THÉP TẤM SS400

THÉP TẤM SS400

http://thepxuyena.com.vn/San-pham/THEP-TAM-SS400-ad1057.html

Bạn đang xem: Quy cách thép tấm ss400

Thép Xuyên Á chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS400 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SS400 này bao gồm các dạng thép, các tấm và thanh thép có cấu trúc carbon sử dụng cho việc xây dựng các cầu và tòa nhà bằng vít, bu lông hoặc hàn cho các mục đích kết cấu nói chung. Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng. Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu.SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Thành phần hoá học thép tấm SS400 :

Đọc thêm: Tra khối lượng thép tấm – thép lá – thép S400 – CT3 cấp nhất mới nhất

Cấp Thành phần hóa học,% theo trọng lượng C. tối đa Si. tối đa Mangan P. tối đa S. max SS400 – – – 0,050 0,050

Tính chất cơ học thép tấm SS400:

Cấp Yield Strength min.Sức căngĐộ giãn dài giathep24h.comct Resistance min [J] (Mpa) MPa % Độ dày <16 mm Độ dày ≥16mm Độ dày <5mm Độ dày 5-16mm Độ dày ≥16mm SS400 245235400-510 211721-

Mác thép thương đương:

SS400 JIS G3101 Comparision of steel grades BS 4360 40(A)B CSAG40-21 230 G IS IS 226 JIS 3106 SM 400 A ISO 630 Fe 360 B ASTM A 36/A 283 C

Ứng dụng: Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.

Kích thước:

  • Độ dày 3mm – 120mm

  • Khổ rộng: 1200mm – 3000mm

  • Tìm hiểu thêm: Thép Tấm CT3

    Chiều dài: 3m – 6m- 12m

Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SS400 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

QUY CÁCH THÉP TẤM SS400 THAM KHẢO

SẢN PHẨMĐỘ DÀY (mm)KHỔ RỘNG (mm)CHIỀU DÀI (mm)KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)CHÚ ÝThép tấm SS4002 ly1200/1250/15002500/6000/cuộn15.7Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàngThép tấm SS4003 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn23.55Thép tấm SS4004 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn31.4Thép tấm SS4005 ly1200/1250/15006000/9000/12000/cuộn39.25Thép tấm SS4006 ly1500/20006000/9000/12000/cuộn47.1Thép tấm SS4007 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn54.95Thép tấm SS4008 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn62.8Thép tấm SS4009 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn70.65Thép tấm SS40010 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn78.5Thép tấm SS40011 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn86.35Thép tấm SS40012 ly1500/2000/25006000/9000/12000/cuộn94.2Thép tấm SS40013 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn102.05Thép tấm SS40014ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn109.9Thép tấm SS40015 ly1500/2000/2500/30006000/9000/12000/cuộn117.75Thép tấm SS40016 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn125.6Thép tấm SS40017 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn133.45Thép tấm SS40018 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn141.3Thép tấm SS40019 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn149.15Thép tấm SS40020 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn157Thép tấm SS40021 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn164.85Thép tấm SS40022 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000/cuộn172.7Thép tấm SS40025 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000196.25Thép tấm SS40028 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000219.8Thép tấm SS40030 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000235.5Thép tấm SS40035 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000274.75Thép tấm SS40040 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000314Thép tấm SS40045 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000353.25Thép tấm SS40050 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000392.5Thép tấm SS40055 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000431.75Thép tấm SS40060 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000471Thép tấm SS40080 ly1500/2000/2500/3000/35006000/9000/12000628

Ngoài ra Thép Xuyên Á còn cung cấp các loại THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG…

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP XUYÊN Á

VPDD: 30/17 Đường HT37, Tổ 1, KP1, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM

Email: tonthepxaydung@gmail.com Phone: 0933768689 – 0852852386

Tham Khảo: Thép tấm chống trượt có ưu điểm gì? Cập nhật bảng gía 2020