Tiêu chuẩn thép hộp mạ kẽm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11228-2:2015

Bạn đang xem: Tiêu chuẩn thép hộp mạ kẽm

ISO 12633-2:1991

THÉP KẾT CẤU RỖNG ĐƯỢC GIA CÔNG NÓNG HOÀN THIỆN TỪ THÉP KHÔNG HỢP KIM VÀ THÉP HẠT MỊN – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH MẶT CẮT

Hot-finished structural hollow sections of non-alloy and fine grain steels Part 2: Dimensions and sectional properties

Lời nói đầu

TCVN 11228-2:2015 hoàn toàn tương đương ISO 12633-2:2011.

TCVN 11228-2:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5, ng kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11228 (ISO 12633), Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn bao gồm 2 phần:

– Phần 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cp.

– Phần 2: Kích thước và đặc tính mặt cắt

 

THÉP KẾT CẤU RỖNG ĐƯỢC GIA CÔNG NÓNG HOÀN THIỆN TỪ THÉP KHÔNG HỢP KIM VÀ THÉP HẠT MỊN – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH MẶT CẮT

Hot-finished structural hollow sections of non-alloy and fine grain steels Part 2: Dimensions and sectional properties

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định dung sai cho thép hình kết cấu rỗng tròn, vuông và chữ nhật được gia công hoàn thiện nóng, và đưa ra các thông số kích thước và đặc tính mặt cắt cho phạm vi các kích cỡ tiêu chuẩn.

CHÚ THÍCH: về yêu cầu kỹ thuật cho cung cấp, xem TCVN 11228-1.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 11228-1 (ISO 12633-1), Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt mịn – Phn 1: Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 11228-1.

4. Ký hiệu

Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu được cho trong Bảng 1.

Bảng 1 – Ký hiệu

Ký hiệu

Đơn vị

Định nghĩa

A

cm2

Diện tích mặt cắt ngang

As

m2/m

Diện tích bề mặt trên một mét dài

B

mm

Chiều dài danh nghĩa của cạnh thép hình vuông rỗng

Chiều dài danh nghĩa của cạnh ngắn hơn của thép hình chữ nhật rỗng

C1; C2

mm

Chiều dài của profin góc lượn ngoài của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng

Ct

cm3

Môđun chống xoắn của tiết diện

D

mm

Đường kính ngoài danh nghĩa của thép hình tròn rỗng

Dmax; Dmin

mm

Đường kính ngoài lớn nhất và nhỏ nhất của thép hình tròn rỗng, được đo trên cùng mặt phẳng

e

mm

Sai lệch độ thẳng

H

mm

Chiều dài danh nghĩa của cạnh dài hơn của thép hình chữ nhật rỗng

I

cm4

Mômen quán tính của tiết diện

It

cm4

Hằng số quán tính xoắn của tiết diện (Mômen quán tính độc cực chỉ đối với thép hình tròn rỗng)

i

cm

Bán kính quán tính

L

mm

Chiều dài

M

kg/m

Khối lượng trên một mét dài

O

%

Độ (không) tròn

R

mm

Bán kích góc lượn ngoài của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng

T

mm

Chiều dày danh nghĩa

V

mm

Tổng độ xoắn

V1

mm

Độ xoắn đo được tại một đầu của thép hình

Wel

cm3

Môđun chống uốn đàn hồi của tiết diện

Wpl

cm3

Môđun chống uốn dẻo của tiết diện

x1

mm

Độ lõm của một cạnh của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng

x2

mm

Độ lồi của một cạnh của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng

XX

Đường trục của mặt cắt ngang: đường trục chính của thép hình chữ nhật rỗng

YY

Đường trục của mặt cắt ngang: đường trục phụ của thép hình chữ nhật rỗng

θ

Độ

Góc giữa các cạnh liền kề của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng

5. Thông tin do khách hàng cung cấp

5.1. Thông tin bắt buộc

Khách hàng phải cung cấp thông tin bắt buộc sau cho trong tiêu chuẩn này tại thời điểm yêu cầu đặt hàng và đặt hàng:

a) Loại chiều dài, và chiều dài hoặc phạm vi chiều dài (xem Bảng 3);

b) Các kích thước (xem Điều 8).

