên dưới tôn lạnh sẽ tạo ra không gian mát mẻ

Đọc thêm: Thông tin chính xác nhất về đá hộc xây dựng

– Tôn cách nhiệt: Cấu tạo loại tôn này gồm 3 lớp, có chức năng chống nhiệt và chống ồn hiệu quả.

– Tôn cán sóng (Tôn mạ kẽm): Ưu điểm của loại tôn này là có giá thành rẻ. Trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển, tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền lại không cao.

Dòng Tôn phẳng phổ biến tại thị trường Việt Nam

Tôn phẳng là một trong những sản phẩm của quá trình sản xuất thép cán nguội. Các loại Tôn phẳng hiện được sử dụng nhiều nhất trên thị trường bao gồm: Tôn phẳng mạ kẽm, Tôn phẳng mạ màu, Tôn phẳng inox, tôn cán sóng….

Tùy vào đặc điểm mỗi loại mà màu sắc, độ dày Tôn phẳng mỏng, Tôn phẳng dày và cách sử dụng cũng khác nhau.

Tôn phẳng mạ kẽm (tôn mạ kẽm)

Quy cách Tôn phẳng

Tôn phẳng mạ kẽm có thể tùy chọn kích thước, chiều rộng, chiều dài và độ dày mỏng đa dạng theo yêu cầu của người sử dụng.

Tôn mạ kẽm thường được dùng để lợp nhà, mái che cho các xí nghiệp, nhà máy, công trường, trần nhà hoặc còn được dùng làm biển quảng cáo, biển chờ xe bus, các loại bảng hiệu.

Tôn phẳng mạ màu (tôn mạ màu)

Quy cách Tôn phẳng

Tôn mạ màu là sản phẩm tiên tiến của tôn mạ kẽm, được kết hợp thêm công nghệ phun sơn. Từ đó mang đến sự đa dạng về màu sắc tăng lựa chọn cho khách hàng nhưng vẫn đảm bảo tiêu chuẩn về độ cứng, độ va đập, và tính bền bỉ ban đầu của tôn mạ kẽm. Cập nhật giá Tôn phẳng mạ màu

Tôn phẳng inox

Quy cách Tôn phẳng

Được biết đến nhiều nhất với tên gọi “thép không gỉ”. Tôn phẳng inox được đông đảo khách hàng yêu thích và lựa chọn.

Tôn phẳng inox có khả năng chống oxy hóa cao, hạn chế ăn mòn và han gỉ, thường được dùng làm ống dẫn dầu khí, bồn chứa hóa chất, lợp mái, tấm trang trí, máng tôn inox,…

Tôn cán sóng

Với kiểu dáng dạng cán sóng khác biệt với các loại phẳng. Tôn cán sóng cũng là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều trong việc làm mái che cho các kho xưởng, công ty, nhà máy lớn trên cả nước.

Cách tính diện tích mái tôn phẳng cần sử dụng lợp mái?

Hiện nay có nhiều loại mái nhà phổ biến nhất được nhiều công trình lựa chọn chính là mái dạng tam giác.

Đây là công thức tính diện tích chung bạn có thể áp dụng

S = (Chiều dốc mái tôn x 2) x chiều dài mặt sàn

Sáng Chinh đơn vị cung cấp tôn phẳng, cập nhật quy cách tôn phẳng

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, giathep24h.comặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0852852386 – 0852852386

Mail: tonthepxaydung@gmail.com

Website: giathep24h.com

Xem thêm: 3 phương án cải tạo nhà ống cũ vừa đẹp vừa tiết kiệm chi phí