Giá thép hình I Posco, Giá thép hình H Posco mới nhất

Giá thép hình I Posco, Giá thép hình H liên tục cập nhật mới nhất. Chất lượng thép I Posco đảm bảo, kích thước, giá cả linh hoạt, sử dụng cho nhiều công trình khác nhau. Để nhận báo giá thép posco mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline 0852852386 hoặc thêm bạn qua Zalo với chúng tôi.

Thép hình I Posco có 3 loại chính là: thép đen hình I Posca, thép mạ kẽm điện phân hình I Posca, và thép mạ kẽm nhúng nóng hình I Posca. Cả 3 loại thép này được sản xuất với quy cách và chất lượng đa dạng, tương ứng với giá bán của thép hình I Posco. Thông thường, thép đen hình I Posco có giá rẻ nhất, sau đó đến thép mạ kẽm điện phân hình I Posco, và đắt nhất là thép mạ kẽm nhúng nóng hình I Posco (đối với sản phẩm thép hình I Posco có cùng quy cách và công nghệ sản xuất). Giá thép hình I Posco được cập nhật mới nhất tại đây, bao gồm cả 3 loại: thép đen, thép mạ kẽm điện phân, thép mạ kẽm nhúng nóng.

Bạn đang xem: Thép hình của posco

>> Mời quý khách xem thêm bảng giá thép hình mới nhất

Giá thép hình I Posco, Giá thép hình H Posco mới nhất
Giá thép hình I Posco, Giá thép hình H Posco mới nhất

Giá thép hình I Posco hôm nay mới nhất

Giá thép hình I Posco có sự chênh lệch nhất định giữa các nhà cung cấp. Thông thường, đại lý cấp 1 chuyên phân phối thép hình I Posco sẽ rẻ hơn đại lý cấp 2, cấp 3,… hoặc các cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ. Đại Lý Sắt Thép MTP tự hào là đơn vị cung cấp thép hình posco với giá rẻ nhất hiện nay trên thị trường

Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng giá thép hình I Posco được cập nhất mới nhất trong ngày hôm nay để quý khách hàng tham khảo, đã bao gồm VAT 10%.

Lưu ý: Báo giá này chỉ chính xác ở tại thời điểm hiện tại, trong tương lai mức giá có thể tăng giảm tùy theo biến động thị trường. Để nhận báo giá giá thép hình I Posco ở đúng thời điểm quý khách mua hàng, quý khách vui lòng gọi đến hotline 0852852386 hoặc thêm bạn qua zalo để nhân viên công ty gửi bảng giá mới nhất.

Bảng giá thép hình I Posco đen

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco đen (VNĐ) (m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m Quy cách, độ dày khác liên hệ hotline 0852852386 để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 14500 584,640 I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 14700 592,704 I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 15500 670,530 I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 14200 712,272 I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 14000 1,176,000 I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 14300 1,201,200 I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 14300 1,561,560 I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 14600 1,594,320 I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 14300 1,827,540 I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 14600 1,865,880 I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 14300 2,205,060 I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 14600 2,251,320 I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 14300 2,539,680 I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 14600 2,592,960 I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 14400 2,764,800 I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 14700 2,822,400 I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 14400 3,170,880 I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 14700 3,236,940 I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 14400 3,576,960 I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 14400 4,285,440 I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 14700 4,374,720 I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 14900 5,060,040 I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 14500 5,742,000 I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 14900 5,900,400 I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 14900 6,794,400 I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 14900 8,010,240 I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 15200 9,667,200 I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 14900 16,539,000 I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 16300 20,538,000

