Quy cách và trọng lượng Thép hình H500

Quy cách và trọng lượng Thép hình H500. Với những số liệu mà Tôn thép Sáng Chinh kê khai bên dưới, hy vọng quý khách sẽ tìm được đúng chủng loại đang cần. Việc chọn mua thép Hình H đúng kích thước sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm được nhiều chi phí, công tác vận chuyển an toàn hơn. Công ty chúng tôi là đơn vị cung cấp sắt thép lớn tại Miền Nam. Cung ứng tất cả những dạng vật tư xây dựng

thep-hinh-chu-h

Bạn đang xem: Thép hình h500

Thép hình H500 có những đặc điểm nào cơ bản?

Bề ngoài thép hình H giống với chữ H, chiều rộng và chiều dài như nhau. Do đó, công trình sẽ tạo được sự cân bằng, những yếu tố khác cũng đảm bảo an toàn hơn. Thép hình H được nhiều chuyên gia đánh giá là có độ bền tốt, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào.Thép được dùng trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

Với mỗi loại thép hình h sẽ có đặc tính. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:

+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Bảng báo giá thép hình H500

Bảng báo giá thép hình Hrất đa dạng với nhiều quy cách khác nhau. Để chốt đơn hàng với số lượng lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386

STT QUY CÁCH KG/M ĐVT ĐƠN GIÁ KG CÂY 6M 1 H100*100*6*8 17.20 cây 6m 10,800 1,114,560 2 H125*125*6.5*9 23.60 cây 6m 10,800 1,529,280 3 H148*100*6*9 21.10 cây 6m 10,800 1,367,280 4 H150*150*7*10 31.50 cây 6m 10,800 2,041,200 5 H175*175*7.5*11 40.40 cây 6m 10,800 2,617,920 6 H194*150*6*9 30.60 cây 6m 10,800 1,982,880 7 H200*200*8*12 49.90 cây 6m 10,800 3,233,520 8 H244*175*11 44.10 cây 6m 10,800 2,857,680 9 H250*250*9*14 72.40 cây 6m 11,000 4,778,400 10 H294*200*8*12 56.80 cây 6m 11,000 3,748,800 11 H300*300*10*15 94.00 cây 6m 12,000 6,768,000 12 H340*250*9*14 79.70 cây 6m 12,000 5,738,400 13 H350*350*12*19 137.00 cây 6m 12,000 9,864,000 14 H390*300*10*16 107.00 cây 6m 12,000 7,704,000 15 H400*400*13*21 172.00 cây 6m 12,000 12,384,000 16 H440*300*11*18 124.00 cây 6m 12,000 8,928,000 17 H450*200*9*14 76.00 cây 6m 12,000 5,472,000 18 H482*300*11*15 114.00 cây 6m 12,000 8,208,000 19 H488*300*11*18 128.00 cây 6m 12,000 9,216,000 20 H500*200*10*16 89.60 cây 6m 12,000 6,451,200 21 H582*300*12*17 114.00 cây 6m 12,000 8,208,000 22 H588*300*11*18 128.00 cây 6m 12,000 9,216,000 23 H596*199*10*15 94.60 cây 6m 11,500 6,527,400 24 H600*200*11*17 106.00 cây 6m 11,500 7,314,000 25 H700*300*13*24 185.00 cây 6m 13,000 14,430,000 26 H800*300*14*26 210.00 cây 6m 13,000 16,380,000 27 H900*300*16*18 243.00 cây 6m 15,000 21,870,000

Thép hình H theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN

Khách hàng có thể tham khảo những thông số cơ bản của thép hình H.