CHÚ THÍCH: Thông tin này được ghi trong danh mục thông tin do khách hàng cung cấp nằm trong Điều 5.1 của TCVN 11228-1:2015.

5.2. Lựa chọn

Tiêu chuẩn này quy định một lựa chọn. Trong trường hợp khách hàng không chỉ rõ mong muốn để thực hiện lựa chọn này tại thời điểm yêu cầu đặt hàng và đặt hàng, các sản phẩm phải được cung cấp phù hợp với các đặc tính kỹ thuật cơ bản (xem 5.1).

Lựa chọn 1: Dung sai trên chiều dài thích hợp phải đạt image001.gifmm (xem Bảng 3).

6. Dung sai

6.1. Dung sai cho các kích thước và khối lượng của thép hình rỗng được gia công hoàn thiện nóng không được vượt quá các giá trị cho trong Bảng 2 về hình dạng và khối lượng, Bảng 3 về chiều dài, và trong trường hợp thép hình rỗng được hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn, Bảng 4 về chiều cao của đường hàn trong và ngoài.

6.2 Các góc lượn trong của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng phải lượn tròn.

CHÚ THÍCH: Không quy định profin góc lượn trong.

Bảng 2 – Dung sai

Đặc tính

Thép hình tròn rỗng

Thép hình vuông hoặc chữ nht rỗng

Đường kính ngoài (D, B và H)

± 1 % với nhỏ nhất ± 0,5 mm và lớn nhất ± 10 mm.

± 1 % với nhỏ nhất ± 0,5 mm

Chiều dày, T

-10%ab

Độ (không) tròn, O

2% đối với các thép hình rỗng có tỷ số giữa đường kính và chiều dày không vượt quá 100a

Độ lõm, độ lồi

1 %

Độ vuông góc của các cạnh

90° ± 1°

Profin của góc lượn ngoài (C1, C2 hoặc R)e

Lớn nhất là 3T tại mỗi góc

Độ xoắn, V

2 mm cộng 0,5 mm/m chiều dài

Độ thẳng

0,2 % tổng chiều dài

Khối lượng, M, trên một mét dài

± 0,6 % trên các chiều dài riêngf

a Sai lệch dương được giới hạn bởi dung sai về khối lượng.

b Đối với các thép hình không hàn, chiều dày nhỏ hơn 10%, nhưng không quá 12,5%, chiều dày danh nghĩa có thể xuất hiện trên các vùng chuyển tiếp nhẵn, nhưng không lớn hơn quá 25 % chu vi.

c Khi tỷ số giữa đường kính và chiều dày vượt quá 100, dung sai độ (không) tròn phải được thỏa thuận.

d Dung sai độ lõm và độ lồi không phụ thuộc vào dung sai đường kính ngoài.

e Các cạnh không cần phải tiếp tuyến với đường cong góc lượn.

f Dung sai dương của khối lượng trên một đơn vị chiều dài của thép hình rỗng không hàn phải là 8%.

Bảng 3 – Dung sai chiều dàia

Loai chiều dài

Phạm vi

mm

Dung sai

Chiều dài ngẫu nhiên

4000 đến 16000 với khoảng 2000 chiều dài cho mỗi sản phẩm đặt hàng

10 % thép hình được cung cấp có thể dưới giá trị nhỏ nhất cho phạm vi đặt hàng, nhưng không nhỏ hơn 75 % giá trị nhỏ nhất của phạm vi

Chiều dài gần đúng

4000 đến 16000

± 500 mmb

Chiều dài chính xác

≥ 2000 đến 6000

image002.gif mm

≥ 6000

image003.gif mm

a Khách hàng phải chỉ rõ trong đơn yêu cầu đặt hàng và đặt hàng loại chiều dài yêu cầu và chiều dài hoặc phạm vi chiều dài khi thích hợp.

b Lựa chọn 1 (xem 5.2): dung sai trên chiều dài tương đối phải là image001.gif mm.

