Quy cách, trọng lượng và bảng báo giá thép V Miền Nam

Thép hình chữ V với thiết kế chắc chắn, độ bền cao, khả năng chịu lực và tải trọng lớn. Do đó giá thép hình V nói chung và giá thép hình V Miền Nam nói riêng, đang chiếm được vị trí và ưu thế trên thị trường xây dựng.

Tuy nhiên, để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ các công trình. Đòi hỏi người tiêu dùng phải tìm hiểu kỹ về đặc điểm, giá cả và đơn vị cung cấp uy tín. Có như vậy chất lượng công trình mới đảm bảo và bền theo thời gian.

Bạn đang xem: Trọng lượng thép hình v

Thép hình V là gì?

Thép hình V hay còn gọi là thép góc có diện mặt cắt hình chữ V. Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác.

thép hình v
Thép hình V

Ưu điểm của thép hình V Miền Nam

Ưu điểm nổi bật của thép hình V Miền Nam đó là cứng, bền và độ chịu lực cao. Đặc biệt chịu được độ rung lớn, ít bị tác động bởi hóa chất và nhiệt độ môi trường. Ngoài ra thép còn có khả năng chống ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ đảm bảo tính bền vững của các công trình.

ưu điểm của thép hình v
Thép hình V cứng, bền và độ chịu lực cao

Ứng dụng của thép hình V

Thép hình V Miền Nam được ứng dụng nhiều trong xây dựng như: các công trình nhà dân dụng, nhà tiền chế…Ngoài ra nó còn ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Thùng xe, khung sườn xe, các ngành công nghiệp cơ khí,…

ứng dụng thép v
Thép V được ứng dụng nhiều trong xây dựng

Thông số kỹ thuật thép hình V Miền Nam

Thành phần hóa học

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) C max Si max Mn max P max S max Ni max Cr max Cu max A36 0852852386 0 1.20 0852852386 .20 SS400 0852852386 Q235B 0852852386 0 0852852386 .30 0852852386 S235JR 0852852386 0 0852852386 GR.A 0852852386 XC 0852852386 GR.B 0852852386 0 0852852386

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ Temp oC YS Mpa TS Mpa EL % A36 ≥245 400-550 20 SS400 ≥245 400-510 21 Q235B ≥235 370-500 26 S235JR ≥235 360-510 26 GR.A 20 ≥235 400-520 22 GR.B 0 ≥235 400-520 22

