BÁO GIÁ ỐNG THÉP 190

Ống thép 190, báo giá ống thép 190 mới nhất. Với năng lực sản xuất đạt 65,000 – 70,000 tấn/năm, ống thép 190 lọt top 500 doanh nghiệp đứng đầu cả nước.

Sản phẩm ống thép tròn, ống thép Oval, ống thép vuông, chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Hoa Kỳ.

Bạn đang xem: Ong thep 190

Ống thép tròn đen, mạ kẽm theo tiêu chuẩn JISG 3444 – 2010, JISG 3452 – 2010 của Nhật bản và ASTM A53/A53M – 10 của Mỹ với đường kính f từ 12.7- 127.0 mm, độ dày từ 0852852386 mm.

Ống thép hộp vuông và chữ nhật đen, mạ kẽm theo tiêu chuẩn JISG 3466 – 2010 của Nhật Bản và ASTM A500/A500M – 10a của Mỹ với quy cách, kích thước từ 10×10 – 100x100mm; độ dày từ 0.7 – 4.0mm.

Ống thép Oval theo tiêu chuẩn JISG 3466 – 2010 của Nhật Bản với kích thước từ 8×16 – 30x70mm, độ dày thành ống từ 0.8 – 3.0mm.

Xà gồ thép đen, mạ kẽm theo tiêu chuẩn JISG 3350 – 1987 của Nhật Bản với kích thước từ C80 – C220, độ dày từ 1.2 – 3.0mm.

Báo giá ống thép 190

Sắt thép Xây dựng SDT – Đơn vị chuyên cung cấp và phân phối các dòng sản phẩm của thép Minh Ngọc như thép ống, thép hộp mạ kẽm; thép ống, thép hộp đen; thép cuộn cán nguội; thép cuộn mạ kẽm với giá tốt nhất.

Đọc thêm: Bảng quy cách trọng lượng ống inox 201 và 304

Nhận báo giá Ống thép 190 mới nhất thông qua Hotline

0889 811 486

(Ms. Thắm)

Báo giá Ống thép tròn đen, mạ kẽm 190

Quy cách SP Độ dày Số lượng Trọng lượng Đơn giá (mm) (mm) (cây/bó) (Kg/m) (VNĐ/kg) Ống thép 12,7 0,7 – 1,4 217 0,21 – 0,39 16000 Ống thép 13,8 0,7 – 2,0 217 0,23 – 0,58 16000 Ống thép 15,9 0,7 – 2,0 217 0,29 – 0,69 16000 Ống thép 19,1 0,7 – 2,3 127 0,32 – 0,95 16000 Ống thép 21,2 0,7 – 2,5 127 0,35 – 1,15 16000 Ống thép 22,0 0,7 – 2,5 127 0,37 – 1,20 16000 Ống thép 25,4 0,7 – 3,0 127 0,43 – 1,66 16000 Ống thép 26,65 0,7 – 3,2 91 0,45 – 1,85 16000 Ống thép 28,0 0,7 – 3,2 91 0,47 – 1,96 16000 Ống thép 31,8 0,7 – 4,0 91 0,54 – 2,74 16000 Ống thép 33,5 0,7 – 4,0 91 0,57 – 2,91 16000 Ống thép 38,1 1,0 – 4,0 61 0,91 – 3,36 16000 Ống thép 35,0 1,0 – 3,2 61 0,84 – 2,51 16000 Ống thép 42,2 1,0 – 4,5 61 1,02 – 4,18 16000 Ống thép 48,1 1,1 – 4,8 61 1,27 – 5,13 16000 Ống thép 50,3 1,4 – 5,0 61 1,69 – 5,39 16000 Ống thép 59,9 1,2 – 5,0 37 1,74 – 6,77 16000 Ống thép 73,0 1,4 – 5,0 24 2,48 – 8,38 16000 Ống thép 75,6 1,4 – 5,0 24 2,56 – 8,70 16000 Ống thép 88,3 1,4 – 5,0 19 3,0 – 10,27 16000 Ống thép 108,0 1,8 – 5,0 19 4,71 – 12,70 16000 Ống thép 113,5 1,8 – 6,0 19 4,96 – 15,91 16000

