ống thép mạ kẽm việt đức

Thép ống mạ kẽm Việt Đức – Thép Hùng Phát gửi đến quý khách bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Đức mới nhất hôm nay. Công ty thép Hùng Phát hiện là nhà phân phối chính thức sản phẩm thép ống mạ kẽm Việt Đức. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá ưu đãi nhất trên thị trường hiện nay.

Sản phẩm thép Việt Đức là một trong những vật liệu xây dựng được các nhà đầu tư cũng như nhà thầu trên thị trường quan tâm nhất hiện nay. Vì Việt Đức luôn là một trong những công ty hàng đầu trong việc ứng dụng công nghệ và thiết bị tiên tiến trong quá trình tạo ra các sản phẩm thép chất lượng cao.

Bạn đang xem: ống thép mạ kẽm việt đức

Bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Đức

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm Việt Đức cập nhật mới nhất【03/11/2021】

Bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Đức được công ty Thép Hùng Phát tổng hợp mới nhất và gửi đến quý khách tham khảo. Đây là bảng giá chúng tôi cập nhật trực tiếp tại nhà máy nên giá tốt nhất trên thị trường.

Thép ống mạ kẽm được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại sau đây, theo các tiêu chuẩn của 1818-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21,2 – 219,1mm. Độ dày 1.6 – 8.2mm, độ dày của lớp mạ kẽm từ 50 – 75

Thép Ống Quy Cách Kg/Cây 6m Đơn Giá/KG Thành Tiền/cây 6m F21 1.6 ly 4.642 23,500 109,087 1.9 ly 5.484 22,500 123,390 2.1 ly 5.938 21,500 127,667 2.3 ly 6.435 21,500 138,353 2.6 ly 7.26 21,500 156,090 F27 1.6 ly 5.933 23,500 139,426 1.9 ly 6.961 22,500 156,623 2.1 ly 7.704 21,500 165,636 2.3 ly 8.286 21,500 178,149 2.6 ly 9.36 21,500 201,240 F34 1.6 ly 7.556 23,500 177,566 1.9 ly 8.888 22,500 199,980 2.1 ly 9.762 21,500 209,883 2.3 ly 10.722 21,500 230,523 2.5 ly 11.46 21,500 246,390 2.6 ly 11.886 21,500 255,549 2.9 ly 13.128 21,500 282,252 3.2 ly 14.4 21,500 309,600 F42 1.6 ly 9.617 23,500 226,000 1.9 ly 11.335 22,500 255,038 2.1 ly 12.467 21,500 268,041 2.3 ly 13.56 21,500 291,540 2.6 ly 15.24 21,500 327,660 2.9 ly 16.87 21,500 362,705 3.2 ly 18.6 21,500 399,900 F49 1.6 ly 11 23,500 258,500 1.9 ly 12.995 22,500 292,388 2.1 ly 14.3 21,500 307,450 2.3 ly 15.59 21,500 335,185 2.5 ly 16.98 21,500 365,070 2.6 ly 17.5 21,500 376,250 2.7 ly 18.14 21,500 390,010 2.9 ly 19.38 21,500 416,670 3.2 ly 21.42 21,500 460,530 3.6 ly 23.71 21,500 509,765 F60 1.9 ly 16.3 21,500 350,450 2.1 ly 17.97 21,500 386,355 2.3 ly 19.612 21,500 421,658 2.6 ly 22.158 21,500 476,397 2.7 ly 22.85 21,500 491,275 2.9 ly 24.48 21,500 526,320 3.2 ly 26.861 21,500 577,512 3.6 ly 30.18 21,500 648,870 4.0 ly 33.1 21,500 711,650 F 76 2.1 ly 22.851 21,500 491,297 2.3 ly 24.958 21,500 536,597 2.5 ly 27.04 21,500 581,360 2.6 ly 28.08 21,500 603,720 2.7 ly 29.14 21,500 626,510 2.9 ly 31.368 21,500 674,412 3.2 ly 34.26 21,500 736,590 3.6 ly 38.58 21,500 829,470 4.0 ly 42.4 21,500 911,600 F 90 2.1 ly 26.799 21,500 576,179 2.3 ly 29.283 21,500 629,585 2.5 ly 31.74 21,500 682,410 2.6 ly 32.97 21,500 708,855 2.7 ly 34.22 21,500 735,730 2.9 ly 36.828 21,500 791,802 3.2 ly 40.32 21,500 866,880 3.6 ly 45.14 21,500 970,510 4.0 ly 50.22 21,500 1,079,730 4.5 ly 55.8 22,000 1,227,600 F 114 2.5 ly 41.06 21,500 882,790 2.7 ly 44.29 21,500 952,235 2.9 ly 47.484 21,500 1,020,906 3.0 ly 49.07 21,500 1,055,005 3.2 ly 52.578 21,500 1,130,427 3.6 ly 58.5 21,500 1,257,750 4.0 ly 64.84 21,500 1,394,060 4.5 ly 73.2 22,000 1,610,400 4.6 ly 78.162 22,200 1,735,196 F 141.3 3.96 ly 80.46 22,200 1,786,212 4.78 ly 96.54 22,200 2,143,188 5.16 ly 103.95 22,200 2,307,690 5.56 ly 111.66 22,200 2,478,852 6.35 ly 126.8 22,200 2,814,960 F 168 3.96 ly 96.24 22,200 2,136,528 4.78 ly 115.62 22,200 2,566,764 5.16 ly 124.56 22,200 2,765,232 5.56 ly 133.86 22,200 2,971,692 6.35 ly 152.16 22,200 3,377,952 F 219.1 3.96 ly 126.06 22,200 2,798,532 4.78 ly 151.56 22,200 3,364,632 5.16 ly 163.32 22,200 3,625,704 5.56 ly 175.68 22,200 3,900,096 6.35 ly 199.86 22,200 4,436,892

