Kích thước thép hộp mạ kẽm

Trong bài viết này, Tôn Nam Kim không chỉ tổng hợp cho bạn quy cách thép hộp vuông, chữ nhật, quy cách thép hộp mạ kẽm mà còn có cả quy cách thép ống tròn và các loại thép khác ít thông dụng hơn trên thị trường hiện nay một cách chi tiết nhất.

Quy cách, trọng lượng, bảng tra thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông (mạ kẽm) được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm.

Bạn đang xem: Kích thước thép hộp mạ kẽm

Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Bên dưới là bảng quy cách thép hộp vuông (mạ kẽm hay không đều sử dụng được):

Bảng tra quy cách thép hộp vuông. Đơn vị khối lượng: kg/m

Theo tiêu chuẩn đóng gói, thép hộp vuông có kích thước từ 12x12mm – 30x30mm là 100 cây/bó, thép hộp vuông từ 38x38mm – 90x90mm là 25 cây/bó.

Bổ sung bảng tra quy cách thép hộp 100×100 mạ kẽm bên dưới:

Đơn vị khối lượng: kg/m

Quy cách, trọng lượng, bảng tra thép hộp chữ nhật mạ kẽm

Xem thêm: Bảng Báo Giá Ngói Màu SCG Thái Lan Mới Nhất 

Thép hộp chữ nhật (mạ kẽm) được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm.

Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :

P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật. Đơn vị khối lượng: kg/m

Theo tiêu chuẩn đóng gói, thép hộp chữ nhật từ 10x20mm – 30x60mm là 50 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 40x80mm – 45x90mm là 20 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 50x100mm – 70x140mm là 18 cây/bó

Quy cách, trọng lượng, bảng tra thép hộp hình Oval

Thép hộp Oval là thép hộp chữ nhật được sản xuất với 4 góc được bo đều giống hình Oval. Đây là loại thép hộp không phổ biến trên thị trường. Quy cách của thép hộp Oval nhỏ nhất là 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm.

Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp Oval tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval:

Tham Khảo: Giá gạch ốp tường giả đá

P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.
Bảng tra quy cách thép hộp hình Oval. Đơn vị khối lượng: kg/m

Quy cách, Trọng lượng, bảng tra thép hộp hình chữ D

Cũng giống thép hộp Oval, thép hộp chữ D ít phổ biến trên thị trường. Quy cách của thép hộp chữ D nhỏ nhất là 20×40 và lớn nhất là 45x85mm.

Độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ D tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách của chúng.

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D:

P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó:

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.
Bảng quy cách thép hộp chữ D
Bảng tra quy cách thép hộp chữ D. Đơn vị khối lượng: kg/m

Ok vậy là mọi thông tin mà bạn cần biết về bảng tra thông số thép hộp (sắt hộp) đều đã được trình bày trong bài viết này. Tôn Nam Kim có đang bỏ sót thông tin nào bạn cần không?

Nếu có comment cho chúng tôi biết bên dưới nhé!

Xem thêm: Báo giá cắt cnc thép tấm