Bảng 4 – Dung sai cho chiều cao của đường hàn trong và ngoài đối với thép hình rỗnghàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn

Chiều dày

T

mm

Chiều cao lớn nhất của đường hàn

a

mm

≤ 14,2

3,5

> 14,2

4,8

7 Đo kích thước và hình dạng

7.1 Yêu cầu chung

Tất cả các kích thước bên ngoài kể cả độ (không) tròn phải được đo cách đầu mút của thép hình rỗng một khoảng không nhỏ hơn D đối với thép hình tròn, B đối với thép hình vuông hoặc H đối với thép hình chữ nhật, với khoảng cách nhỏ nhất là 100 mm.

7.2 Kích thước ngoài

Đối với thép hình tròn rỗng phải đo, đường kính, D. Có thể sử dụng thước cặp, thước cuộn hoặc thiết bị thích hợp tùy theo nhà sản xuất.

Các kích thước B và H phải được đo tại vị trí cách điểm bắt đầu của profin góc lượn ngoài khoảng 5 mm như được chỉ ra trong Hình 1.

image004.jpg

a Kích thước này là lớn nhất khi đo B hoặc H và là nhỏ nhất khi đo T.

Hình 1 – Vị trí giới hạn mặt cắt ngang đ đo các kích thước B, H và T cho thép hình vuông hoặcchữ nhật rỗng

7.3. Chiều dày

Chiều dày, T, của thép hình rỗng phải được đo tại điểm cách mối hàn một khoảng không nhỏ hơn 2T. Vị trí giới hạn mặt cắt ngang để đo chiều dày của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng được chỉ ra trong Hình 1.

CHÚ THÍCH: Chiều dày thường được đo trong khoảng cách một nửa đường kính ngoài hoặc một nửa chiều dài của cạnh dài hơn tính từ đầu mút của thép hình.

7.4. Độ (không) tròn

Độ (không) tròn, O, của thép hình tròn rỗng, bằng phần trăm, phải được tính toán từ công thức sau:

image005.gif

7.5. Độ lõm và độ lồi

Độ lõm, x1, hoặc độ lồi, x2 của các cạnh của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng phải được đo như Hình 2.

Độ lõm hoặc độ lồi theo phần trăm phải được tính toán theo công thức sau:

image006.gif

Trong đó B và H là các chiều dài của các cạnh có chứa độ lõm, x1, hoặc độ lồi, x2.

image007.jpg

Hình 2 – Đo độ lõm/lồi của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng

7.6 Độ vuông góc của các cạnh

Sai lệch của độ vuông góc của các cạnh của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng được xác định bằng hiệu số giữa 90° và θ như Hình 3.

image008.jpg

Sai lệch độ vuông góc = 90° – θ

Hình 3 – Độ vuông góc các mặt của tiết diện vuông hoặc chữ nhật rỗng

7.7 Profin góc lượn ngoài

7.7.1 Profin góc lượn ngoài của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng phải được đo dựa theo 7.7.2 hoặc 7.7.3 theo tùy chọn của nhà sản xuất.

7.7.2 Đo bán kính góc lượn ngoài, R. Sử dụng dưỡng đo bán kính hoặc dụng cụ thích hợp khác.

7.7.3 Đo chiều dài của profin góc lượn ngoài (C1 và C2 trong Hình 4).

image009.jpg

Hình 4 – Profin góc lượn ngoài của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng

7.8. Độ xoắn

7.8.1. Tổng độ xoắn, V, ở thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng phải được xác định phù hợp với 7.8.2 hoặc 7.8.3 tùy thuộc nhà sản xuất.

7.8.2. Đặt thép hình rỗng trên mặt nằm ngang với một cạnh tại một đầu mút được ép phẳng vào bề mặt. Tại đầu mút đối diện của thép hình rỗng, xác định độ chênh lệch, V, tính bằng chiều cao của hai góc thấp hơn từ bề mặt nằm ngang.

