Bảng báo giá ép cọc bê tông mới nhất 2022

Hiện nay ép cọc bê tông là phương pháp xây dựng phổ biến hiện nay, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Vậy giá ép cọc bê tông là bao nhiêu? Quá trình diễn ra như thế nào? Cùng chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết ngay trong bài viết dưới đây.

Ép cọc bê tông là gì

Đây là phương pháp gia công độ rắn chắc, độ cứng cho nền đất. Nền đất tốt thì độ chịu tải sẽ cao hơn, khi thi công móng nền sẽ dễ dàng và đơn giản hơn. Đất nền hiện nay đa số có độ chịu tải kém, thậm chí có nhiều công trình xây dựng không gia cố đất nền nên đã dẫn đến tình trạng sụt lún, nứt tường gây nguy hiểm cho người sử dụng. Chính vì thế, việc ép cọc bê tông là việc cần thiết và vô cùng quan trọng hiện nay trong quá trình xây dựng.

Lợi ích của việc thi công ép cọc bê tông trong các công trình xây dựng:

  • Không gây ồn ào, không làm ảnh hưởng các công trình gần đó.
  • Dễ dàng xác định được tải trọng của nền móng công trình.
  • Có sức chịu tải lớn, có thể ứng dụng trong mọi công trình từ công trình nhỏ đến công trình lớn.
  • Thời gian thi công nhanh chóng, dễ dàng.

Những phương pháp ép cọc bê tông phổ biến

Trong thi công các công trình xây dựng hiện nay có hai phương pháp ép cọc bê tông phổ biến, được đưa vào sử dụng rộng rãi, đó là

Ép đỉnh cọc bê tông

Phương pháp này dùng lực ép được tác động từ phía đỉnh cọc sau đó ấn xuống.

Ưu điểm:

  • Dễ dàng hạ cọc sâu xuống lòng đất.
  • Lực được tạo ra trong quá trình kích thủy lực và được truyền trực tiếp lên đầu cọc, từ đó cho ra hiệu quả tốt hơn.

Nhược điểm:

  • Khi thiết kế cọc ép phải khống chế chiều cao giá ép khoảng 5-8m do chiều cao của hệ khung giá cố định và hệ khung giá di động lớn hơn chiều dài của cọc.

Một số phương pháp ép cọc bê tông phổ biến

Một số phương pháp ép cọc bê tông phổ biến

Ép cọc ôm

Phương pháp này là dùng lực ép được tác động từ hai bên hông để ấn cọc xuống.

Ưu điểm:

  • Cọc được ép thử từng đoạn một nên có thể dễ dàng xác định được lực ép của cọc
  • Không gây ồn ào và không làm ảnh hưởng đến các công trình khác

Nhược điểm:

  • Không thi công với những cọc có sức chịu tải lớn.

Bảng giá ép cọc bê tông tại Hà Nội cập nhật mới nhất 2022

Để giúp quý khách hàng có biết được câu trả lời cho câu hỏi giá ép cọc bê tông móng nhà dân là bao nhiêu? Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá ép cọc bê tông cốt thép mới nhất tại Hà Nội:

Bảng giá ép cọc vuông bê tông cốt thép mới nhất  2022

STT Tiết diện Mác bê tông  Thép Thái Nguyên  Thép Đa Hội Đơn giá cọc/m Đơn giá ép/m  Đơn giá trọn gói/m 
1 200×200 250 D14 130.000đ 30.000đ 160.000đ
2 200×200 250 D14 105.000đ 30.000đ 130.000đ
3 200×200 250 D14 135.000đ 30.000đ 165.000đ
4 200×200 250 D14 105.000đ 30.000đ 135.000đ
5 250×250 250 D14 190.000đ 45.000đ 235.000đ
6 250×250 250 D14 150.000đ 45.000đ 195.000đ
7 250×250 250 D16 185.000đ 49.000đ 234.000đ
8 250×250 250 D16 155.000đ 49.000đ 204.000đ
9 250×250 250 D14 170.000đ 49.000đ 219.000đ
10 250×250 250 D14 155.000đ 49.000đ 204.000đ
11 250×250 250 D16 190.000đ 49.000đ 239.000đ
12 250×250 250 D16 170.000đ 49.000đ 219.000đ
13 300×300 300 D16 280.000đ 70.000đ 350.000đ
14 300×300 300 D16 260.000đ 70.000đ 230.000đ
15 300×300 300 D18 300.000đ 70.000đ 370.000đ