Bảng giá thép hình I Posco mạ kẽm

Đọc thêm: Bảng báo giá thép hình i mới nhất tháng 12/2021 đã giảm giá 15%

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco mạ kẽm (VNĐ) (m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m Quy cách, độ dày khác liên hệ hotline 0852852386 để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 20000 806,400 I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 20200 814,464 I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 21000 908,460 I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 19700 988,152 I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 19500 1,638,000 I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 19800 1,663,200 I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 19800 2,162,160 I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 20100 2,194,920 I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 19588 2,503,346 I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 19888 2,541,686 I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 19588 3,020,470 I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 19888 3,066,730 I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 19588 3,478,829 I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 19888 3,532,109 I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 19688 3,780,096 I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 19988 3,837,696 I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 19476 4,288,616 I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 19776 4,354,676 I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 19476 4,837,838 I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 19476 5,796,058 I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 19776 5,885,338 I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 19976 6,783,850 I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 19364 7,668,144 I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 19764 7,826,544 I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 19764 9,012,384 I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 19764 10,625,127 I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 19764 12,569,904 I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 20064 22,271,040 I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 21164 26,666,640

Bảng giá thép hình I Posco nhúng kẽm

Quy cách Chiều dài Trọng lượng Giá thép hình I posco nhúng kẽm (VNĐ) (m) Kg/m Kg/ Cây 6m Đơn giá /m Cây 6m Quy cách, độ dày khác liên hệ hotline 0852852386 để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất I100 x 55 x 3.6 x 6M M 6m 6.72 40.32 26000 1,048,320 I100 x 55 x 3.6 x 6M D 6m 6.72 40.32 26200 1,056,384 I100 x 53 x 3.3 x 6M D 6m 7.21 43.26 27000 1,168,020 I120 x 64 x 3.8 x 6M M 6m 8.36 50.16 25700 1,289,112 I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M 6m 14.00 84.00 25500 2,142,000 I150 x 75x 5 x 7 x 6M D 6m 14.00 84.00 25376 2,131,584 I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M 6m 18.20 109.20 25376 2,771,059 I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D 6m 18.20 109.20 25676 2,803,819 I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 21.30 127.80 25164 3,215,960 I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 21.30 127.80 25464 3,254,300 I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M 6m 25.70 154.20 25164 3,880,288 I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D 6m 25.70 154.20 25464 3,926,548 I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M 6m 29.60 177.60 25164 4,469,126 I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D 6m 29.60 177.60 25464 4,522,406 I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M 6m 32.00 192.00 25264 4,850,688 I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D 6m 32.00 192.00 25564 4,908,288 I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M 6m 36.70 220.20 24840 5,469,768 I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D 6m 36.70 220.20 25140 5,535,828 I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M 6m 41.40 248.40 24840 6,170,256 I350 x 175 x 7 x 11 6 M M 6m 49.60 297.60 24840 7,392,384 I350 x 175 x 7 x 11 6 M D 6m 49.60 297.60 25140 7,481,664 I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M 6m 56.60 339.60 25340 8,605,464 I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M 6m 66.00 396.00 23986 9,498,456 I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D 6m 66.00 396.00 24386 9,656,856 I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D 6m 76.00 456.00 24386 11,120,016 I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D 6m 89.60 537.60 24386 13,109,913 I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D 6m 106.00 636.00 24386 15,509,496 I700 x 300 x 13 x 24 6M D 6m 185.00 1110.00 24686 27,401,460 I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D 6m 210.00 1260.00 25786 32,490,360

Trên đây là bảng giá thép hình I Posco mới nhất hiện nay (được cập nhật trong ngày). Để mua được thép hình I Posco chính hãng, giá rẻ, đáp ứng chất lượng công trình, quý vị nên liên hệ trực tiếp với Đại Lý Sắt Thép MTP qua hotline 0852852386 để được hỗ trợ tốt nhất.

Chính sách bán hàng có nhiều ưu đãi cho khách hàng như vận chuyển miễn phí, giao hàng nhanh chóng, chiết khấu thương mại cho đơn hàng lớn, trả phí hoa hồng cho người giới thiệu, đổi trả hàng miễn phí,… Giá thép hình I Posco luôn rẻ nhất thị trường, đảm bảo chất lượng, phục vụ tốt nhất cho mọi công trình.

Đặc điểm của thép hình I Posco

Thép hình I Posco được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực: thi công kết cấu nhà xưởng, sản xuất đòn cân, đóng tàu, lắp đặt giàn khoan, thi công cầu đường, làm thùng container, và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp sản xuất.

