Giá Thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu

Giá Thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu cung cấp bởi công ty thép Sáng Chinh. Địa chỉ phân phối thép uy tín hàng đầu tại Tphcm.

Công ty thép Sáng Chinh xin gửi đến quý khách hàng báo giá thép v mạ kẽm, nhúng kẽm mới nhất của các nhà máy thép Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone … Sản phẩm chính hãng, có CO/CQ từ nhà máy, đa dạng kích thước, luôn có số lượng lớn, giá thành cạnh tranh nhất

Bạn đang xem: Thép v hòa phát

Sáng Chinh cập nhật Giá Thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu

Công ty sáng Chinh cập nhật giá thép V mạ kẽm, nhúng kém Hòa Phát, Vinaone, nhập khẩu, thép hình V Nhà Bè, Thép V cơ sở …

Thông tin giá mà chúng tôi cung cấp là giá chính xác nhất trên thị trường hiện nay.

Quý khách lưu ý giá thép đang biến động từng ngày. Để có giá thép đúng nhất vui lòng liên hệ địa chỉ cung cấp thép uy tín.

bảng báo giá thép hình V, Giá Thép V Mạ Kẽm, Nhúng Kẽm: Hòa Phát, VinaOne, Nhập Khẩu

Thép V mạ kẽm là gì ?

Nhằm tăng cường khả năng chống lại tác động của môi trường giúp thép v không bị gỉ sét theo thời gian, người ta phủ thêm một lớp kẽm lên bề mặt các sản phẩm bằng 2 cách: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.

Thép V mạ kẽm

thép v mạ kẽm

Ưu điểm:

  • Thép V mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 – 30 micron do đó bề mặt nó sẽ sáng, bóng, mịn hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
  • Giá thành rẻ
  • Không bị ảnh hưởng của nhiệt làm cho cong vênh.

Nhược điểm:

  • Lớp mạ kẽm chỉ bám ở bề mặt bên ngoài
  • Độ bền lớp mạ kẽm từ 2 – 5 năm khi để ngoài trời

Thép V nhúng kẽm

thép V nhúng kẽm

Tìm hiểu thêm: Hoà Phát có CEO mới

Thép v nhúng nóng mạ kẽm

Ưu điểm:

  • Thép V mạ kẽm nhúng nóng sẽ có lớp mạ kẽm bám trên toàn bộ bề mặt sản phẩm, cả bên trong và bên ngoài.
  • Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày trung bình từ 70 – 90 micron
  • Thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, trên 10 năm
  • Thép hình V mạ nhúng kẽm nóng thường được ứng dụng cho các sản phẩm ngoại thất để ngoài trời, các công trình điện đường dây ngoài trời, các sản phẩm sắt thép, kim loại tiếp xúc nhiều với gió biển, nước mưa, ánh nắng…

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn so với mạ kẽm điện phân
  • Lớp kẽm phủ trên bề mặt sản phẩm không sáng bóng đẹp bằng mạ kẽm điện phân

Thép v : giá cả + mọi thông tin bạn cần biết

Tại sao người ta chọn thép V mạ kẽm

  • Thép hình V mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực rất cao và chịu được những rung động mạnh.
  • Thép V mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.
  • Do đó, loại thép hình mạ kẽm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.

Thép V mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, tuổi thọ và giá thành

Ứng dụng của thép hình V mạ kẽm

  • Thép V mạ kẽm, thép v nhúng nóng mạ kẽm được sử dụng phổ biến cho các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng.
  • Các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…

Quy cách, kích thước thép V mạ kẽm

Khả năng chống ăn mòn tốt, cùng với bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn chất lượng: JIS G 3302 – Nhật Bản, ASTM A653/A653M – Hoa Kỳ, AS 1397 – Úc, EN 10346 – châu Âu

Các kích thước thép v mạ kẽm thông dụng

  • V mạ kẽm 25×25
  • V mạ kẽm 30×30
  • V mạ kẽm 40×40
  • V mạ kẽm 50×50
  • V mạ kẽm 63×63
  • V mạ kẽm 70×70
  • V mạ kẽm 75×75
  • V mạ kẽm 80×80
  • V mạ kẽm 90×90
  • V mạ kẽm 100×100
  • V mạ kẽm 120×120
  • V mạ kẽm 150×150
  • V mạ kẽm 200×200

Trọng lượng thép v : cách tính + bảng tra chi tiết

Giá thép V mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone tham khảo

Giá thép v mạ kẽm mà chúng tôi gửi đến quý khách hàng ngay dưới đây gồm báo giá thép v mạ kẽm Hòa Phát, Miền Nam, Vinaone

Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát

Báo giá thép hình v mạ kẽm Hòa Phát theo quy cách:

  • Tiêu chuẩn: JIS G 3302
  • Độ dày: từ 2mm đến 15 mm
  • Chiều dài cây: 6 mét (có thể đặt hàng theo yêu cầu)