Kích thước chuẩn (mm) Diện tích mặt cắt ngang (cm2) Đơn trọng (kg/m) Momen quán tính (cm4) Bán kính quán tính (cm) Modun kháng uốn mặt cắt (cm3) HxB t1 t2 r A W Ix Iy ix iy Zx Zy H100x100 6 8 10 21.9 17.2 383 134 4.2 2.5 77 27 H125x125 7 9 10 30.3 23.8 847 293 5.3 3.1 136 47 H150x75 5 7 8 17.9 14.0 666 50 6.1 1.7 89 13 H148x100 6 9 11 26.8 21.1 1,020 151 6.2 2.4 138 30 H150x150 7 10 11 40.1 31.5 1,640 563 6.4 3.8 219 75 H175x175 8 11 12 51.2 40.2 2,880 984 7.5 4.4 330 112 H198x99 5 7 11 23.2 18.2 1,580 114 8.3 2.2 160 23 H200x100 6 8 11 27.2 21.3 1,840 134 8.2 2.2 184 27 H194x150 6 9 13 39.0 30.6 2,690 507 8.3 3.6 277 68 H200x200 8 12 13 63.5 49.9 4,720 1,600 8.6 5.0 472 160 H200x204 12 12 13 71.5 56.2 4,980 1,700 8.4 4.9 498 167 H208x202 10 16 13 83.7 65.7 6,530 2,200 8.8 5.1 628 218 H248x124 5 8 12 32.7 25.7 3,540 255 10.4 2.8 285 41 H250x125 6 9 12 37.7 29.6 4,050 294 10.4 2.8 324 47 H244x175 7 11 16 56.2 44.1 6,120 984 10.4 4.2 502 113 H244x252 11 11 16 82.1 64.4 8,790 2,940 10.3 6.0 720 233 H248X249 8 13 16 84.7 66.5 9,930 3,350 10.8 6.3 801 269 H250x250 9 14 16 92.2 72.4 10,800 3,650 10.8 6.3 867 292 H250x255 14 14 16 104.7 82.2 11,500 3,880 10.5 6.1 919 304 H298x149 6 8 13 40.8 32.0 6,320 442 12.4 3.3 424 59 H300x150 7 9 13 46.8 36.7 7,210 508 12.4 3.3 481 68 H294X200 8 12 18 72.4 56.8 11,300 1,600 12.5 4.7 771 160 H298X201 9 14 18 83.4 65.4 13,300 1,900 12.6 4.8 893 189 H294X302 12 12 18 107.7 84.5 16,900 5,520 12.5 7.2 1,150 365 H298X299 9 14 18 110.8 87.0 18,800 6,240 13.0 7.5 1,270 417 H300x300 10 15 18 119.8 94.0 20,400 6,750 13.1 7.5 1,360 450 H300x305 15 15 18 134.8 106.0 21,500 7,100 12.6 7.3 1,440 466 H304X301 11 17 18 134.0 106.0 23,400 7,730 13.2 7.6 1,540 514 H310x305 15 20 18 165.3 130.0 28,150 9,460 13.2 7.6 1,810 620 H310x310 20 20 18 180.8 142.0 29,390 9,940 12.8 7.5 1,890 642 H346x174 6 9 14 52.7 41.4 11,100 792 14.5 3.9 641 91 H350x175 7 11 14 63.1 49.6 13,600 984 14.7 4.0 775 112 H354x176 8 13 14 73.7 57.8 16,100 1,180 14.8 4.0 909 134 H336x249 8 12 20 88.2 69.2 18,500 3,090 14.5 5.9 1,100 248 H340x250 9 14 20 101.5 79.7 21,700 3,650 14.6 6.0 1,280 292 H338x351 13 13 20 135.3 106.0 28,200 9,380 14.4 8.3 1,670 534 H344x348 10 16 20 146.0 115.0 33,300 11,200 15.1 8.8 1,940 646 H344x354 16 16 20 166.6 131.0 35,300 11,800 14.6 8.4 2,050 669 H350x350 12 19 20 173.9 137.0 40,300 13,600 15.2 8.8 2,300 776 H350x357 19 19 20 191.4 156.0 42,800 14,400 14.7 8.5 2,450 809 H396x199 7 11 16 72.2 56.6 20,000 1,450 16.7 4.5 1,010 145 H400x200 8 13 16 84.1 66.0 23,700 1,740 16.8 4.5 1,190 174 H404x201 9 15 16 96.2 75.5 27,500 2,030 16.9 4.6 1,360 202 H386x299 9 14 22 120.1 94.3 33,700 6,240 16.7 7.8 1,740 418 H390x300 10 16 22 136.0 107.0 38,700 7,210 16.9 7.3 1,980 481 H388x402 15 15 22 178.5 140.0 49,000 16,300 16.6 9.5 2,520 809 H394x398 11 18 22 186.8 147.0 56,100 18,900 17.3 10.1 2,850 951 H294x405 18 18 22 214.4 168.0 59,700 20,000 16.7 9.7 3,030 985 H400x400 13 21 22 218.7 172.0 66,600 22,400 17.5 10.1 3,330 1,120 H400x408 21 21 22 250.7 197.0 70,900 23,800 16.8 9.8 3,540 1,170 H406x403 16 24 22 254.9 200.0 78,000 26,200 17.5 10.1 3,840 1,300 H414x405 18 28 22 295.4 232.0 92,800 31,000 17.7 10.2 4,480 1,530 H428x407 20 35 22 360.7 283.0 119,000 39,400 18.2 10.4 5,570 1,930 H458x417 30 50 22 528.6 415.0 187,000 60,500 18.8 10.7 8,170 2,900 H498x432 45 70 22 770.1 605.0 298,000 94,400 19.7 11.1 12,000 4,370 H446x199 8 12 18 84.3 66.2 28,700 1,580 18.5 4.3 1,290 159 H450x200 9 14 18 96.8 76.0 33,500 1,870 18.6 4.4 1,490 187 H434x299 10 15 24 135.0 106.0 46,800 6,690 18.6 7.0 2,160 448 H440x300 11 18 24 157.4 124.0 56,100 8,110 18.9 7.2 2,550 541 H496x199 9 14 20 101.3 79.5 41,900 1,840 20.3 4.3 1,690 185 H500x200 10 16 20 114.2 89.6 47,800 2,140 20.5 4.3 1,910 214 H506x201 11 19 20 131.3 103.0 56,500 2,580 20.7 4.4 2,230 254