7.8.3. Đo V với nivô nước và panme (dạng vít) hoặc dụng cụ thích hợp khác. Chiều dài chuẩn của nivô nước phải là khoảng cách giữa đường giao của cạnh phẳng và profin góc lượn ngoài (xem Hình 6). V là độ sai lệch giữa các giá trị, V1 (xem Hình 6), được đo tại mỗi đầu mút cuối của thép hình.

image010.jpg

Hình 5 – Tổng độ xoắn của thép hình vuông hoặc chữ nhật rỗng

image011.jpg

CHÚ DẪN:

1 nivô nước

2 panme

a H đối với các thép hình chữ nhật, B đối với các thép hình vuông

Hình 6 Đo độ xoắn

7.9. Độ thẳng

Sai lệch độ thẳng, e, của tổng chiều dài của thép hình rỗng phải được đo tại điểm có sai lệch lớn nhất của thép hình tính từ một đường thẳng nối hai đầu mút như được chỉ ra trên Hình 7. Sai lệch độ thẳng theo phần trăm phải được tính toán bằng công thức sau:

image012.gif

image013.jpg

Hình 7 – Đo sai lệch độ thng

8. Thông số kích thước và đặc tính mặt cắt

Các kích thước danh nghĩa của mặt cắt và đặc tính mặt cắt đối với một phạm vi các cỡ thép hình kết cấu rỗng tạo hình nguội được cho trong Bảng 6 cho các thép hình tròn (xem Hình 8), Bảng 7 cho các thép hình vuông và Bảng 8 cho các thép hình chữ nhật. Đặc tính mặt cắt được tính toán từ công thức được cho trong Phụ lục A. Có thể có các kích cỡ và chiều dày khác.

image014.jpg

CHÚ THÍCH: Xem Bảng 5.

Hình 8 – Thép hình tròn rỗng

Bng 5 – Thông số kích thước danh nghĩa và đặc tính mặt cắt của thép hình tròn rỗng

Đường kính ngoài

Chiều dày danh nghĩa

Khối lượng trên một mét dài

Diện tích mặt cắt ngang

Mô men quán tính của tiết diện

Bán kính quán kính

Môđun chống uốn đàn hồi của tiết diện

Môđun chống uốn dẻo của tiết diện

Mô men quán tính xoắn của tiết diện

Môđun chống xoắn của tiết diện

Diện tích về mặt trên của một mét dài

Chiều dài danh nghĩa trên một tấn

D

T

M

A

l

i

Wel

Wpl

It

Ct

As

 