Ống thép tròn đen, mạ kẽm 190

Báo giá Ống thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm

Sản phẩm thép hộp Độ dày Trọng lượng Số lượng Đơn giá (mm) (m) (Kg/m) (Cây/bó) (VNĐ/kg) Hộp vuông 10×10 0,7 – 1,2 0,2 – 0,32 196 14400 Hộp vuông 12×12 0,7 – 1,4 0,25 – 0,45 196 14400 Hộp vuông 14×14 0,7 – 1,5 0,29 – 0,57 196 14400 Hộp vuông 16×16 0,7 – 1,5 0,33 – 0,67 144 14400 Hộp vuông 20×20 0,7 – 2,5 0,42 – 1,33 120 14400 Hộp vuông 25×25 0,7 – 2,8 0,53 – 1,90 120 14400 Hộp vuông 30×30 0,8 – 3,0 0,73 – 2,48 80 14400 Hộp vuông 40×40 0,9 – 3,5 1,1 – 3,93 42 14400 Hộp vuông 50×50 1,5 – 4,0 2,27 – 5,67 30 14400 Hộp vuông 60×60 1,5 – 4,0 2,74 – 6,93 20 14400 Hộp vuông 75×75 1,5 – 4,0 3,45 – 8,81 16 14400 Hộp vuông 90×90 1,5 – 4,0 4,15 – 10,69 16 14400 Hộp vuông 100×100 2,0 – 4,0 6,13 – 11,95 16 14400 Sản phẩm thép hộp Độ dày Trọng lượng Số lượng Đơn giá (mm) (m) (Kg/m) (Cây/bó) (VNĐ/kg) Hộp chữ nhật 10×20 0,7 – 1,2 0,31 – 0,51 150 14400 Hộp chữ nhật 10×30 0,7 – 1,4 0,42 – 0,80 120 14400 Hộp chữ nhật 12×32 0,7 – 2,0 0,46 – 1,23 120 14400 Hộp chữ nhật 13×26 0,7 – 1,5 0,41 – 1,83 196 14400 Hộp chữ nhật 14×24 0,7 – 2,0 0,4 – 1,04 150 14400 Hộp chữ nhật 15×35 0,7 – 2,0 0,53 – 1,42 120 14400 Hộp chữ nhật 20×25 0,7 – 2,5 0,48 – 1,53 120 14400 Hộp chữ nhật 20×30 0,7 – 2,5 0,53 – 1,72 100 14400 Hộp chữ nhật 20×40 0,7 – 3,0 0,64 – 2,48 70 14400 Hộp chữ nhật 25×50 0,9 – 3,0 1,03 – 3,19 48 14400 Hộp chữ nhật 30×60 1,0 -3,5 1,37 – 4,48 40 14400 Hộp chữ nhật 40×80 1,2 – 4,0 2,21 – 6,93 24 14400 Hộp chữ nhật 40×100 1,5 – 4,0 3,0 – 8,18 24 14400 Hộp chữ nhật 50×100 1,5 – 4,0 3,45 – 8,81 20 14400 Hộp chữ nhật 60×120 1,5 – 4,0 4,15 – 10,69 15 14400

Ống thép hộp vuông, chữ nhật đen mạ kẽm 190

Báo giá Ống thép Oval 190

Quy cách SP Độ dày Số lượng Trọng lượng Đơn giá (mm) (mm) (cây/bó) (Kg/m) (VNĐ/kg) Ống Oval 8×16 0,8 – 1,2 50 0,25 – 0,37 16000 Ống Oval 10,4×19,6 0,8 – 1,4 50 0,31 – 0,54 16000 Ống Oval 14×24 0,8 – 1,8 50 0,44 – 0,97 16000 Ống Oval 15×24 0,8 – 1,8 50 0,42 – 0,94 16000 Ống Oval 17×34 0,8 – 2,0 50 0,55 – 1,35 16000 Ống Oval 30×70 1,2 – 3,0 40 1,66 – 4,10 16000

Xem thêm: Thép Ống

Báo giá Ống thép Oval 190

Ghi chú,

  • Đơn giá thép ống chưa bao gồm VAT
  • Giá Ống thép 190 sẽ có những biến động phụ thuộc vào thị trường sắt thép thế giới. Để có báo giá chính xác, quý khách vui lòng gọi điện qua hotline hoặc gửi Email cho chúng tôi.

Bạn đang cần báo giá sản phẩm khác của Ống thép 190, vui lòng liên hệ qua hotline 0852852386 (Ms. Thắm) hoặc qua emal tonthepxaydung@gmail.com . Chúng tôi sẽ báo giá nhanh nhất cho bạn trong vòng 20 phút kể từ lúc nhận được yêu cầu báo giá sản phẩm.

SDT luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí tôn Hoa Sen ra công trường.

“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.

CÔNG TY TNHH SDT

Địa chỉ : Số 15 Đường số 1, KCN VSIP II, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương.

Hotline : 0852852386 (Ms. Thắm)

Email : tonthepxaydung@gmail.com

Xem thêm: Báo giá thép tròn trơn phi 12 nội địa mới nhất hôm nay