Thép hộp 25×25

Các loại thép hộp vuông 25×25, có 2 dòng chính là hộp mạ kẽm và hộp đen, với mỗi dòng thì có ưu điểm và nhược điểm cũng như giá thành khác nhau.

a) Thép hộp vuông 25×25 đen

Đây là loại thép hộp vuông 25×25 được sản xuất từ loại phôi tôn đen nên toàn bộ bề mặt có màu đen rất dễ nhận biết. Sản phẩm này được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau trong cuộc sống.

Bạn đang xem: Trọng lượng thép hộp 25x25

Tham Khảo: Thép hộp 15×15

Tính chất cơ lý của thép hộp 20×20 Mác thép Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) ATSM A36 44 65 S235 235 360 – 510 S275 275 370 – 530 S355 355 470 – 630 CT3 225 373 – 461 JISG3466 400 245 STKR400 468 393

Loại thép hộp vuông 25×25 đen này có giá thành tương đối rẻ, tuy nhiên khả năng chống bào mòn, gỉ sét của loại thép này tương đối thấp. Chính vì vậy bạn không nên sử dụng chúng đối với các loại công trình thường xuyên phải tiếp xúc với muối, các loại chất oxy hóa,… để dễ bị làm giảm chất lượng của sản phẩm xuống.

b) Thép hộp vuông 25×25 mạ kẽm

Tham Khảo: Bảng giá thép ống, thép hộp Hòa Phát mới nhất

Dòng sản phẩm thép hộp vuông 25×25 mạ kẽm là sản phẩm được tạo ra dựa trên quy trình công nghệ theo tiêu chuẩn JIS G 3466 đến từ Nhật Bản.

BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP 25X25 Quy cách (a x a x t) Trọng lượng Tổng trọng lượng (mm) (Kg/m) (Kg/cây) 25x25x0.7 0852852386 x25x0.8 0852852386 x25x0.9 0852852386 x25x1.0 0852852386 x25x1.1 0852852386 x25x1.2 0852852386 x25x1.4 1.03 6.15 25x25x1.5 1.09 6.56 25x25x1.6 1.16 6.96 25x25x1.7 1.23 7.35 25x25x1.8 1.29 7.75 25x25x1.9 1.36 8.13 25x25x2.0 1.42 8.52

Các sản phẩm này có độ bền tương đối cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa trong thời gian dài, nếu được lắp đặt trong môi trường thích hợp và bảo quản tốt thì tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến 60 năm. Chính vì những ưu điểm vượt trội này mà dòng sản phẩm thép hộp vuông 25×25 mạ kẽm luôn được ưa chuộng sử dụng nhiều hiện nay.

Xem thêm: Thép hộp 40×60