Những lưu ý về bảng giá trên như sau:

  • Thời gian bạn nhìn thấy bảng giá có thể đã thay đổi giá, vì vậy để có được giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ Hotline 0852852386
  • Bảng giá thép ống mạ kẽm trên đã bao gồm VAT.
  • Bảng giá cũng bao gồm chi phí vận chuyển để mang các công trình đến cho bạn.
  • Báo giá về cam kết về tiêu chuẩn chất lượng, với logo đầy đủ của từng loại sắt thép Việt Đức cho bạn.

Đọc thêm: Gia công cuốn, uốn ống thép tphcm và báo giá chi tiết

Bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Đức

Cung cấp thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm Việt Đức

Độ bền kéo: 320 460 N / mm2

Kháng dòng chảy (tối thiểu): 195 N / mm2

Độ giãn dài (tối thiểu): 20%

Đường kính thép ống :

  • Thép ống tròn : từ 21.2 đến 113.5mm
  • Thép ống vuông : từ 14×14 đến 100x100mm
  • Thép ống chữ nhật : từ 20×40 đến 50x100mm

Độ dày ống tôn mạ kẽm : từ 0.8 đếm 3.5mm

Xem thêm: Giá cửa nhựa lõi thép kính cường lực

Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Tiêu chuẩn kỹ thuật thép ống mạ kẽm Việt Đức

  • Thép ống mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 219mm, độ dày từ 1,6mm đến 9,52mm.
  • Thép ống tròn đen sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 12,7mm đến 219mm, độ dày từ 0,7mm đến 9,52mm.
  • Thép ống đen vuông và chữ nhật sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986. Kích cỡ từ ống vuông 12mm x 12mm đến 100mm x 100mm; Ống hộp chữ nhật từ 13 x 26mm đến 75 x 150mm.
  • Thép ống tôn mạ kẽm bao gồm ống tròn; ống vuông và ống chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 113,5mm; 14 x 14 đến 100×100 và 20×40 đến 50 x 100 độ dày từ 0,8mm đến 3,5mm.
  • Tôn cuộn mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010 có khổ rộng từ 350mm-750mm, độ dày từ 0,8mm – 3,5mm.
  • Tôn cuộn cán nguội mặt đen sản xuất theo tiêu chuẩn GB11253; JIS G3141 có khổ rộng từ 350mm-750mm, độ dày từ 0,8mm – 1,8mm.
  • Thép cây sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008; TCVN 6285-1997; TCVN 1651-1985; BS4449:1997; JISG3112; ASTM A615, có đường kính từ D10mm đến D51mm.
  • Thép tròn cuộn sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3505, TCVN 1651-1:2008 có đường kính từ D6mm đến D8mm.

Sản phẩm ống tôn mạ kẽm Việt Đức thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, cơ sở hạ tầng viễn thông,…

Bảng giá thép ống mạ kẽm Việt Đức

Ứng dụng của thép ống mạ kẽm Việt Đức

Ống thép mạ kẽm thường được dùng làm hệ thống dẫn nước trong các công trình như những tòa cao ốc, những công trình trung cư vv.. Vì khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn cao với môi trường khắc nhiệt.

Không chỉ thế, ống mạ kẽm còn được sử dụng để cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình như trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng đô thị, cọc siêu âm, phát sóng đều sử dụng ống thép mạ kẽm, đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nhiệt, mang lại hiệu quả kinh tế lớn.

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0852852386 – (028) 2253 5494 – 0852852386 Email: tonthepxaydung@gmail.com MST: 0852852386 MXH: Facebook

Tham Khảo: Máy buộc đai thép – máy cột đai thép cầm tay giá rẻ

  • Ống thép đúc
  • Ống thép mạ kẽm
  • Ống thép hàn đen