mm

mm

kg/m

cm2

cm4

cm

cm3

cm3

cm4

cm3

m2/m

m

21,3

2,3

1,08

1,37

0,629

0,677

0,590

0,834

1,26

1,18

0,066 9

928

21,3

2,6

1,20

1,53

0,681

0,668

0,639

0,915

1,36

1,28

0,066 9

834

21,3

3,2

1,43

1,82

0,768

0,650

0,722

1,06

1,54

1,44

0,066 9

700

26,9

2,3

1,40

1,78

1,36

0,874

1,01

1,40

2,71

2,02

0,084 5

717

26,9

2,6

1,56

1,98

1,48

0,864

1,10

1,54

2,96

2,20

0,084 5

642

28,9

3,2

1,87

2,38

1,70

0,846

1,27

1,81

3,41

2,53

0,084 5

535

33,7

2,6

1,99

2,54

3,09

1,10

1,84

2,52

6,19

3,67

0,106

501

33,7

3,2

2,41

3,07

3,60

1,08

2,14

2,99

7,21

4,28

0,106

415

33,7

4,0

2,93

3,73

4,19

1,06

2,49

3,55

8,38

4,97

0,106

341

42,4

2,6

2,55

3,25

6,46

1,41

3,05

4,12

12,9

6,10

0,133

392

42,4

3,2

3,09

3,94

7,62

1,39

3,59

4,93

15,2

7,19

0,133

323

42,4

4,0

3,79

4,83

8,99

1,36

4,24

5,92

18,0

8,48

0,133

264

48,3

2,6

2,93

3,73

9,78

1,62

4,05

5,44

19,6

8,10

0,152

341

48,3

3,2

3,56

4,53

11,6

1,60

4,80

6,52

23,2

9,59

0,152

281

48,3

4,0

4,37

5,57

13,8

1,57

5,70

7,87

27,5

11,4

0,152

229

48,3

5,0

5,34

6,80

16,2

1,54

6,69

9,42

32,3

13,4

0,152

187

60,3

2,6

3,70

4,71

19,7

2,04

6,52

8,66

39,3

13,0

0,189

270

60,3

3,2

4,51

5,74

23,5

2,02

7,78

10,4

46,9

15,6

0,189

222

60,3

4,0

5,55

7,07

28,2

2,00

9,34

12,7

56,3

18,7

0,189

180

60,3

5,0

6,82

8,69

33,5

1,96

11,1

15,3

67,0

22,2

0,189

147

76,1

2,6

4,71

6,00

40,6

2,60

10,7

14,1

81,2

21,3

0,239

212

76,1

3,2

5,75

7,33

48,8

2,58

12,8

17,0

97,6

25,6

0,239

174

76,1

4,0

7,11

9,06

59,1

2,55

15,5

20,8

118

31,0

0,239

141

76,1

5,0

8,77

11,2

70,9

2,52

18,6

25,3

142

37,3

0,239

114

88,9

3,2

6,76

8,62

79,2

3,03

17,8

23,5

158

35,6

0,279

148

88,9

4,0

8,38

10,7

96,3

3,00

21,7

28,9

193

43,3

0,279

119

88,9

5,0

10,3

13,2

116

2,97

26,2

35,2

233

52,4

0,279

96,7

88,9

6,0

Đọc thêm: Tiêu chuẩn hàn nối thép trong xây dựng (CHUẨN 2021)

12,3

15,6

135

2,94

30,4

41,3

270

60,7

0,279

81,5

88,9

6,3

12,8

16,3

140

2,93

31,5

43,1

280

63,1

0,279

77,9

101,6

3,2

7,77

9,89

120

3,48

23,6

31,0

240

47,2

0,319

129

101,6

4,0

9,63

Đọc thêm: Tiêu chuẩn hàn nối thép trong xây dựng (CHUẨN 2021)