Bảng giá ép cọc bê tông dự ứng lực cập nhật mới nhất 2022

Cọc bê tông dự ứng lực   Mác cọc bê tông Chiều dài cọc/m  Báo giá/md 
Cọc bê tông dự ứng lực – D300 #600-800 6,7,8,9,10,11,12  190.000 – 210.000
Cọc bê tông dự ứng lực – D350 #600-800 6,7,8,9,10,11,12 240.000 – 270.000
Cọc bê tông dự ứng lực – D400 #600-800 6,7,8,9,10,11,12 310.000 – 350.000
Cọc bê tông dự ứng lực – D500 #600-800 6,7,8,9,10,11,12 400.000 – 430.000
Cọc bê tông dự ứng lực – D600 #600-800 6,7,8,9,10,11,12 520.000 – 560.000

Bảng giá ép cọc bê tông tại TPHCM cập nhật mới nhất 2022

Bảng giá ép cọc bê tông vuông cập nhật mới nhất  2022

STT Tiết diện Mác bê tông  Thép Thái Nguyên  Thép Đa Hội Đơn giá cọc/m Đơn giá ép/m  Đơn giá trọn gói/m 
1 200×200 250 D14 135.000đ 30.000đ 165.000đ
2 200×200 250 D14 105.000đ 30.000đ 135.000đ
3 200×200 250 D14 135.000đ 30.000đ 165.000đ
4 200×200 250 D14 105.000đ 30.000đ 135.000đ
5 250×250 250 D14 190.000đ 45.000đ 235.000đ
6 250×250 250 D14 150.000đ 45.000đ 195.000đ
7 250×250 250 D16 185.000đ 49.000đ 234.000đ
8 250×250 250 D16 155.000đ 49.000đ 204.000đ
9 250×250 250 D14 170.000đ 49.000đ 219.000đ
10 250×250 250 D14 155.000đ 49.000đ 204.000đ
11 250×250 250 D16 190.000đ 49.000đ 239.000đ
12 250×250 250 D16 170.000đ 49.000đ 219.000đ
13 300×300 300 D16 280.000đ 70.000đ 350.000đ
14 300×300 300 D16 260.000đ 70.000đ 230.000đ
15 300×300 300 D18 300.000đ 70.000đ 370.000đ

Bảng giá ép cọc bê tông dự ứng lực cập nhật mới nhất 2021

Cọc bê tông dự ứng lực Mác cọc bê tông Chiều dài cọc/m  Báo giá/md 
Cọc bê tông dự ứng lực- D300 #600-800 6,7,8,9,10,11,12  200.000 – 210.000
Cọc bê tông dự ứng lực – D350 #600-800 6,7,8,9,10,11,12 260.000 – 270.000
Cọc bê tông dự ứng lực – D400 #600-800 6,7,8,9,10,11,12 330.000 – 350.000
Cọc bê tông dự ứng lực – D500 #600-800 6,7,8,9,10,11,12 430.000 – 460.000
Cọc bê tông dự ứng lực – D600 #600-800 6,7,8,9,10,11,12 540.000 – 560.000

 

Trạm bê tông tươi – Đơn vị ép cọc bê tông uy tín

Gia nhập lĩnh vực xây dựng đã nhiều năm, cùng với đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư dày dặn kinh nghiệm, Trambetongtuoi.com là đơn vị đồng hành cùng nhiều dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn trên khắp cả nước. Đơn vị tự tin cam kết:

+ Đội ngũ công nhân dồi dào, chuyên nghiệp đảm bảo luôn luôn hoàn thành công trình đúng thời hạn đề ra

+ Hệ thống máy móc, thiết bị hiện đại hàng đầu, kết hợp cùng các nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn mang đến tay khách hàng các sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất

+ Quy trình thi công đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất giúp công trình an toàn và bền vững với thời gian.

Mọi thắc mắc quý khách vui lòng liên hệ:

Website: Trambetongtuoi.com

Hotline: 0852.852.386

Email: betongtuoi258@gmail.com