Bảng quy cách trọng lượng thép hình V Miền Nam

Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dài kg/m kg/cây V 25 x 25 x 2.5ly 6 0.92 5.5 V 25 x 25 x 3ly 6 1.12 6.7 V 30 x 30 x 2.0ly 6 0.83 5.0 V 30 x 30 x 2.5ly 6 0.92 5.5 V 30 x 30 x 3ly 6 1.25 7.5 V 30 x 30 x 3ly 6 1.36 8.2 V 40 x 40 x 2ly 6 1.25 7.5 V 40 x 40 x 2.5ly 6 1.42 8.5 V 40 x 40 x 3ly 6 1.67 10.0 V 40 x 40 x 3.5ly 6 1.92 11.5 V 40 x 40 x 4ly 6 2.08 12.5 V 40 x 40 x 5ly 6 2.95 17.7 V 45 x 45 x 4ly 6 2.74 16.4 V 45 x 45 x 5ly 6 3.38 20.3 V 50 x 50 x 3ly 6 2.17 13.0 V 50 x 50 x 3,5ly 6 2.50 15.0 V 50 x 50 x 4ly 6 2.83 17.0 V 50 x 50 x 4.5ly 6 3.17 19.0 V 50 x 50 x 5ly 6 3.67 22.0 V 60 x 60 x 4ly 6 3.68 22.1 V 60 x 60 x 5ly 6 4.55 27.3 V 60 x 60 x 6ly 6 5.37 32.2 V 63 x 63 x 4ly 6 3.58 21.5 V 63 x 63 x5ly 6 4.50 27.0 V 63 x 63 x 6ly 6 4.75 28.5 V 65 x 65 x 5ly 6 5.00 30.0 V 65 x 65 x 6ly 6 5.91 35.5 V 65 x 65 x 8ly 6 7.66 46.0 V 70 x 70 x 5.0ly 6 5.17 31.0 V 70 x 70 x 6.0ly 6 6.83 41.0 V 70 x 70 x 7ly 6 7.38 44.3 V 75 x 75 x 4.0ly 6 5.25 31.5 V 75 x 75 x 5.0ly 6 5.67 34.0 V 75 x 75 x 6.0ly 6 6.25 37.5 V 75 x 75 x 7.0ly 6 6.83 41.0 V 75 x 75 x 8.0ly 6 8.67 52.0 V 75 x 75 x 9ly 6 9.96 59.8 V 75 x 75 x 12ly 6 13.00 78.0 V 80 x 80 x 6.0ly 6 6.83 41.0 V 80 x 80 x 7.0ly 6 8.00 48.0 V 80 x 80 x 8.0ly 6 9.50 57.0 V 90 x 90 x 6ly 6 8.28 49.7 V 90 x 90 x 7,0ly 6 9.50 57.0 V 90 x 90 x 8,0ly 6 12.00 72.0 V 90 x 90 x 9ly 6 12.10 72.6 V 90 x 90 x 10ly 6 13.30 79.8 V 90 x 90 x 13ly 6 17.00 102.0 V 100 x 100 x 7ly 6 10.48 62.9 V 100 x 100 x 8,0ly 6 12.00 72.0 V 100 x 100 x 9,0ly 6 13.00 78.0 V 100 x 100 x 10,0ly 6 15.00 90.0 V 100 x 100 x 12ly 6 10.67 64.0 V 100 x 100 x 13ly 6 19.10 114.6 V 120 x 120 x 8ly 6 14.70 88.2 V 120 x 120 x 10ly 6 18.17 109.0 V 120 x 120 x 12ly 6 21.67 130.0 V 120 x 120 x 15ly 6 21.60 129.6 V 120 x 120 x 18ly 6 26.70 160.2 V 130 x 130 x 9ly 6 17.90 107.4 V 130 x 130 x 10ly 6 19.17 115.0 V 130 x 130 x 12ly 6 23.50 141.0 V 130 x 130 x 15ly 6 28.80 172.8 V 150 x 150 x 10ly 6 22.92 137.5 V 150 x 150 x 12ly 6 27.17 163.0 V 150 x 150 x 15ly 6 33.58 201.5 V 150 x 150 x 18ly 6 39.8 238.8 V 150 x 150 x 19ly 6 41.9 251.4 V 150 x 150 x 20ly 6 44 264 V 175 x 175 x 12ly 6 31.8 190.8 V 175 x 175 x 15ly 6 39.4 236.4 V 200 x 200 x 15ly 6 45.3 271.8 V 200 x 200 x 16ly 6 48.2 289.2 V 200 x 200 x 18ly 6 54 324 V 200 x 200 x 20ly 6 59.7 358.2 V 200 x 200 x 24ly 6 70.8 424.8 V 200 x 200 x 25ly 6 73.6 441.6 V 200 x 200 x 26ly 6 76.3 457.8 V 250 x 250 x 25ly 6 93.7 562.2 V 250 x 250 x 35ly 6 128 768

Phân loại thép hình V Miền Nam

Thép hình V đen

Thép hình V đen được làm từ hợp chất thép carbon nguyên chất. Sản phẩm được giữ nguyên và không mạ thêm lớp kim loại nào bên ngoài. Do đó, thép V đen mang đầy đủ những ưu điểm của thép carbon nguyên chất. Với màu sắc đặc trưng là màu đen với ưu điểm chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ tạo hình.

thép hình v đen
thép hình V đen

Thép hình V mạ kẽm

Phương pháp mạ kẽm điện phân đã được áp dụng rất lâu, sử dụng để bảo vệ lớp kim loại bên trong khỏi sự bào mòn cũng như gỉ sét. Thép hình v mạ kẽm với ưu điểm là đô bám dính cao. Thông thường áp dụng phun mạ lạnh.

Mạ kẽm điện phân bao phủ lớp bề mặt bên ngoài. Tuy nhiên, bên trong mặt thép sẽ không thể bao phủ được hết.

Thép v mạ kẽm
Thép V mạ kẽm

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng

Đây là phương pháp áp dụng công nghệ cao, bằng phương pháp thép hình cán nóng. Thép trước khi đưa vào mạ kẽm nhúng nóng cần được trải qua nhiều bước làm sạch khác nhau. Làm sạch này là một bước hết sức quan trọng, bởi nếu bề mặt nguyên liệu không sạch sẽ ảnh hưởng đến khả năng bám dính của lớp mạ kẽm. Điều này có thể khiến cho sản phẩm bị xù xì.