12,3

146

3,45

28,8

38,1

293

57,6

0,319

104

101,6

5,0

11,9

15,2

177

3,42

34,9

46,7

355

69,9

0,319

84,0

101,6

6,0

14,1

18,0

207

3,39

40,7

54,9

413

81,4

0,319

70,7

101,6

6,3

14,8

18,9

215

3,38

42,3

57,3

430

84,7

0,319

67,5

101,6

8,0

18,5

23,5

260

3,32

51,1

70,3

519

102

0,319

54,2

101,6

10,0

22,6

28,8

305

3,26

60,1

84,2

611

120

0,319

44,3

114,3

3,2

8,77

11,2

172

3,93

30,2

39,5

345

60,4

0,359

114

114,3

4,0

10,9

13,9

211

3,90

36,9

48,7

422

73,9

0,359

91,9

114,3

5,0

13,5

17,2

257

3,87

45,0

59,8

514

89,9

0,359

74,2

114,3

6,0

16,0

20,4

300

3,83

52,5

70,4

600

105

0,359

62,4

114,3

6,3

16,8

21,4

313

3,82

54,7

73,6

625

109

0,359

59,6

114,3

8,0

21,0

26,7

379

3,77

66,4

90,6

759

133

0,359

47,7

114,3

10,0

25,7

32,8

450

3,70

78,7

109

899

157

0,359

38,9

139,7

4,0

13,4

17,1

393

4,80

56,2

73,7

786

112

0,439

74,7

139,7

5,0

16,6

21,2

481

4,77

68,8

90,8

961

138

0,439

60,2

139,7

6,0

19,8

25,2

564

4,73

80,8

107

1 129

162

0,439

50,5

139,7

6,3

20,7

26,4

589

4,72

84,3

112

1 177

169

0,439

48,2

139,7

8,0

26,0

33,1

720

4,66

103

139

1 441

206

0,439

38,5

139,7

10,0

32,0

40,7

862

4,60

123

169

1 724

247

0,439

31,3

139,7

12,0

37,8

48,1

990

4,53

142

196

1 980

283

0,439

26,5

139,7

12,5

39,2

50,0

1 020

4,52

146

203

2 040

292

0,439

25,5

168,3

4,0

16,2

20,6

697

5,81

82,8

108

1 394

166

0,529

61,7

168,3

5,0

20,1

25,7

856

5,78

102

133

1 712

203

0,529

49,7

168,3

6,0

24,0

30,6

1 009

5,74

120

158

2 017

240

0,529

41,6

168,3

6,3

25,2

32,1

1 053

5,73

125

165

2 107

250

0,529

39,7

168,3

8,0

31,6

40,3

1 297

5,67

154

206

2 595

308

0,529

31,6

168,3

10,0

39,0

49,7

1 564

5,61

186

251

3 128

372

0,529

25,6

168,3

12,0

46,3

58,9

1 810

5,54

215

294

3 620

430

0,529

21,6

168,3

12,5

48,0

61,2

1 868

5,53

222

304

3 737

444

0,529

20,8

177,8

5,0

21,3

27,1

1 014

6,11

114

149

2 028

228

0,559

46,9

177,8

6,0

25,4

32,4

1 196

6,08

135

177

2 392

269

0,559

39,3

177,8

6,3

26,6

33,9

1 250

6,07

141

185

2 499

281

0,559

37,5

177,8

8,0

33,5

42,7

1 541

6,01

173

231

3 083

347

0,559

29,9

177,8

10,0

41,4

52,7

1 862

5,94

209

282

3 724

419

0,559

24,2

177,8

12,0

49,1

62,5

2159

5,88

243

330

4 318

486

0,559

20,4

177,8

12,5

51,0

64,9

2 230

5,86

251

342

4 460

502

0,559

19,6

193,7

5,0

23,3

29,6

1 320

6,67

136

178

2 640

273

0,609

43,0

193,7

6,0

27,8

35,4

1 560

6,64

161

211

3 119

322

0,609

36,0

193,7

6,3

29,1

37,1

1 630

6,63

168

221

3 260

337

0,609

34,3

193,7

8,0

36,6

46,7

2016

6,57

208

276

4 031

416

0,609

27,3

193,7

10,0

45,3

57,7

2 442

6,50

252

338

4 883

504

0,609

22,1

193,7

12,0

53,8

68,5

2 839

6,44

293

397

5 678

586

0,609

18,6

193,7

12,5

55,9

71,2

2 934

6,42

303

411

5 869

606

0,609

17,9

193,7

16,0

70,1

89,3

3554

6,31

367

507

7 109

734

0,609

14,3

219,1

5,0

26,4

33,6

1 928

7,57

176

229

3 856

352

0,688

37,9

219,1

6,0

31,5

40,2

2 282

7,54

208

273

4 564

417

0,688

31,7

219,1

6,3

33,1

42,1

2 386

7,53

218

285

4 772

436

0,688

30,2

219,1

8,0

41,6

Đọc thêm: Danh sách mã cổ phiếu ngành Thép ít rủi ro nên đầu tư

53,1

2 960

7,47

270

357

5 919

540

0,688

24,0

219,1

10,0

51,6

65,7

3598

7,40

328

438

7 197

657

0,688

19,4

219,1

12,0

61,3

78,1

4200

7,33

383

515

8 400

767

0,688

16,3

219,1

12,5

63,7

