Tôn – Tole: Mọi Thứ Bạn Cần Biết

Tổng hợp tất cả thông tin cần biết về tôn – tole lợp nhà giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về tôn – loại vật liệu đa năng được sử dụng phổ biến và nhiều nhất hiện nay. Các thông tin bao gồm: tôn – tole là gì? ưu điểm vượt trội của tôn, có những loại tole nào, thương hiệu nào tốt nhất, giá cả ra sao và mua ở đâu đảm bảo chất lượng, giá tốt …

Tôn (tole) là gì ?

Tôn – Tole là loại vật liệu làm từ các tấm kim loại ( thép tấm ) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng. Tole có nhiều ưu điểm như: nhẹ, dễ dàng vận chuyển, thi công, bảo trì, có khả năng chống gỉ và độ bền cao … được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy vi tính, các thiết bị điện gia dụng, làm tấm lợp …

Tôn (tole) là gì
Tôn (tole) là loại vật liệu làm từ thép mỏng, có nhiều ứng dụng quan trọng như tấm lợp, vách ngăn, sản xuất công nghiệp …

Ở phạm vi hẹp, tôn (tole) được hiểu là vật liệu thép tấm mỏng, mạ màu hoặc mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm, được cán sóng ( 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng, sóng ngói, sóng seam lock …) dùng để lợp mái nhà hoặc lợp trần (tôn laphong).

Vì sao tôn – tole được sử dụng nhiều

1) Khả năng chống ăn mòn cao do môi trường gây ra

Tôn lợp có cấu tạo từ hợp kim nhôm kẽm nên chống ăn mòn cao dưới tác động của môi trường. Khi trời mưa làm cho tôn bị ướt, lớp kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ phần mép bị cắt của Tôn.

2) Có khả năng kháng nhiệt, chống nóng cực kỳ hiệu quả

Tôn, đặc biệt là Tôn Lạnh có khả năng chống nóng, kháng nhiệt tốt hơn hẳn các loại vật liệu tương tự như ngói, fibro xi măng.

Tôn lạnh có khả năng kháng nhiệt, chống nóng rất tốt
Cấu tạo tôn lạnh giúp tăng khả năng kháng nhiệt, chống nóng rất tốt

Khi lợp tôn giúp bên trong ngôi nhà, công trình luôn mát mẻ. Tôn được làm từ chất liệu nhẹ và mỏng, giúp giảm trọng lượng mái nhà, thoát nhiệt và làm mát tốt hơn các loại vật liệu khác.

3) Tole có độ bền cao

Tôn (tole) có tuổi thọ cao từ 20 đến 40 năm nếu được thi công đúng kỹ thuật.

4) Những ưu điểm khác của tole

  • Có nhiều mẫu mã, màu sắc, chủng loại, cấu trúc,… phù hợp với nhiều yêu cầu, mục đích.
  • Có tính thẩm mỹ cao, mang đến vẻ đẹp riêng cho từng công trình.
  • Tôn mỏng và nhẹ nhưng mái tôn vẫn đảm bảo sự liên kết cũng như độ bền của từng tấm tôn, dễ dàng vận chuyển, tiết kiệm thời gian thi công.
  • Giá thành rẻ, hợp lý. Tốn ít chi phí cho vật liệu đi kèm cũng như bảo trì.
  • Chất lượng tốt, không hề thua kém những loại vật liệu khác

Công nghệ sản xuất tôn (tole)

Thép được đúc thành phôi thép tấm cán nóng dạng cuộn ( gọi là “tôn đen” hay “tôn cán nóng”), sau đó tôn đen được tẩy rỉ à cán nguội à mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm, mạ màu.

Quy trình sản xuất tôn
Quy trình sản xuất tôn

Trong quá trình trên, tôn (tole) có thể trải qua các bước trung gian giữa các khâu như: phủ dầu, cắt biên, xẻ băng, cắt tấm, uốn sóng, cán sóng …vv

Tùy thuộc vào các khâu sản xuất mà tạo ra các sản phẩm tôn khác nhau: tôn tẩy rỉ, tôn cán nguội, tôn mạ, tôn mạ kẽm, tôn lạnh (chỉ loại mạ hợp kim nhôm kẽm), tôn mạ màu, tôn cán sóng, tôn lợp….