Các loại thép hình I Posco đều có nguồn gốc từ thép carbon, kích thước đa dạng (chiều dài từ 6.000-1.200mm; độ dày từ 4.5-24mm), điểm khác biệt nằm ở công nghệ sản xuất nhằm tạo ra tính chất đặc trưng cho các sản phẩm.

Người ta chia thép hình I Posco thành 3 loại chính là: thép đen, thép mạ kẽm điện phân và thép mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại thép ưu điểm và hạn chế riêng thể hiện đúng bản chất của nguyên liệu đầu vào.

Thép hình I Posco đen

Thép đen hình I Posco có màu đen, bề mặt trơn nhẵn, độ đàn hồi cao, dễ uốn dẻo, chịu lực và chịu nhiệt tốt. Do được làm từ nguyên liệu carbon 100%, không kết hợp với bất kỳ kim loại nào khác, nên thép đen không có độ sáng bóng như thép mạ kẽm.

Xem thêm: Thép hình i700, i800, i900

Thép carbon nguyên chất dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với nước, ánh sáng mặt trời và các loại hóa chất. Đây là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng hoen gỉ cho các sản phẩm làm từ thép đen hình I Posco. Thép đen hình I Posco thích hợp sử dụng trong nhà, càng hạn chế tiếp xúc với môi trường tự nhiên càng tốt.

Thép hình I Posco đen
Thép hình I Posco đen

Thép hình I Posco mạ kẽm điện phân

Thép mạ kẽm điện phân hình I Posco có nguồn gốc từ thép carbon kết hợp với kim loại kẽm bên ngoài, thực chất là ứng dụng công nghệ mạ kẽm lên bề mặt của thép carbon nguyên chất. Lớp kẽm có tác dụng chống oxy hóa, hạn chế tác động của yếu tố tự nhiên nhằm tăng tính bền cho thép hình I Posco.

Ưu điểm của thép mạ kẽm điện phân hình I Posco là: độ đàn hồi tốt, bề mặt sáng bóng tự nhiên, trơn nhẵn tuyệt đối, dễ tạo hình, trọng lượng nhẹ, không bị cong vênh và hoen gỉ trong mọi hoàn cảnh (kể cả khi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nước, các loại hóa chất).

Sản phẩm làm từ thép mạ kẽm điện phân hình I Posco sử dụng tốt trong điều kiện ngoài trời, độ bền lên đến nhiều năm liền, tuy nhiên giá thành hơi cao không thích hợp với công trình có vốn đầu tư ít. Chủ công trình nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi sử dụng loại thép này.

Thép hình I Posco mạ kẽm điện phân
Thép hình I Posco mạ kẽm điện phân

Thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng

Thép mạ kẽm nhúng nóng hình I Posco được sản xuất theo công nghệ cán nóng thép carbon, mạ kẽm bên ngoài để chống hoen gỉ và cong vênh sản phẩm khi gặp thời tiết khắc nghiệt.

Thép mạ kẽm nhúng nóng có tính chất gần giống với mạ kẽm điện phân như: chịu nhiệt tốt, chống hoen gỉ và cong vênh, bề mặt luôn sáng bóng và trơn nhẵn,… Công nghệ cán nóng thép carbon khiến cho thép mạ kẽm nhúng nóng có độ giòn cao, không dễ tạo hình như thép đen và thép mạ kẽm điện phân. Do đó, người ta chủ yếu sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng cho các công trình có kết cấu đơn giản, không yêu cầu giá trị thẩm mỹ cao.

Thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng

Tùy vào mục đích sử dụng, tính chất công trình cũng như kinh phí dành cho việc thi công, mà khách hàng lựa chọn thép hình I Posco phù hợp nhất. Giá thép hình I Posco phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm: công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, cách thức định giá đơn vị phân phối, biến động giá cả trên thị trường,…

Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ:

Đọc thêm: THÉP HÌNH I350 TIÊU CHUẨN A36/ SS400