81,1

4 345

7,32

397

534

8 689

793

0,688

15,7

219,1

16,0

80,1

102

5 297

7,20

483

661

10 590

967

0,688

12,5

219,1

20,0

98,2

125

6 261

7,07

572

795

12 520

1 143

0,688

10,2

244,5

5,0

29,5

37,6

2 699

8,47

221

287

5 397

441

0,768

33,9

244,5

6,0

35,3

45,0

3 199

8,43

262

341

6 397

523

0,768

28,3

244,5

6,3

37,0

47,1

3 346

8,42

274

358

6 692

547

0,768

27,0

244,5

8,0

46,7

59,4

4 160

8,37

340

448

8 321

681

0,768

21,4

244,5

10,0

57,8

73,7

5 073

8,30

415

550

10 146

830

0,768

17,3

244,5

12,0

68,8

87,7

5 938

8,23

486

649

11 877

972

0,768

14,5

244,5

12,5

71,5

91,1

6 147

8,21

503

673

12 295

1 006

0,768

14,0

244,5

16,0

90,2

115

7 533

8,10

616

837

15 066

1 232

0,768

11,1

244,5

20,0

111

141

8 957

7,97

733

1 011

17 914

1 465

0,768

9,03

244,5

25,0

135

172

10 517

7,81

860

1 210

21 034

1 721

0,768

7,39

273,0

5,0

33,0

42,1

3 781

9,48

277

359

7 562

554

0,858

30,3

273,0

6,0

39,5

50,3

4 487

9,44

329

428

8 974

657

0,858

25,3

273,0

6,3

41,4

52,8

4 696

9,43

344

448

9 392

688

0,858

24,1

273,0

8,0

52,3

66,6

5 852

9,37

429

562

11 703

857

0,858

19,1

273,0

10,0

64,9

82,6

7 154

9,31

524

692

14 308

1 048

0,858

15,4

273,0

12,0

77,2

98,4

8 396

9,24

615

818

16 792

1 230

0,858

12,9

273,0

12,5

80,3

102

8 697

9,22

637

849

17 395

1 274

0,858

12,5

273,0

16,0

101

129

10 707

9,10

784

1 058

21 414

1 569

0,858

9,86

273,0

20,0

125

159

12 798

8,97

938

1 283

25 597

1 875

0,858

8,01

273,0

25,0

153

195

15 127

8,81

1 108

1 543

30 254

2 216

0,858

6,54

323,9

5,0

39,3

50,1

6 369

11,3

393

509

12 739

787

1,02

25,4

323,9

6,0

47,0

59,9

7 572

11,2

468

606

15 145

935

1,02

21,3

323,9

6,3

49,3

62,9

7 929

11,2

490

636

15 858

979

1,02

20,3

323,9

8,0

62,3

79,4

9 910

11,2

612

799

19 820

1 224

1,02

16,0

323,9

10,0

77,4

98,6

12 158

11,1

751

986

24 317

1 501

1,02

12,9

323,9

12,0

92,3

118

14 320

11,0

884

1 168

28 639

1 768

1,02

10,8

323,9

12,5

96,0

122

14 847

11,0

917

1 213

29 693

1 833

1,02

10,4

323,9

16,0

121

155

18 390

10,9

1 136

1 518

36 780

2 271

1,02

8,23

323,9

20,0

150

191

22 139

10,8

1 367

1 850

44 278

2 734

1,02

6,67

323,9

25,0

184

235

26 400

10,6

1 630

2 239

52 800

3 260

1,02

5,43

355,6

6,0

51,7

65,9

10 071

12,4

566

733

20 141

1 133

1,12

19,3

355,6

6,3

54,3

69,1

10 547

12,4

593

769

21 094

1 186

1,12

18,4

355,6

8,0

68,6

87,4

13 201

Đọc thêm: Tiêu chuẩn hàn nối thép trong xây dựng (CHUẨN 2021)

12,3

742

967

26 403

1 485

1,12

14,6

355,6

10,0

85,2

109

16 223

12,2

912

1 195

32 447

1 825

1,12

11,7

355,6

12,0

102

130

19 139

12,2

1 076

1 417

38 279

2 153

1,12

9,83

355,6

12,5

106

135

19 852

12,1

1 117

1 472

39 704

2 233

1,12

9,45

355,6

16,0

134

171

24 663

12,0

1 387

1 847

49 326

2 774

1,12

7,46

355,6

20,0

166

211

29 792

11,9

1 676

2 255

59 583

3351

1,12

6,04

355,6

25,0

204

260

35 677

11,7

2 007

2 738

71 353

4013

1,12

4,91

406,4

6,0

59,2

75,5

15 128

14,2

745

962

30 257

1 489

1,28

16,9

406,4

6,3

62,2

79,2

15 849

14,1

780

1 009

31 699

1 560

1,28

16,1

406,4

8,0

78,6

100

19 874

14,1

978

1 270

39 748

1 956

1,28

12,7

406,4

10,0

97,8

125

24476

14,0

1 205

1 572

48 952

2 409

1,28

10,2

406,4

12,0

117

149

28 937

14,0

1 424

1 867

57 874

2 848

1,28

8,57

406,4

12,5

121

15

Tìm hiểu thêm: 1 phân bằng bao nhiêu mm