Lưu ý: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà các sản phẩm tôn chỉ trải qua một số khâu nêu trên.

Ứng dụng quan trọng của tole trong đời sống

Tôn (tole) sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội nên có nhiều ứng dụng quan trọng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp như:

  • Tôn (tole) được ứng dụng phổ biến trong các lĩnh vực xây dựng, ứng dụng nhiều nhất và dễ thấy nhất là các loại tấm lợp (chống nóng, giả ngói …)
  • Làm các vách ngăn trần nhà, cửa ra vào.
  • Làm cửa cuốn.
  • Tôn có khả năng uốn dẻo giúp dễ dàng chế tạo những hình thù khác nhau nên được dùng trang trí nội ngoại thất với những sản phẩm ấn tượng, độc đáo, độ bền cao
  • Làm vỏ bọc các thiết bị điện: vỏ máy giặt, vỏ tủ lạnh, vỏ máy vi tính
  • Sản xuất ngoại thất ô tô, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu.
Tole có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống
Tole có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống như lợp mái, vách ngăn, cửa cuốn, làm ống thông gió, sản xuất công nghiệp …

Tôn gồm có những loại nào ?

Tôn có rất nhiều loại khác nhau như: tôn tẩy rỉ, tôn cán nguội, tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn cán sóng, tôn lợp….

1) Tôn Lạnh

Tôn lạnh 11 sóng tròn
Tôn lạnh 11 sóng tròn
  • Tôn Lạnh là loại tôn được chế tạo từ thép cán nguội, được mạ hợp kim nhôm trong đó: nhôm chiếm 55% , kẽm chiếm 43.5% và Sicicon chiếm 1.5%
  • Tôn Lạnh màu là Tôn Lạnh được phủ một lớp sơn, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội
  • Có độ bền cao gấp 4 lần tôn kẽm thông thường, cùng với khả năng chống ăn mòn, kháng nhiệt và chống cháy cao, tôn lạnh ngày càng được sử dụng nhiều

Bảng giá tôn lạnh (tổng hợp mọi thông tin cần biết về tôn lạnh)

2) Tôn Kẽm

Tôn kẽm hay còn gọi là tôn mạ kẽm (tole mạ kẽm) là loại tôn được làm từ tấm thép mạ hợp kim kẽm, trong đó kẽm (Zn) chiếm 100%

Tôn mạ kẽm Đông Á
Tôn mạ kẽm Đông Á

Sản phẩm tôn mạ kẽm bóng đẹp, giá rẻ, tuy nhiên dễ bị oxy hóa, tuổi thọ không cao

Bảng giá tôn mạ kẽm (tổng hợp mọi thứ cần biết về tôn kẽm)

3) Tôn Mát (tôn xốp, tôn PU)

Tôn Mát là tên gọi chung của tôn xốp Cách Nhiệt, tôn PU PE chống nóng, cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tôn – lớp PU cách nhiệt – lớp màng PP/PVC. Ngoài ra, có thể cấu tạo khác từ 3 lớp: tôn – xốp – tôn hoặc tôn – xốp – màng PVC.

Tôn mát có khả năng chống nóng, làm mát công trình nhờ khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời cực kì tốt.

Tôn cách nhiệt pu có cấu tạo 3 lớp
Tôn cách nhiệt pu có cấu tạo 3 lớp: lớp tôn + lớp PU và lớp PVC

Lưu ý: tuyệt đối không mua sản phẩm kém chất lượng, nếu không sẽ dễ bị cháy nhà vì lớp xốp ở giữa của tôn mát rất dễ bén lửa, khi cháy thì lại rất khó dập vì lửa ở phía trong lớp tôn. Cần mua sản phẩm chất lượng, chống cháy.

