Bảng Quy Cách Thép Hình U

Nội dung bài viết

Mô tả

Quy Cách Thép Hình U

1.Thép hình U là gì (U-Channel)

Bạn đang xem: Quy cách thép hình u

Thép hình U là thép cuốn nóng, thép kết cấu nhẹ có hình dạng chữ U, với các góc bán kính trong. Điều này thực sự lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa sử dụng thép.

Thép U hoặc C được sử dụng rộng trong bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, xe tải, rơ moóc.

Xem thêm: Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V

Hình dạng của thép C/U tạo thêm độ cứng, tải lực hơn thép góc theo chiều dọc hay chiều ngang. Hình dạng thép ( dạng Channel) rất dễ hàn, cắt, tạo hình phù hợp.

Nó được sử dụng rộng rãi trong các cấu trúc xây dựng khác nhau và cơ cấu kỹ thuật như dầm, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, trong công nghiệp đóng tàu, lò hơi công nghiệp.

“Để nhận báo giá thép hình U nhanh nhất vui lòng liên hệ Hotline 0852852386 – Mr. Duy”

  • Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp
  • Vật liệu sử dụng: Thép U, Inox U, Nhôm U, Đồng U, Hợp kim, mạ kẽm, nhúng kẽm
  • Bề mặt sản phẩm khi hoàn thiện: Đen, sơn, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng,
  • Ứng dụng: Hàng rào bảo vệ, thanh cố định, thanh định hướng, thanh bao phủ, thanh chèn, trang trí, chân đế, thanh trượt, thanh trợ lực, nẹp gia cường, xà gồ, xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, nhà xưởng, giao thông vận tải, máy công nghiệp,máy nông nghiệp…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, BS, DIN, GB, JIS,..
  • Mác thép: A36, Q235, Q345, A36, Ss400, S235JR, S275JR, S355JR, A572, SS540…
  • Xuất xự: Nhật Bản (Osaka, JFE, Nippon), Hàn Quốc (Hyundai, Posco), Trung Quốc (BaoLai, Nanying, Nisco), Taiwan (Yamoto), Mã lai,…
Bảng quy cách thép hình U
thép hình U

Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn Mức thép Thành phần hóa học C Si Mn P S Cu Ni N JIS G3101 SS400 ≤0.050 ≤0.050 ASTM A36 ≤0.29 ≤0.40 0.8-1.2 ≤0.05 ≤0.04 ≤0.20 EN 10025:2 S235JR ≤0.21 ≤1.60 ≤0.045 ≤0.045 ≤0.55 ≤0.012 S275JR S355JR GB/T700 Q235B 0852852386 ≤0.30 0.3-0.7 ≤0.045 ≤0.045 Q345B ≤0.20 ≤0.50 ≤1.40 ≤0.035 ≤0.035 0852852386 012

Tham Khảo: Tiêu chuẩn thép hình chữ v

Tính chất cơ lý

TIêu chuẩn Mức thép Tính chất cơ lý Độ bền kéo Giới hạn chảy Độ dãn dài Thử nghiệm va đập JIS G3101 SS400 400-500 245 ASTM A36 EN 10025:2 S235JR 360-510 235 27J S275JR 410-560 275 27J S355JR 490-610 355 27J GB/T700 Q235B 360-510 235 GB/T700 Q345B 490-630 355

Bảng quy cách thép hình U

STT TÊN VẬT TƯ QUY CÁCH ĐVT Kg/m Khối lượng/cây 1 Thép Hình U80x40 80x40x4x6000mm Cây 9.36 56.16 2 Thép Hình U100x50 100x50x5x7.5mm Cây 9.36 56.16 3 Thép Hình U125x65 125x65x6x8mm Cây 13.433 80.6 4 Thép Hình U150x75 150x75x6,5x10mm Cây 18.6 111.6 5 Thép Hình U200x80 200x80x7.5x11x12000mm Cây 24.6 295.2 6 Thép Hình U200x90 200x90x8x13.5x12000mm Cây 30.3 363.6 7 U250x90 250x90x9x13x12000mm Cây 34.6 415.2 8 U300x90 300x90x9x13x12000mm Cây 38.5 462

Chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép hình khác như:

Xem thêm: Quy cách và trọng lượng thép hình V70 x 70 x 7 x 6m

  • Thép Hình I
  • Thép Hình V
  • Thép Hình H