Tìm hiểu thêm: Giá trần (Price ceiling) là gì? Cách tính giá trần chứng khoán đúng nhất

Bên cạnh đó, thời gian nhúng cũng phải đúng theo thời gian đã được định sẵn. Nếu thời gian nhúng quá dài sẽ khiến cho bề mặt nguyên liệu bị phủ một lớp quá dày, khiến cho sản phẩm kém thẩm mỹ cũng như có tuổi thọ ngắn hơn.

Sau khi lấy sản phẩm ra khỏi bể mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm sẽ được nhúng vào bể nước tràn để làm nguội trước khi thành phẩm hoàn chỉnh.

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng có bề mặt sáng bóng, độ bền cao, ít bị ăn mòn kể cả trong môi trường axit. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác.

thép v mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm nhúng nóng

Bảng giá thép hình V Miền Nam mới nhất hiện nay

Dưới đây là bảng giá thép hình V Miền Nam được cập nhật mới nhất hiện nay. Mời các bạn tham khảo

TT QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ CÂY 6M THÉP V ĐEN THÉP V MẠ KẼM THÉP V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG KG CÂY 6M 1 V63*63 3.00 21.00 12,000 252,000 336,000 477,855 2 3.50 23.00 12,000 276,000 368,000 523,365 3 3.80 24.00 12,000 288,000 384,000 546,120 4 4.00 25.00 12,000 300,000 400,000 568,875 5 4.30 26.00 12,000 312,000 416,000 591,630 6 4.50 27.00 12,000 324,000 432,000 600,548 7 4.80 28.00 12,000 336,000 448,000 622,790 8 5.00 29.00 12,000 348,000 464,000 645,033 9 5.50 30.00 12,000 360,000 480,000 667,275 10 6.00 31.00 12,000 372,000 496,000 689,518 11 V70*70 5.00 32.00 12,300 393,600 521,600 721,600 12 6.00 37.00 12,300 455,100 603,100 834,350 13 7.00 42.00 12,300 516,600 684,600 947,100 14 8.00 48.00 12,300 590,400 782,400 1,082,400 15 V75*75 5.00 34.00 12,300 418,200 554,200 707,455 16 6.00 39.00 12,300 479,700 635,700 811,493 17 7.00 46.00 12,300 565,800 749,800 957,145 18 8.00 52.00 12,300 639,600 847,600 1,081,990 19 V80*80 6.00 42.00 12,600 529,200 697,200 886,830 20 7.00 48.00 12,600 604,800 796,800 1,013,520 21 8.00 56.00 12,600 705,600 929,600 1,182,440 22 V90*90 7.00 56.00 12,600 705,600 929,600 1,182,440 23 8.00 62.00 12,600 781,200 1,029,200 1,309,130 24 9.00 70.00 12,600 882,000 1,162,000 1,478,050 25 V100*100 7.00 62.00 12,600 781,200 1,029,200 1,309,130 26 8.00 67.00 12,600 844,200 1,112,200 1,414,705 27 10.00 84.00 12,600 1,058,400 1,394,400 1,773,660 28 10.00 90.00 12,600 1,134,000 1,494,000 1,900,350 29 V120*120 8.00 88.20 13,000 1,146,600 1,499,400 1,898,505 30 10.00 109.20 13,000 1,419,600 1,856,400 2,350,530 31 12.00 130.20 13,000 1,692,600 2,213,400 2,802,555 32 V125*125 10.00 114.78 13,000 1,492,140 1,951,260 2,470,640 33 12.00 136.20 13,000 1,770,600 2,315,400 2,931,705 34 V130*130 10.00 118.80 13,000 1,544,400 2,019,600 2,557,170 35 12.00 140.40 13,000 1,825,200 2,386,800 3,022,110 36 V150*150 10.00 138.00 14,500 2,001,000 2,553,000 3,182,625 37 12.00 163.98 14,500 2,377,710 3,033,630 3,781,789 38 15.00 201.60 14,500 2,923,200 3,729,600 4,649,400

Lưu ý:

+ Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT(10%)

+ Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, sẽ biến động theo thị trường. Để biết giá cụ thể tại thời điểm bạn mua. Vui lòng liên hệ theo SĐT: 0852852386

Địa chỉ cung cấp thép hình V Miền Nam hàng đầu hiện nay

Trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và phân phối các sản phẩm thép hình. Tuy nhiên, để lựa chọn cho mình một đơn vị uy tín, chất lượng cùng dịch vụ chăm sóc khách hàng. Bảo hành sản phẩm tốt thì không phải đơn vị nào cũng đáp ứng được.