Mác thép hình H cơ bản

Mác thép

Giới hạn chảy δc (MPa) ≥

(1) (2)

Độ bền kéo δb (MPa)

Độ giãn dài ≥

Uốn cong 108o

r bán kính mặt trong

a độ dài hoặc đường kính

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Chiều dài hoặc đường kính (mm)

δ (%)

≤ 16

> 16

> 40

SS330

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

26

21

26

28

Xem thêm: Thông số kỹ thuật thép hình chữ i

r = 0.5a

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤25 25

30

Xem thêm: Thông số kỹ thuật thép hình chữ i

r = 0.5a

SS400

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

21

17

21

23

r = 1.5a

Thanh, góc ≤25

> 25

20

24

r = 1.5a

SS490

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

Xem thêm: Bảng tra thép hình theo tcvn

19

15

19

21

r = 2.0a

Thanh, góc ≤ 25

> 25

18

21

r = 2.0a

SS540

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

16

13

17

r = 2.0a

400

390

540

Thanh, góc ≤25

> 25

13

17

r = 2.0a

(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.

(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

Ứng dụng những đặc tính của thép hình H trong xây dựng

Thép hình I – U – V – H -C – L giúp cho công trình có thể tạo nhiều kiểu kiến trúc độc đáo. Bởi sản phẩm đa dạng về nhiều kích thước. Nên tùy vào công trình mà có thể dễ dàng chọn lựa ra thép hình ưng ý nhất

Tất cả các sản phẩm thép hình được Tôn thép Sáng Chinh phân phối đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Miền Nam

Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựngcó sức ảnh hưởng lớn hiện nay

Khách hàng sẽ nhận được những lợi ích khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

    • Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
    • Kho hàng của công ty Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
    • Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
    • Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
    • Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm

2020/06/23Thể loại : tin tức sắt thép xây dựngTab :

Xem thêm: Báo giá thép hình tháng 1/2022