Cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực

1. Thông số cột điện bê tông ly tâm từ 6m đến 20m

TT

Chủng loại cột

Chiều dài

ĐK ngọn

( mm )

ĐK gốc

(mm)

Lực đầu cột (kN)

1

Cột điện BTLT 6m -3,5 kN

6,0m

140

220

3,5

2

Cột điện BTLT 6,5m -3,0 kN

6,5m

140

226

3,0

3

Cột điện BTLT 6,5m -3,5 kN

6,5m

140

226

3,5

4

Cột điện BTLT 7,0m -3,0 kN

7,0m

160

253

3,0

5

Cột điện BTLT 7,0m -3,5 kN

7,0m

160

253

3,5

6

Cột điện BTLT 7,0m -4,3 kN

7,0m

160

253

4,3

7

Cột điện BTLT 7,0m -5,0 kN

7,0m

160

253

5,0

8

Cột điện BTLT 7,5m -3,0 kN

7,5m

160

260

3,0

9

Cột điện BTLT 7,5m -3,4 kN

7,5m

160

260

5,4

10

Cột điện BTLT 8,0m -3,0 kN

8,0m

160

266

3,0

11

Cột điện BTLT 8,0m -3,5 kN

8,0m

160

266

3,5

12

Cột điện BTLT 8,0m -4,3 kN

8,0m

160

266

4,3

13

Cột điện BTLT 8,5m -3,0 kN

8,5m

160

273

3,0

14

Cột điện BTLT 8,5m -4,3 kN

8,5m

160

273

4,3

15

Cột điện BTLT 9,0m -3,5 kN

9,0m

190

310

3,5

16

Cột điện BTLT 9,0m -5,0 kN

9,0m

190

310

5,0

17

Cột điện BTLT 10m -3,0 kN

10m

190

323

3,0

18

Cột điện BTLT 10m -4,3 kN

10m

190

323

4,3

19

Cột điện BTLT 10m -5,0 kN

10m

190

323

5,0

20

Cột điện BTLT 12m -7,2 kN

12m

190

350

7,2

21

Cột điện BTLT 12m -9,0 kN

12m

190

350

9,0

22

Cột điện BTLT 12m -10 kN

12m

190

350

10

23

Cột điện BTLT 14m -9,2 kN

14m

(G4+N10)

190

376

9,2

24

Cột điện BTLT 14m -11 kN

14m

(G4+N10)

190

376

11

25

Cột điện BTLT 14m -13 kN

14m

(G4+N10)

190

376

13

26

Cột điện BTLT 16m -9,2 kN

16m

(G6+N10)

190

403

9,2

27

Cột điện BTLT 16m -11 kN

16m

(G6+N10)

190

403

11

28

Cột điện BTLT 16m -13 kN

16m

(G6+N10)

190

403

13

29

Cột điện BTLT 18m -9,2 kN

18m

(G8+N10)

190

429

9,2

30

Cột điện BTLT 18m -11 kN

18m

(G8+N10)

190

429

11

31

Cột điện BTLT 18m -13 kN

18m

(G8+N10)

190

429

13

32

Cột điện BTLT 20m -9,2 kN

20m

(G10+N10)

190

456

9,2

33

Cột điện BTLT 20m -11 kN

20m

(G10+N10)

190

456

11

34

Cột điện BTLT 20m -13 kN

20m

(G10+N10)

190

456

13

35

Cột điện BTLT 20m -14 kN

20m

(G10+N10)

190

456

14

2. Hình ảnh cột điện bê tông ly tâm

– Cột điện bê tông ly tâm có nhiều loại: cột điện bê tông ly tâm 6,5m, cột điện bê tông ly tâm 7m, cột điện bê tông ly tâm 7,5m, cột điện bê tông ly tâm 8m, cột diện bê tông ly tâm 8,5m, cột điện bê tông ly tâm 10m, cột điện bê tông ly tâm 12m, cột điện bê tông ly tâm 14m, cột điện bê tông ly tâm 16m, cột điện bê tông ly tâm 18m, cột điện bê tông ly tâm 20m.

Cot-dien-be-tong-5

Cột điện bê tông dự ứng lực các loại đầy đủ phục vụ khách hàng

Cot-dien-be-tong-7

3. Đặc điểm và ưu điểm của cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực

– Ưu điểm của cột điện dự ứng lực nó vượt trội hơn so với ưu điểm của cột điện thông thường. Thép sử dụng trong cột điện dự ứng lực sử dụng thép nhập hàm lượng cacbon cao hơn. Ở cột điện thông thường khi lực tác dụng vào thì tác dụng bê tông trước, sau đó mới tác dụng vào thép. Còn cột điện dự ứng lực này thì lực tác dụng vào đồng thời luôn cả bê tông và thép đều đồng thời chịu lực luôn, vì thép được gia lực trước đã sẵn sàng chịu lực. Tải trọng lực ở cột điện dự ứng lực cao hơn cột thông thường. Bên cạnh đó, chất lượng, thiết kế cột đều được kiểm tra định kỳ, mác bê tông đều đạt trên 500. Trong quá trình làm đều được kiểm soát, khi nhìn vào lỗ bên trong thấy bê tông đều bên trong là đạt chất lượng

– Do bê tông được ứng suất trước nên sản phẩm cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực sẽ không bị biến dạng, bị nứt trong quá trình vận chuyển, lắp dựng và sử dụng.

Cột điện bê tông được bốc xếp lên xe bằng cẩu giàn

Cam kết chất lượng: Cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực – Thiết bị được sản xuất phù hợp với TCVN 5847:2016 và được thí nghiệm kiểm duyệt bởi Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quatest 1

Chính sách bảo hành: Cột điện bê tông ly tâm dự ứng lực – Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng.

Để được tư vấn thêm về sản phẩm Quý khách vui lòng liên hệ:

Hotline: Mr Đạt 0852852386 tonthepxaydung@gmail.com

Hải Phong hân hạnh được phục vụ Quý vị!