Do đó, để lựa chọn được sản phẩm tốt hãy là người tiêu dùng thông thái. Khách hàng nên tìm mua những đại lý uy tín, chuyên nghiệp. Với hệ thống quy mô lớn trong lĩnh vực xây dựng.

Mạnh Tiến Phát tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực phân phối các sản phẩm thép Miền Nam. Và nhiều thương hiệu nổi tiếng khác như: Thép Việt Nhật, thép Hòa Phát…Với nhiều năm kinh nghiệm và tạo uy tín tốt, đến với chúng tôi, chắc chắn quý khách sẽ hài lòng.

Khi mua hàng tại Mạnh Tiến Phát khách hàng sẽ nhận được những giá trị sau:

Sản phẩm chính hãng, chất lượng tốt nhất

Tham Khảo: Thủ Tục Nhập Khẩu Thép Các Loại

Khi mua bất cứ sản phẩm nào của Mạnh Tiến Phát khách hàng đầu nhận được hóa đơn chứng từ chứng minh hàng chính hãng. Với dấu đỏ và tem mác thương hiệu chuẩn trên giấy tờ cũng như trên từng cây thép. Do đó bạn hoàn toàn yên tâm, khi mua hàng tại hệ thống của hàng của chúng tôi.

Với phương châm lấy chữ “Tín” làm hàng đầu. Nếu khách hàng phát hiện một sản phẩm là hàng nhái, hàng giá, chúng tôi sẽ bồi thường gấp đôi số tiền cho bạn. Do đó, hãy yên tâm khi đặt niềm tin vào Mạnh Tiến Phát.

báo giá thép hình v mạnh tiến phát
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chất lượng, uy tín

Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, tận chân công trình

Với hệ thống kho hàng có ở hầu hết các tỉnh thành lân cận Thành phố Hồ Chí Minh. Cùng với số lượng xe chuyên chở và đội ngũ nhân viên nhiệt tình chuyên nghiệp. Chỉ cần bạn chốt đơn, là chúng tôi sẽ có dịch vụ vận chuyển tôn thép giao hàng tận chân công trình với thời gian ngắn nhất.

Đặc biệt sẽ hỗ trợ việc cắt thép theo yêu cầu. Phù hợp với từng hạng mục thi công, đảm bảo nhận hàng nhanh chóng, đúng số lượng, chủng loại và kích thước được cắt theo đúng yêu cầu của khách hàng.

vận chuyển thép hình v
Vận chuyển sản phẩm tận chân công trình

Giá cả ưu đãi nhất thị trường

Mạnh Tiến Phát là đơn vị phân phối lớn tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, các khu vực lân cận và miền trung. Do đó, chúng tôi sẽ nhập được với giá thành hạ nhất từ nhà sản xuất.

Vì vậy, khi mua hàng của Mạnh Tiến Phát bạn sẽ được mua với giá gần với giá sản xuất. Nên giá thép hình V Miền Nam sẽ rẻ nhất thị trường để đảm bảo rằng chi phí xây dựng của bạn ở mức thấp nhất.

cam kêt của mạnh tiến phát
Cam kết của Mạnh Tiến Phát

Dịch vụ bảo hành hấp dẫn

Khi mua sắt thép hình V tại Mạnh Tiến Phát khách hàng sẽ nhận được dịch vụ bảo hành hấp dẫn. Với thời gian bảo hành sản phẩm dài hạn, phát hiện hàng giả, chất lượng kém sẽ đổi trả và đền bù.

Do đó đến với chúng tôi, đảm bảo bạn sẽ hài lòng. Quý khách có nhu cầu mua tôn thép xây dựng, hãy liên hệ theo địa chỉ sau:

Thông tin liên hệ

Di Động : 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 Phòng kinh doanh MTP

Email : tonthepxaydung@gmail.com

Email : tonthepxaydung@gmail.com

Website : giathep24h.com

Xem thêm: Thép mạ kẽm có gỉ không