Bảng giá inox 304 – Giá thép không gỉ 304 bao nhiêu 1 kg
Bảng giá inox 304 – Giá thép không gỉ 304 bao nhiêu 1 kg – Công ty tôn thép Sáng Chinh tự hào là một công ty chuyên gia trong việc gia công tất cả các loại thép không gỉ. Đặc biệt là thép không gỉ 304, 201, 430, thép không gỉ công nghiệp tại Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh, Tây Ninh, Đồng Nai … và các tỉnh khác trong cả nước.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều công ty nhập khẩu thép giả từ Trung Quốc. Vì vậy, giá thép không gỉ rất rẻ, nhưng hàng rẻ thì chắc chắn đối với khách hàng không thể chất lượng cao. Đó là lý do tại sao trong bảng giá thép không gỉ mới nhất sáng nay. Tu Minh International xin tính toán lại giá bán thép không gỉ 304 cũng như giá của các sản phẩm thép không gỉ khác hiện có trên thị trường.
Thép không gỉ 304 hiện là loại thép không gỉ phổ biến nhất hiện nay. Do đó, câu hỏi “Thép không gỉ 304 nặng bao nhiêu 1 kg?” là câu hỏi được tìm kiếm nhiều nhất Ở đây chúng tôi muốn đưa ra câu trả lời cho câu hỏi “Thép không gỉ 304 giá bao nhiêu 1 kg?” cũng như cung cấp một số thông tin về thép không gỉ 304 này. Thép không gỉ 304 là thép không gỉ tiêu chuẩn “18/8”, nó là loại thép không gỉ linh hoạt nhất và được sử dụng rộng rãi nhất, có sẵn trong một phạm vi rộng hơn so với các loại thép không gỉ khác, về hình thức và hoàn thiện hơn bất kỳ thời kỳ nào khác. Nó có tính chất hình thành và hàn tuyệt vời. Cấu trúc austenitic cân bằng của 304 cho phép nó không bị sâu nghiêm trọng mà không cần ủ trung gian, điều này đã khiến lớp này chiếm ưu thế trong việc sản xuất các bộ phận không gỉ được sơn như bồn rửa, kho rỗng và chảo.
BẢNG GIÁ INOX 304 MỚI NHẤT CHÍNH XÁC VÀ ĐẦY ĐỦ
Giá inox 304 dạng tấm cán nóng & cán nguội
ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ 0.4 ly tới 1.0 ly BA Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 68,000 0.4 ly tới 6 ly 2B Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 63,000 0.5 ly tới 2 ly HL Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 70,000 3 ly tới 6 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 59,000 6 ly tới 12 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 55,000 13 ly tới 75 ly No.1 Tấm inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 50,000
Giá inox 304 dạng cuộn cán nóng và cán nguội
ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ (Kg) 0.4 ly tới 1.0 ly BA Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 68,000 0.4 ly tới 6 ly 2B Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 63,000 0.5 ly tới 2 ly HL Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 70,000 3 ly tới 12 ly No.1 Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 56,000
Giá inox ống 304 công nghiệp
QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ Ống inox Phi 13- DN8 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 17- DN10 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 21- DN15 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 27- DN20 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 34- DN25 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 42- DN32 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 49- DN40 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 60- DN50 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 76- DN65 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 90- DN80 SCH No.1 98.000-110.000 Ống inox Phi 101- DN90 SCH No.1 120.000-150.000 Ống inox Phi 114- DN 100 SCH No.1 120.000-150.000 Ống inox Phi 141- DN125 SCH No.1 120.000-150.000 Ống inox Phi 168- DN150 SCH No.1 120.000-150.000 Ống inox Phi 219- DN200 SCH No.1 120.000-150.000
Giá inox 304 ống trang trí
QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 22 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 27 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 38 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 42 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 60 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 63 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 76 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 89 0.8li – 1.5li BA 75.000 -90.000 Phi 101 0.8li – 2li BA 75.000 -90.000 Phi 114 0.8li – 2li BA 75.000 -90.000 Phi 141 0.8li – 2li BA 75.000 -90.000
Giá inox hộp 304 trang trí
QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT GIÁ BÁN 10 x 10 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 12 x 12 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 15 x 15 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 20 x 20 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 25 x 25 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 30 x 30 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 38 x 38 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 40 x 40 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 50 x 50 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 60 x 60 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 13 x 26 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 15 x 30 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 20 x 40 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 25 x 50 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 30 x 60 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 40 x 80 0.8li – 1.5li BA 70.000 -85.000 50 x 100 0.8li – 2li BA 70.000 -85.000 60 x 120 0.8li – 2li BA 70.000 -85.000
Giá inox sus 304 hộp công nghiệp
QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ 15 x 15 x 6000 2ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 20 x 20 x 6000 2ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 25 x 25 x 6000 2ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 30 x 30 x 6000 2ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 40 x 40 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 50 x 50 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 60 x 60 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 70 x 70 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 80 x 80 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 100 x 100 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 15 x 30 x 6000 2ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 20 x 40 x 6000 2ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 30 x 60 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 40 x 80 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 50 x 100 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000 60 x 120 x 6000 2ly-3ly HL/2B/No.1 70.000 – 85.000
Giá inox 304 thanh la đúc
QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ 10, 15, 20, 25 2ly- 20ly HL/No.1 90,000 30, 40, 50 , 60 2ly- 20ly HL/No.1 90,000 75, 80, 90, 100 2ly- 20ly HL/No.1 90,000
Giá inox 304 Thanh V góc
QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ 20 x 20 x 6000 2ly No.1 80.000 – 95.000 30 x 30 x 6000 2ly-4ly No.1 80.000 – 95.000 40 x 40 x 6000 2ly-4ly No.1 80.000 – 95.000 50 x 50 x 6000 2ly-6ly No.1 80.000 – 95.000 65 x 65 x 6000 5ly-6ly No.1 80.000 – 95.000 75 x 75 x 6000 6ly No.1 80.000 – 95.000 100 x 100 x 6000 6ly No.1 80.000 – 95.000
Giá inox 304 thanh chữ U
QUY CÁCH ĐỘ DÀY BỀ MẶT ĐƠN GIÁ 35 x 60 x 35 4ly No.1 85.000 – 95.000 40 x 80 x 40 5ly No.1 85.000 – 95.000 50 x 100 x 50 5ly No.1 85.000 – 95.000 50 x 120 x 50 6ly No.1 85.000 – 95.000 65 x 150 x 65 6ly No.1 85.000 – 95.000 75 x 150 x 75 6ly No.1 85.000 – 95.000
Giá inox cây đặc tròn, cây đặc vuông và cây đặc lục giác
QUY CÁCH BỀ MẶT CHỦNG LOẠI ĐƠN GIÁ Phi 3 đến phi 450 2B Láp tròn inox 304 80,000 4 mm tới 70 mm 2B Đặc vuông inox 304 80,000 12 mm tới 40 mm 2B Đặc lục giác inox 304 80,000
Phân loại hộp inox 304
Đây là một trong những sản phẩm của vật liệu thép không gỉ 304 có sẵn cho khung của các tùy chọn kích thước hộp thép không gỉ 304: 20×40, 20×20, 14×14, 30×30, 40×40, 10×10, 50×100 cho phép xây dựng nhiều cấu trúc khác nhau: từ ghế băng, quầy và máy trạm để màn hình, phân vùng và hiển thị. Bất kỳ cấu trúc nào cũng có thể được sửa đổi hoặc tháo dỡ và tái sử dụng các thành phần của hộp thép không gỉ 304 một cách dễ dàng mà không lo bị biến dạng hoặc rỉ sét.
Nhiều phụ kiện hộp thép không gỉ 304 có thể được sử dụng để xây dựng hầu như bất kỳ cấu trúc và các thành phần có thể tái sử dụng với độ bóng cao có thể được cung cấp trong các gói có chiều dài 8 x 3.05m. Tùy chọn ống thép vuông dày 25 mm tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Hộp thép không gỉ 304 có thể được sử dụng theo thời gian để xây dựng khung làm việc mạnh mẽ và hấp dẫn với số lượng ứng dụng hạn chế theo trí tưởng tượng của nhà thiết kế.
2020/05/7Thể loại : tin tức sắt thép xây dựngTab : Bảng giá inox 304 – Giá thép không gỉ 304 bao nhiêu 1 kg