Thép Tròn Đặc 40KH/40X
Mô tả
Giới thiệu chung:
Thép tròn đặc 40KH (40X) là thép hợp kim cán nóng , được sản xuất trong điều kiện kiểm soát chặt chẽ các thành phần hóa học và tính chất cơ học từ đúc, rèn, cán, xử lý nhiệt, thép có độ dẻo dai cao, chống ăn mòn, chịu tải trọng thấp, tính năng hàn tốt ( không phải xử lý nhiệt sau khi hàn).
Bạn đang xem: Thép 40x là gì
Đặc điểm của lớp thép 40KH(40X):
Cấp : 40KH (40Х) Thay thế: 45Х, 38ХА, 40ХН, 40ХС, 40ХФ, 40ХР Phân loại: Thép kết cấu hợp kim
Thành phần hóa học theo % của thép tròn đặc 40KH (40X)
Tham Khảo: 299 Mẫu vách ngăn phòng khách đẹp, hiện đại nhất 2022
C Si Mn Ni S P Cr Cu 0,36 – 0,44 0,17 – 0,37 0,5 – 0,8 tối đa 0,3 tối đa 0,035 tối đa 0,035 0,8 – 1,1 tối đa 0,3
Nhiệt độ của các điểm tới hạn cho thép tròn đặc 40KH (40X)
Ac 1 = 743, Ac 3 (Ac m ) = 782, Ar 3 (Arc m ) = 730, Ar 1 = 693
Các đặc tính cơ học dưới 20 độ C:
Phân loại Kích thước Thẳng thắn. s в s T d 5 y KCU Xử lý nhiệt – mm – MPa MPa % % kJ / m 2 – Pipe, GOST 8731-87 657 9 Căng thẳng làm mát đường ống, GOST 8733-74 618 14 Thanh, GOST 4543-71 Ø 25 980 785 10 45 590 Guenching 860 o C, dầu, bản vẽ 500 o C, nước,
Tính chất vật lý thép tròn đặc 40KH (40X)
Đọc thêm: Co cq là viết tắt của từ gì
T E 10 – 5 một 10 6 l r C R 10 9 Cấp MPa 1 / Lớp Watt / (m · Cấp) kg / m 3 J / (kg · Hạng) Ohm · m 20 2,14 7820 210 100 2,11 11,9 46 7800 466 285 200 2,06 12,5 42,7 7770 508 346 300 2,03 13,2 42.3 7740 529 425 400 1,85 13,8 38,5 7700 563 528 500 1,76 14.1 35,6 7670 592 642 600 1,64 14.4 31,9 7630 622 780 700 1,43 14,6 28.8 7590 634 936 800 1,32 26 7610 664 1100 900 26,7 7560 1140 1000 28 7510 1170 1100 28.8 7470 120 1200 7430 1230 T E 10 – 5 một 10 6 l r C R 10 9
Mác thép tương đương
Hoa Kỳ nước Đức Nhật Bản Nước pháp nước Anh Châu âu Nước Ý nước Bỉ Tây ban nha Trung Quốc Thụy Điển – DIN, WNr JIS AFNOR BS EN UNI NBN UNE GB SS 5135 5140 5140H 5140RH G51350 G51400 H51350 H51400 1,7034 1.7035 1.7045 37Cr4 41Cr4 41CrS4 42Cr4 SCr435 SCr435H SCr440 SCr440H 37Cr4 38C4 38C4FF 41Cr4 42C4 42C4TS 37Cr4 41Cr4 530A36 530A40 530H36 530H40 530M40 1,7034 1.7035 1.7039 37Cr4 37Cr4KD 41Cr4 41Cr4KD 41CrS4 36CrMn4 36CrMn5 37Cr4 38Cr4KB 38CrMn4KB 41Cr4 41Cr4KB 37Cr4 41Cr4 45C4 37Cr4 38Cr4 38Cr4DF 41Cr4 41Cr4DF 42Cr4 F.1201 F.1202 F.1210 F.1211 35Cr 38CrA 40Cr 40CrA 40CrH 45Cr 45CrH ML38CrA ML40Cr 2245
Khả năng hàn thép tròn đặc 40KH (40X)
không có giới hạn – hàn được thực hiện mà không cần gia nhiệt và đốt nhiệt tiếp theo khả năng hàn hạn chế – có thể hàn dưới nhiệt độ lên đến cấp 100-120 và quá trình hàn nhiệt tiếp theo khả năng hàn cứng – đạt được chất lượng hàn cần các hoạt động bổ sung: gia nhiệt lên đến cấp 200-300; cây nhiệt luyện ia ủ
===========
Tham Khảo: Tiêu chuẩn hàn nối cốt thép