Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1916:1995

Bảng 1

Cơ tính của bu lông, vít và vít cấy

Bạn đang xem: Tcvn 1916

Cơ tính

Trị số đối với cấp độ bền

8,8

3,6

4,6

4,8

5,6

5,8

6,6

6,8

≤ M16

>M16

9,8*

10,9

12,9

1. Giới hạn bền đứt

danh nghĩa

300

400

500

600

800

800

900

1000

1200

image001.gif, N/mm2

nhỏ nhất

330

400

120

600

520

600

800

830

900

1040

1220

2. Độ cứng vicke,

nhỏ nhất

95

120

130

155

160

190

230

255

280

310

372

HV

lớn nhất

220

250

300

336

360

382

434

3. Độ cứng Brinen

nhỏ nhất

90

114

124

147

152

181

219

242

266

295

353

HB

.

lớn nhất

209

238

285***

319

342

363

412

HRB

nhỏ nhất

52

67

71

79

82

89

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

4. Độ cứng Rốc oen,

lớn nhất

95

99

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

HR

HRC

nhỏ nhất

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

20

23

27

31

38

lớn nhất

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

30

34

36

39

44

5. Độ cứng bề mặt HV.0,3

lớn nhất

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

320

356

Xem thêm: Tiêu chuẩn thí nghiệm cáp dự ứng lực

380

402

454

6. Giới hạn chảy

danh nghĩa

180

240

320

300

400

360

480

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

image002.gif, N/mm2

nhỏ nhất

190

240

340

300

420

360

480

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

7. Giới han chảy qui ước

danh nghĩa

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

640

640

720

900

1088

image003.gif, N/mm2

nhỏ nhất

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

610

660

720

940

1100

8. Ứng suất thử image004.gif

image004.gif/image005.gif hoặc image004.gif/image003.gif

0,94

0,94

0,91

0,94

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,91

0,88

0,88

N/mm2

180

225

310

280

Xem thêm: Tiêu chuẩn thí nghiệm cáp dự ứng lực

380

440

440

580

600

650

830

970

9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 %

nhỏ nhất

25

22

14

20

10

16

8

12

12

10

9

8

10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch

Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này.

11. Độ dai va đập, J/cm2

nhỏ nhất

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

50

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

40

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

60

60

50

40

30

12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân

không phá huỷ

13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cácbon

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

1/2H1

2/3H1

3/4H1

14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cácbon hoàn toàn, mm

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

0,015

Chú thích : 1 – Cấp độ bền được ký hiệu bằng 2 chữ số. Chữ số đầu bằng 1/100 giới hạn bền đứt, N/mm2. Chữ số sau bằng 1/10 của tỉ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền đứt, %. Tích của hai số bảng 1/10 giới hạn chảy, N/mm2

2 – * – Chỉ dùng cho đường kính ren d ≤ 16mm;

** – Nếu không xác định giới hạn chảy image002.gif, cho phép xác định giới hạn chảy qui ước image003.gif;

*** – Cho phép tăng giới hạn trên đã qui định của độ cứng đến 300BH trong điều kiện vẫn đảm bảo những yêu cầu còn lại.

Bảng 2

Cơ tính của đai ốc

Đường kính danh nghĩa của ren d.mm

Cấp độ bền

04

05

4

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Từ

đến

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

4

188

302

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

30

500

272

353

27,8

36

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

4

7

7

10

Xem thêm: Tiêu chuẩn thí nghiệm cáp dự ứng lực

380

10

16

16

48

510

117

302

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

30

Đường kính danh nghĩa của ren d.mm

Cấp độ bền

04

05

4

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Từ

đến

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

4

520

130

302

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

30

600

150

302

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

30

800

120

302

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

30

4

7

580

670

810

188

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

7

10

590

680

830

10

16

610

700

840

16

48

630

146

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

720

170

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

920

233

353

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

38

Tiếp theo bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d.mm

Cấp độ bền

9

10

12

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Ứng suất thử, image006.gif, N/mm2

Độ cứng Vicke, HV

Độ cứng Rốc oen, HRC

Từ

đến

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

không nhỏ hơn

không lớn hơn

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

4

900

170

302

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

30

1040

272

353

28

38

1150

295

353

31

38

4

7

915

188

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

1040

1150

7

10

940

1040

1160

10

16

950

1050

1190

16

48

920

1060

1200

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Tham Khảo: Thép tấm cuộn là gì?

Chú thích 1. Cấp độ bền được ký hiệu bằng một chữ số. Số này bằng khoảng 1/100 ứng suất thử, N/mm2 . Cấp độ bền 04 và 05 được dùng cho đai ốc có chiều cao danh nghĩa hoặc lớn hơn 0,5d và nhỏ hơn 0,8d. Số thứ hai bằng 1/100 ứng suất thử N/mm2 .

2. Trị số độ cứng đã cho chỉ áp dụng cho đai ốc có ren bước lớn.

3 Trị số độ cứng nhỏ nhất chỉ bắt buộc áp dụng cho đai ốc đã nhiệt luyệt và đai ốc không qua thử với tải trọng thử. Đối với đai ốc còn lại, giá trị trên chỉ để tham khảo.

Đọc thêm: Ở Thổ Nhĩ Kỳ có một loại kem phải dùng đến dao để chặt thì mới lấy kem ăn được