THÉP ỐNG ĐÚC PH 273 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L

THÉP ỐNG ĐÚC PH 273 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L

http://thepxuyena.com.vn/San-pham/THEP-ONG-DUC-PH-273-TIEU-CHUAN-ASTM-A106-A53-API5L-ad933.html

Bạn đang xem: Thép ống đúc phi 273

Thép ống đúc phi 273

Công ty Thép Xuyên Á chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 273 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ – cạnh tranh nhất.

Thép ống đúc phi 273, DN250, 10inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,

Đường kính: Phi 273, DN250, 10inch

Độ dày: Ống đúc phi 273, DN250 có độ dày 3.4mm – 28.6mm

Chiều dài: 3m, 6m, 12m

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 273, DN250, 10inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứ: Thép ống đúc phi 273, DN250 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…

Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…

Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống

BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L

TÊN HÀNG HÓAĐường kính danh nghĩa INCHODĐộ dày (mm)Trọng Lượng (Kg/m)Thép ống đúc phi 273DN250102733.422.60Thép ống đúc phi 273DN250102734.227.84Thép ống đúc phi 273DN250102735.7537.89Thép ống đúc phi 273DN250102736.3541.75Thép ống đúc phi 273DN250102737.0145.98Thép ống đúc phi 273DN250102737.851.01Thép ống đúc phi 273DN250102738.0852.79Thép ống đúc phi 273DN250102739.2760.29Thép ống đúc phi 273DN2501027310.9770.88Thép ống đúc phi 273DN2501027311.1371.87Thép ống đúc phi 273DN2501027312.781.52Thép ống đúc phi 273DN2501027313.586.39Thép ống đúc phi 273DN2501027314.0389.60Thép ống đúc phi 273DN2501027315.0995.97Thép ống đúc phi 273DN2501027315.89100.75Thép ống đúc phi 273DN2501027317.15108.20Thép ống đúc phi 273DN2501027318.26114.71Thép ống đúc phi 273DN2501027321.44133.00Thép ống đúc phi 273DN2501027325.4155.09Thép ống đúc phi 273DN2501027328.6172.37

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :

Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 273

MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

0.15

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

0.08

Grade B

0.30

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

0.15

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

0.15

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

0.08

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 tiêu chuẩn ASTM A106 :

Thép ống đúc phi 273

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :

Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 tiêu chuẩn ASTM A53:

Mác thép

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Grade A

0.25

0.95

0.05

0.045

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

0.15

0.08

Grade B

0.30

1.20

0.05

0.045

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

Đọc thêm: Quy trình sản xuất ống thép

0.40

0.15

0.08

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 tiêu chuẩn ASTM A53:

Thép ống đúc phi 273

GradeA

Grade B

Năng suất tối thiểu

30.000 Psi

35.000 Psi

Độ bền kéo tối thiểu

48.000 psi

Xem thêm: Ống thép không gỉ – kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài

60.000 Psi

*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :

Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 tiêu chuẩn ASTM API5L:

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

b

b

b

b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.

c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 273 tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất min%

Sức căng min %

Năng suất kéo max %

Độ kéo dài min %

Grade A

30

48

0.93

28

Grade B

35

60

0.93

23

QUY CÁCH THAM KHẢO

http://thepxuyena.com.vn/San-pham/Thep-Ong-Ong-Duc-Ong-Han-ac42.html

Ngoài ra Công ty Thép Xuyên Á còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG…

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP XUYÊN Á

VPDD: 30/17 Đường HT37, Tổ 1, KP1, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM

Email: tonthepxaydung@gmail.com Phone: 0933768689 – 0852852386

Tham Khảo: Quy đổi đường kính ống thép