Giá tôn xốp (tổng hợp mọi thứ cần biết về tôn xốp cách nhiệt)

4) Tôn Cán Sóng

Tôn Cán Sóng loại tôn mạ kẽm được cán sóng và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho công trình, các loại Tôn Cán Sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng, sóng seam lock, sóng ngói …

Các loại tôn cán sóng hiện nay
Các loại tôn cán sóng hiện nay

5) Tôn Giả Ngói

Tôn sóng ngói hoa sen
Tôn sóng ngói hoa sen
  • Tôn Lợp Giả Ngói chính là tôn sóng ngói, loại tôn này có kiểu dáng, kích thước, màu sắc rất giống với ngói thật truyền thống nhưng nhẹ hơn rất nhiều
  • Tôn giả ngói thường dùng lợp mái cho các mái nhà đa tầng, có độ dốc lớn, các biệt thự, nhà phố …
  • Sử dụng tôn sóng ngói giúp giảm tải trọng lên khung sườn của mái, cột và móng so với ngói, xi măng thông thường rất nhiều

Giá tôn sóng ngói (mọi thứ cần biết về tôn giả ngói)

6) Tôn vòm

Tôn vòm là loại tôn dùng để làm mái vòm, nóc gió cho các công trình xây dựng, dân dụng. Cấu tạo gồm: phần mái vòm, thanh đỡ, các mối nối dọc tấm tôn. Tôn vòm có độ bền chắc chắn, có khả năng chịu được mưa bão, che nắng che mưa hiệu quả, không bị bám rêu dù sử dụng thời gian dài, đảm bảo tính thẩm mỹ của công trình.

Tôn vòm
Tôn vòm

7) Tôn úp nóc

Tôn úp nóc là loại được sử dụng rất rộng rãi trong xây dựng để thay thế cho ngói úp nóc, là phụ kiện tôn cách nhiệt úp nóc thường có cấu tạo hình chữ V, tôn úp nóc đa dạng về độ dày, màu sắc

Tôn úp nóc máng xối
Tôn úp nóc thường có dạng chữ V

Để đảm bảo tính đồng bộ và tính thẩm mỹ cao cho công trình bạn nên sử dụng tôn úp nóc có các chỉ số kỹ thuật tôn giống với lớp tôn nền lợp mái.

8) Tôn nhựa

Tôn nhựa hay còn gòi là tôn nhựa lấy sáng được làm từ vật liệu hỗn hợp nhựa và sợi thủy tinh, tấm lấy sáng thường có diện tích từ 5% đên 10% trên diện tích mái lợp, giúp chúng ta có thể tiết kiệm được 20 k đến 25 ngàn ( kilo wat) điện mỗi năm.

Tôn nhựa lấy sáng
Tôn nhựa lấy sáng giúp tiết kiệm chi phí

Sử dụng tôn nhựa lấy sáng làm nhà phơi sẽ tiết kiệm nhiều chi phí

9) Tôn diềm

Tôn diềm (tôn chấn diềm) là dạng tôn phẳng được chấn các góc theo bản vẽ để ốp góc, vách, nóc và mái nhà. Tôn diềm giúp mái tôn chống dột, chống tạt nước mỗi khi mưa tới, đồng thời gia tăng tính thẩm mĩ cho công trình xây dựng của bạn

Các nhà máy Tole uy tín tại Việt Nam hiện nay

Hiện nay, tại thị trường Việt Nam, có nhiều nhà máy sản xuất tôn, tôn nội địa và nhập khẩu, tuy nhiên chất lượng và giá cả cũng khác nhau.

Bạn cần hiểu rõ yêu cầu của công trình cũng như chất lượng, giá cả của các nhà máy để đàm bảo mua được đúng sản phẩm, đúng giá, đáp ứng đúng yêu cầu công trình và tiết kiệm nhất

Những nhà máy tôn uy tín và được tin dùng sẽ được liệt kê ngay dưới đây, bạn có thể tham khảo từng thương hiệu để lựa chọn cho phù hợp.

1) Tole Đông Á

Tole Đông Á là sản phẩm của công ty Tôn Đông Á, sản phẩm chất lượng cao, đa dạng màu sắc, chủng loại, giá thành hợp lý.

Giá tole Đông Á (mọi thông tin về tole Đông Á)

2) Tole Hoa Sen

Là một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay bới chất lượng, độ bền cao, nhiều chi nhánh khắp cả nước, giá thành hợp lý, chế độ hậu mãi và chăm sóc khách hàng tốt

giá tole hoa sen (mọi thông tin cần biết về tole hoa sen)

3) Tole Việt Nhật

Báo giá tôn Việt Nhật

4) Tole Phương Nam

5) Tole Nam Kim

Báo giá tôn mới nhất

Bảng báo giá tôn mới nhất của một số nhà máy Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật … Bạn cần báo giá tôn chính xác theo đơn hàng của mình ( số lượng, quy cách, nới giao hàng …) vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.

