Thép hộp 20×20

Các loại thép hộp 20×20 hiện nay, thép hộp vuông 20×20 mạ kẽm và hộp đen 20×20, Đại lý vật liệu xây dựng Sông Hồng Hà cung cấp đảm bảo đúng chất lượng theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

Thép hộp 20x20

Bạn đang xem: Khối lượng thép hộp 20x20

Thép hộp đen 20×20

Xem thêm: Báo giá sắt hộp

Thành phần hóa học của thép 20×20 Mác thép Cacbon (%) Silic (%) Mangan (%) Photpho (%) Lưu huỳnh (%) Đồng (%) ASTM 36 0852852386 9 0852852386 1 S235 0852852386 0852852386 — S275 0852852386 0852852386 — S355 0852852386 0852852386 — JISG3466 0.25 — — 0852852386 — STKR400 0852852386 3 0852852386 —

2.1 Thép hộp đen 20×20

  • Thép hộp 20×20 hộp đen có độ bền cao, khả năng tải trọng lớn, chịu được nhiệt độ cao và khả năng tạo hình cao dễ dàng cho việc thi công và vận chuyển.
  • Sản phẩm có màu đen đặc trưng dễ dàng nhận biết và phân biệt.
  • Sản phẩm dễ bị gỉ sét, oxy hóa dưới tác động của các yếu tố môi trường, ẩm thấp và dễ bị axit, … Chính vì vậy không nên sử dụng loại thép này ở các môi trường có khí hậu ẩm ướt, dễ bị axit muối.

2.2 Thép hộp vuông 20×20 mạ kẽm

  • Sản phẩm thép hộp vuông 20×20 mạ kẽm có ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu tải lớn, chịu nhiệt lớn. Đồng thời sản phẩm loại này có độ bền cao ít bị oxy hoá và gỉ sét dưới tác động của các yếu tố môi trường.
  • Chính vì những đặc điểm nổi bật sản phẩm này có giá thành cao hơn hẳn so với thép hộp 20×20.

Bảng tra quy cách thép hộp vuông 20×20 Quy cách (a x a x t) Trọng lượng Tổng trọng lượng (mm) (Kg/m) (Kg/cây) 20x20x0.6 0852852386 x20x0.7 0852852386 x20x0.8 0852852386 x20x0.9 0852852386 x20x1.0 0852852386 x20x1.1 0852852386 x20x1.2 0852852386 x20x1.4 0852852386 x20x1.5 0852852386 x20x1.6 0852852386 x20x1.7 0852852386 x20x1.8 1.01 6.05 20x20x1.9 1.06 6.34 20x20x2.0 1.11 6.63

Tham Khảo: Xà gồ thép hộp là gì?Cập nhật bảng báo giá mới nhất