Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất

Quy cách thép hộp hay nói dễ hiểu hơn là kích thước thép hộp, nó được quy định bởi độ dài, độ dày, hoặc đường kính (tùy thuộc vào loại thép hộp). Để hiểu được quy cách thép hộp, trước tiên chúng ta phải hiểu thép hộp là gì, chúng được phân loại như thế nào. Cùng Sơn Hà Group tham khảo ngay các thông tin chi tiết được tổng hợp dưới đây.

Tham khảo ngay:

Bạn đang xem: Quy cách thép hộp

  • Quy cách ống thép tròn
  • Quy cách xà gồ chữ Z
  • Quy cách thép hình
  • Quy cách sắt thép xây dựng
  • Quy cách ống Inox
  • Kích thước các loại kính xây dựng & trang trí

1. QUY CÁCH THÉP HỘP VUÔNG :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 1

Thép hình vuông là loại thép hộp rất phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 12×12 và lớn nhất là 90×90. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3.5mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Xem thêm: Qui cách thép hộp mạ kẽm

Kích thước (mm) Khối lượng (kg/m) Độ dày (mm) 0852852386 .0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 12×12 0852852386 .319 0852852386 .417 0.479 14×14 0852852386 .376 0852852386 .492 0852852386 6×16 0852852386 .432 0852852386 .567 0852852386 8×18 0852852386 .489 0852852386 .643 0852852386 0×20 0852852386 .545 0852852386 .718 0852852386 5×25 0852852386 .760 0852852386 .051 1.122 30×30 0852852386 .006 1.095 0852852386 .444 1.616 1.785 2.201 38×38 1.169 1.287 1.396 1.622 1.734 1.846 2.068 2.288 40×40 1.231 1.352 1.472 1.710 1.829 1.947 2.181 2.413 2.986 50×50 1.848 2.150 2.229 2.449 2.746 3.041 3.771 4.023 4.488 60×60 2.225 2.589 2.770 2.951 3.311 3.669 4.556 5.082 5.430 75×75 3.249 3.477 3.075 4.160 4.611 5.734 6.401 6.844 7.284 7.941 90×90 3.908 4.184 4.459 5.006 5.553 6.910 7.719 8.256 8.791 9.589

  • Số lượng cây trên 1 bó là 100 đối với sắt hộp vuông từ 12 đến 30.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 25 đối với sắt hộp vuông từ 38 đến 90.

2. QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 2

Thép hình chữ nhật là loại thép hộp rất phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 10×20 và lớn nhất là 70×140. Độ dày mỏng nhất là 6 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước (mm) Khối lượng (kg/m) Độ dày (mm) 0852852386 .9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.7 1.8 2.0 2.3 2.5 2.8 3.0 10×20 0852852386 .372 0852852386 .509 0.554 13×26 0852852386 .485 0852852386 .664 0852852386 .901 20×40 0852852386 .749 0852852386 .027 1.119 1.303 1.395 1.597 1.670 1.583 25×50 0852852386 .937 1.053 1.170 1.286 1.402 1.633 1.749 1.979 2.094 2.324 2.667 2.895 30×60 0852852386 .265 1.405 1.545 1.684 1.963 2.102 2.379 2.518 2.795 3.208 3.483 3.895 4.168 30×90 1.502 1.689 1.876 2.063 2.249 2.622 2.808 3.180 3.366 3.737 4.292 4.661 5.214 5.581 35×70 1.477 1.641 1.804 1.967 2.293 2.455 2.780 2.942 3.266 3.750 4.072 4.554 4.875 40×80 1.502 1.689 1.876 2.063 2.249 2.622 2.803 3.180 3.366 3.737 4.292 4.661 5.214 5.581 45×90 1.901 2.112 2.322 2.532 2.952 3.162 3.580 3.790 4.208 4.833 5.250 5.873 6.288 50×100 2.113 2.347 2.581 2.815 3.282 3.515 3.981 4.214 4.679 5.375 5.838 6.532 6.994 60×120 3.099 3.380 3.941 4.221 4.782 5.061 5.621 6.458 7.016 7.851 8.407 70×140 2.293 2.455 2.780 2.942 3.266 3.750 4.072 4.554 4.875

  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ nhật từ 10×20 đến 30×60.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ nhật từ 40×80 đến 45×90.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 18 đối với sắt hộp chữ nhật 50×100 và 60×120.

3. QUY CÁCH THÉP HỘP OVAL :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 3

Tham Khảo: Quy trình sản xuất thép hộp

Thép hình oval là loại thép hộp ít phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 8×20 và lớn nhất là 14×73. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước (mm) Khối lượng (kg/mm) Độ dày (mm) 0852852386 .0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0 8 x 20 0852852386 .327 0852852386 .427 0852852386 0 x 20 0852852386 .343 0852852386 .449 0852852386 2 x 23.5 0852852386 .536 0852852386 .699 15 x 30 0852852386 .581 0852852386 .799 0852852386 .010 1.112 20 x 40 0852852386 .933 1.082 1.155 1.228 1.373 1.516 1.864 2.057 12.7 x 38.1 0852852386 .587 0852852386 .948 1.012 1.076 1.202 1.325 1.626 25 x 50 0852852386 .175 1.364 1.458 1.552 1.737 1.920 2.369 2.632 2.806 15 x 60 1.052 1.154 1.255 1.458 1.559 1.659 1.858 2.054 2.537 30 x 60 1.414 1.643 1.757 1.870 2.095 2.318 2.867 3.190 3.403 3.614 3.927 14 x 73 1.247 1.369 1.490 1.732 1.852

4. QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ D :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 4

Thép hình chữ D là loại thép hộp ít phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 8×20 và lớn nhất là 14×73. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước (mm) Khối lượng (kg/m) Độ dày (mm) 0852852386 .1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0 20 x 40 0852852386 .843 0852852386 .167 1.246 1.325 1.482 1.637 45 x 85 2.219 2.583 2.764 2.944 3.302 3.660 4.543 5.068 5.416

Đọc thêm: Hoa 9 bai 20 hop kim sat gang thep

  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ D 20×40.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ D 45×85.