GIÁ TÔN LẠNH MÀU LD VIỆT NHẬT

ĐỘ DÀY

(Đo thực tế)

TRỌNG

LƯỢNG (KG/M)

ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) 2 dem 1.8kg/m 2.5 dem 2.1kg/m 69.000 3 dem 2.35kg/m 76.000 3.5 dem 2.75kg/m 85.000 4 dem 3.15kg/m 96.000 4.5 dem 3.5kg/m 108.000 5 dem 4.2kg/m 117.000

TÔN LẠNH KHÔNG MÀU LD VIỆT NHẬT

2 dem 1.8kg/m 2.5 dem 2.1kg/m 3 dem 2.35kg/m 82.000 3.2 dem 2.6kg/m 3.5 dem 2.75kg/m 89.000 3.8 dem 2.9kg/m 4 dem 3.15kg/m 107.000 4.3 dem 3.3kg/m 4.5 dem 3.5kg/m 115.000 4.8 dem 3.75kg/m 5 dem 4.2kg/m 125.000

GIÁ TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á

3 dem 2.5kg/m 93.000 3.5 dem 3kg/m 103.000 4 dem 3.5kg/m 113.000 4.5 dem 3.9kg/m 126.000 5 dem 4.4kg/m 139.000

GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN

3 dem 2.5kg/m 98.000 3.5 dem 3kg/m 108.000 4 dem 3.5kg/m 118.000 4.5 dem 3.9kg/m 134.000 5 dem 4.4kg/m 148.000

GIÁ TÔN KẼM LD VIỆT NHẬT

ĐỘ DÀY

(Đo thực tế)

TRỌNG

LƯỢNG (KG/M)

ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) 2.5 dem 2.1kg/m 3 dem 2.35kg/m 82.000 3.5 dem 2.75kg/m 89.000 4 dem 3.15kg/m 104.000 4.5 dem 3.5kg/m 115.000 5 dem 4.2kg/m 125.000

DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công)

PE – OPP 3LY 16.000 PE – OPP 5LY 19.000 PE – OPP 10LY 27.000 PE -OPP 20LY 45.000

DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy)

PE – OPP 3LY 18.000 PE – OPP 5LY 22.000 PE – OPP 10LY 30.000

GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20LY)

Số lượng dưới 100m 70.000 Chấn máng + diềm 4.000 Chấn vòm 4.000 Chấn úp nóc 3.000 Tôn nhựa 1 lớp (Giao động từ 3dem -3.5dem) 35.000 Tôn nhựa 2 lớp (Giao động từ 7dem -7.5dem) 70.000 Tôn nhựa 3 lớp (1Ly) 105.000 Tôn nhựa 6 lớp (2Ly) 210.000 Tôn nhựa 9 lớp (3Ly) 315.000

GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU ĐÔNG Á

3 dem 2.5kg/m 97.000 3.5 dem 3kg/m 107.000 4 dem 3.5kg/m 117.000 4.5 dem 3.9kg/m 127.000 5 dem 4.4kg/m 137.000

GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU HOA SEN

3 dem 2.5kg/m 97.000 3.5 dem 3kg/m 107.000 4 dem 3.5kg/m 117.000 4.5 dem 3.9kg/m 127.000 5 dem 4.4kg/m 137.000 5,5dem 4,9kg/m 147.000 6dem 5,4kg/m 157.000

Mua tole giá rẻ, chính hãng tại tphcm

Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp tole chính hãng, giá gốc rẻ nhất tphcm và các tỉnh Miền Nam

Một số vấn đề nên biết trước khi mua tôn

  1. Kích thước tấm tôn là bao nhiêu?
  2. Trọng lượng tấm tôn ? cách đo độ dày tôn
  3. Bảng màu tôn lợp nhà thông dụng
  4. Loại tôn lợp mái nào tốt nhất hiện nay ?
  5. Cách tính diện tích mái tôn ?
  6. Kinh nghiệm thi công mái tôn
  7. Mua tole ở đâu rẻ nhất ?