QUY CÁCHĐỘ DÀYKG/CÂYMẠ KẼMNHÚNG KẼMV25*252597.500117.500 2,55,4105.300126.900 3,57,2140.400169.200 25,5105.600126.500 2,56,3120.960144.900V30*30 2,87,3140.160167.900 38,1155.520186.300 3,58,4161.280193.200 27,5142.500157.500 2,58,5161.500178.500 2,89,5180.500199.500V40*40311209.000231.000 3,311,5218.500241.500 3,512,5243.750262.500 414273.000294.000 212228.000252.000 2,512,5237.500262.500 313247.000273.000 3,515285.000315.000V50*503,816304.000336.000 417331.500357.000 4,317,5341.250367.500 4,520390.000420.000 522429.000462.000 422429.000462.000V63*634,525487.500525.000 527,5536.250577.500 632,5633.750682.500 531604.500651.000 636702.000756.000V70*70742819.000882.000 7,544858.000924.000 846897.000966.000 533643.500693.000V75*75639760.500819.000 745,5887.250955.500 8521.014.0001.092.000 642852.600924.000V80*80748974.4001.056.000 8551.116.5001.210.000 9621.258.6001.364.000 648974.4001.056.000V90*90755,51.126.6501.221.000 8611.238.3001.342.000 9671.360.1001.474.000 7621.258.6001.364.000V100*1008661.339.8001.452.000 10861.745.8001.892.000V120*120101052.152.5002.362.500 121262.583.0002.835.000V130*13010108,82.230.4002.448.000 12140,42.878.2003.159.000 131563.198.0003.510.000 101382.829.0003.105.000V150*15012163,83.357.9003.685.500 141773.628.5003.982.500 152024.141.0004.545.000

Báo giá thép V mạ kẽm Miền Nam

Đọc thêm: đại lý thép hòa phát tại vinh

QUY CÁCHĐỘ DÀYKG/CÂYMẠ KẼMNHÚNG KẼMV25*252589.700108.100 2,55,496.876116.748 3,57,2129.168155.664 25,597.152116.380 2,56,3111.283133.308V30*30 00 2,87,3128.947154.468 38,1143.078171.396 3,58,4148.378177.744 27,5131.100144.900 2,58,5148.580164.220 2,89,5166.060183.540V40*40311192.280212.520 3,311,5201.020222.180 3,512,5224.250241.500 414251.160270.480 212209.760231.840 2,512,5218.500241.500 313227.240251.160 3,515262.200289.800V50*503,816279.680309.120 417304.980328.440 4,317,5313.950338.100 4,520358.800386.400 522394.680425.040 422394.680425.040V63*634,525448.500483.000 527,5493.350531.300 632,5583.050627.900 531556.140598.920 636645.840695.520V70*70742753.480811.440 7,544789.360850.080 846825.240888.720 533592.020637.560V75*75639699.660753.480 745,5816.270879.060 852932.8801.004.640 642784.392850.080V80*80748896.448971.520 8551.027.1801.113.200 9621.157.9121.254.880 648896.448971.520V90*90755,51.036.5181.123.320 8611.139.2361.234.640 9671.251.2921.356.080 7621.157.9121.254.880V100*1008661.232.6161.335.840 10861.606.1361.740.640V120*120101051.980.3002.173.500 121262.376.3602.608.200V130*13010108,82.051.9682.252.160 12140,42.647.9442.906.280 131562.942.1603.229.200 101382.602.6802.856.600V150*15012163,83.089.2683.390.660 141773.338.2203.663.900 152023.809.7204.181.400

Báo giá thép v nhúng nóng mạ kẽm, v mạ kẽm Vinaone

QUY CÁCHĐỘ DÀYKG/CÂYMẠ KẼMNHÚNG KẼMV25*252582.87599.875 2,55,489.505107.865 3,57,2119.340143.820 25,589.760107.525 2,56,3102.816123.165V30*30 00 2,87,3119.136142.715 38,1132.192158.355 3,58,4137.088164.220 27,5121.125133.875 2,58,5137.275151.725 2,89,5153.425169.575V40*40311177.650196.350 3,311,5185.725205.275 3,512,5207.188223.125 414232.050249.900 212193.800214.200 2,512,5201.875223.125 313209.950232.050 3,515242.250267.750V50*503,816258.400285.600 417281.775303.450 4,317,5290.063312.375 4,520331.500357.000 522364.650392.700 422364.650392.700V63*634,525414.375446.250 527,5455.813490.875 632,5538.688580.125 531513.825553.350 636596.700642.600V70*70742696.150749.700 7,544729.300785.400 846762.450821.100 533546.975589.050V75*75639646.425696.150 745,5754.163812.175 852861.900928.200 642724.710785.400V80*80748828.240897.600 855949.0251.028.500 9621.069.8101.159.400 648828.240897.600V90*90755,5957.6531.037.850 8611.052.5551.140.700 9671.156.0851.252.900 7621.069.8101.159.400V100*1008661.138.8301.234.200 10861.483.9301.608.200V120*120101051.829.6252.008.125 121262.195.5502.409.750V130*13010108,81.895.8402.080.800 12140,42.446.4702.685.150 131562.718.3002.983.500 101382.404.6502.639.250V150*15012163,82.854.2153.132.675 141773.084.2253.385.125 152023.519.8503.863.250

Lưu ý báo giá thép chữ V mạ kẽm trên

  • Giá thép v mạ kẽm trên đã bao gồm 10% VAT
  • Hàng đúng quy cách, có các loại kích thước và độ dày
  • Bán đúng giá, qua cân thực tế
  • Hàng có sẵn, giao ngay
  • Hỗ trợ giao hàng tận công trình, miễn phí tùy đơn hàng
  • Các sản phẩm mạ kẽm đều có chứng chỉ chất lượng, CO/CQ từ nhà máy

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình V và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: giathep24h.com

Hotline: 0852852386 – 0852852386

Mail: tonthepxaydung@gmail.com

Xem thêm: Đại lý thép xây dựng Hòa Phát cấp 1 cập nhật báo giá 24/7