Báo Giá Thép Ống chính hãng mới nhất 2021
Thép ống trong những năm tháng gần đây được nhiều người dùng ưa chuộng và lựa chọn sử dụng. Là sản phẩm không thể thiếu trong các ngành công nghiệp, xây dựng hiện nay. Vậy giá thép ống hiện tại ra sao. Hãy cùng tổng kho thép tham khảo bài viết với tiêu đề : báo giá thép ống 2021 ngay phía dưới nhé.
Để giúp quý khách có thể nắm rõ hơn về giá thành hiện tại của thép ống. Chúng tôi xin cung cấp báo giá thép ống theo báo giá niêm yết tại nhà máy sản xuất thép ống Kho thép xây dựng. Đảm bảo báo giá thép ống báo cho quý khách hàng luôn là giá tốt nhất. Tạo điều kiện cho khách hàng dễ mua hơn và mua đúng sản phẩm theo yêu cầu.
Thép ống cũng giống như các loại sắt thép khác nó có rất nhiều mẫu mã và kích thước. Ứng với từng chức năng khác nhau nên với mỗi kiểu loại nó cũng có giá thành khác nhau. Dưới đây là báo giá thép ống không gỉ do Kho thép xây dựng cập nhật hằng ngày.
Bảng báo giá thép ống mới nhất hiện nay
Bảng báo giá thép ống được cập nhật liên tục thay đổi theo từng ngày nên để được báo giá chính xác nhất xin vui lòng liên hệ theo đường dây nóng Hotline: 0852852386
Báo giá thép ống mạ kẽm tháng 9/2021
STT QUY CÁCH THÉP ỐNG TRÒN ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM 01 Phi 21 1,00 cây 31.000 02 1,20 cây 40.500 03 1,40 cây 49.000 04 2,00 cây liên hệ 05 2,20 cây liên hệ 06 Phi 27 1,20 cây 53.000 07 1,40 cây 66.000 08 1,80 cây 81.000 09 2,00 cây 112.000 10 2,20 cây liên hệ 11 Phi 34 1,20 cây 66.000 12 1,40 cây 82.000 13 1,80 cây 105.000 14 2,00 cây 126.000 15 Phi 42 1,20 cây 83.000 16 1,40 cây 103.000 17 1,80 cây 130.000 18 2,00 cây 161.000 19 Phi 49 1,20 cây 96.000 20 1,40 cây 121.000 21 1,80 cây 140.000 22 2,00 cây 179.000 23 Phi 60 1,20 cây 118.000 24 1,40 cây 149.000 25 1,80 cây 188.000 26 2,00 cây 229.000 27 2,50 cây liên hệ 28 Phi 76 1,20 cây 152.000 29 1,40 cây 190.500 30 1,80 cây 251.000 31 2,00 cây 293.000 32 Phi 90 1,40 cây 231.000 33 1,80 cây 290.000 34 2,00 cây 349.000 35 2,40 cây liên hệ 36 3,20 cây liên hệ 37 Phi 114 1,40 cây 289.500 38 1,80 cây 369.000 39 2,00 cây liên hệ 40 2,50 cây 455.000 41 2,50 cây liên hệ
Không chỉ thế, ống mạ kẽm còn được sử dụng trong việc cấu tạo khung nhà, giàn giáo chịu lực hay hệ thống thông gió. Những công trình bao gồm trụ viễn thông, hệ thống chiếu sáng khu đô thị, cọc siêu âm, phát sóng. Tất cả đều sử dụng ống thép mạ kẽm. Nó đáp ứng được tiêu chí độ bền cao, chịu được thời tiết khắc nhiệt.
– Thép ông mạ kẽm là sản phẩm đạt tiêu chuẩn Nhật bản JISG 3452 – 2010, Mỹ ASTM A53/A53M
– Đường kính ngoài: từ 12,7mm -> 127mm.
– Độ dày thành ống: từ 0.7mm -> 6.0mm.
– Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng báo giá thép ống đen
( Liên hệ hotline: 0852852386 để được báo giá chuẩn nhất )
STT QUY CÁCH THÉP ỐNG TRÒN ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ THÉP ỐNG ĐEN 01 Phi 12,7 0,80 cây 21.000 02 Phi 13,8 0,80 cây 26.000 03 Phi 15,9 0,80 cây 30.000 04 1,20 cây 32.000 05 Phi 19,1 0,80 cây 32.000 06 Phi 21 1,00 cây 30.000 07 1,20 cây 35.000 08 1,40 cây 39.000 09 1,80 cây 53.000 10 Phi 27 1,00 cây 38.000 11 1,20 cây 44.000 12 1,40 cây 52.000 13 1,80 cây 67.000 14 Phi 34 1,00 cây 51.000 15 1,20 cây 55.000 16 1,40 cây 65.000 17 1,80 cây 86.000 18 Phi 42 1,00 cây 61.000 19 1,20 cây 70.000 20 1,40 cây 82.000 21 1,80 cây 110.000 22 Phi 49 1,20 cây 83.000 23 1,40 cây 99.000 24 1,80 cây 126.000 25 Phi 60 1,20 cây 101.000 26 1,40 cây 122.000 27 1,80 cây 157.000 28 2,00 cây 205.000 29 2,40 cây 245.000 30 Phi 76 1,20 cây 133.000 31 1,40 cây 155.000 32 1,80 cây 205.000 33 2,00 cây 245.000 34 2,40 cây 295.000 35 Phi 90 1,20 cây 165.000 36 1,40 cây 190.000 37 1,80 cây 243.000 38 3,00 cây 435.000 39 Phi 114 1,40 cây 255.000 40 1,80 cây 333.000 41 2,40 cây 432.000
Bảng báo giá được cập nhật liên tục thay đổi theo từng ngày. Để được báo giá ống thép d300, báo giá ống thép mạ kém 2021 chính xác nhất xin vui lòng liên hệ theo đường dây nóng Hotline: 0852852386
Thép ống đen là một trong những loại thép công nghiệp được sản xuất theo dây chuyền kĩ thuật hiện đại, tiên tiến nhất. Với ưu điểm vượt trội về độ bền cao, có khả năng chịu lực lớn và không gỉ, thép ống đen ngày càng được nhiều người yêu thích và tin dùng. Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực: sản xuất nội thất, xây dựng, giao thông vận tải…
– Đạt tiêu chuẩn: Nhật bản JISG 3444 / 2010 và JISG 3452 / 2010, Mỹ ASTM A53/A53M
– Đường kính ngoài: từ 12,7 mm – 127 mm.
– Độ dày thành ống: từ 0.7 mm – 6. 0mm.
– Chiều dài: Theo yêu cầu của khách hàng.
Xem thêm:
- Báo giá thép xây dựng
- Báo giá thép hình
- Báo giá thép hộp
Giá thép ống được cập nhật liên tục và thay đổi theo ngày, số lượng nên quý khách hàng liên hệ hotline: 0852852386 để được báo giá chính xác nhất.
Sắt ống hay thép ống là thành phần không thể thiếu trong việc kết cấu các công trình xây dựng. Đây là loại vật liệu xây dựng sở hữu độ bền cao. Khả năng chống rỉ, chịu tác động của điều kiện môi trường cực tốt.
Hầu hết các công trình đều sử dụng đến thép ống. Chính vì thế, quý khách có nhu cầu tìm hiểu giá thép ống hay liên lạc với chung tôi qua hotline:0852.852.386
Bảng báo giá thép ống hòa phát
Hiện nay trên thị trường đang có nhiều loại thép ống với mẫu mã và kích thước đa dạng. Để lựa chọn cho mình được thép ống chất lượng với giá cả phù hợp chắc hẳn là mối quan tâm của đa số người dùng. Song đến với Kho thép xây dựng – đơn vị hàng đầu về sắt thép xây dựng. Đặc biệt về thép ống thì bạn không phải lo lắng bất cứ điều gì. Vì đến đây, bạn không chỉ sở hữu được dòng sản phẩm cao cấp và có được Báo giá thép ống mạ kẽm rẻ nhất thị trường mà còn được độ ngũ nhân viên chúng tôi phục vụ tận tình, chu đáo.
Nhằm đáp ứng đầy đủ nhất nhu cầu về thông tin cũng như báo giá thép ống mạ kẽm. Chúng tôi chuyên cập nhật giá thép ống liên tục 24/24.
Công ty Kho thép xây dựng cung cấp bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất 2021 như dưới đây để quý khách hàng tham khảo.
( Đầy đủ – Chính xác )
Liên hệ Hotline: 0852852386 để được tư vấn miễn phí và báo giá thép ống chính xác nhất
STT QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐVT ĐƠN GIÁ
Báo GIÁ THÉP ỐNG HÒA PHÁT
01 Phi 21 1,00 cây 30.000 02 1,20 cây 39.500 03 1,40 cây 47.000 04 2,00 cây liên hệ 05 2,20 cây liên hệ 06 Phi 27 1,20 cây 51.000 07 1,40 cây 63.000 08 1,80 cây 80.000 09 2,00 cây 108.000 10 2,20 cây liên hệ 11 Phi 34 1,20 cây 61.000 12 1,40 cây 80.000 13 1,80 cây 101.000 14 2,00 cây 122.000 15 Phi 42 1,20 cây 81.000 16 1,40 cây 100.000 17 1,80 cây 124.000 18 2,00 cây 154.000 19 Phi 49 1,20 cây 91.000 20 1,40 cây 114.000 21 1,80 cây 132.000 22 2,00 cây 175.000 23 Phi 60 1,20 cây 112.000 24 1,40 cây 142.000 25 1,80 cây 183.000 26 2,00 cây 226.000 27 2,50 cây liên hệ 28 Phi 76 1,20 cây 152.000 29 1,40 cây 190.500 30 1,80 cây 251.000 31 2,00 cây 293.000 32 Phi 90 1,40 cây 231.000 33 1,80 cây 290.000 34 2,00 cây 349.000 35 2,40 cây liên hệ 36 3,20 cây liên hệ 37 Phi 114 1,40 cây 289.500 38 1,80 cây 369.000 39 2,00 cây liên hệ 40 2,50 cây 455.000 41 2,50 cây liên hệ
Lưu ý : Báo giá thép ống trên chỉ mang tính chất kham khảo, quý khách có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ hotline: 0852852386 để được báo giá tốt nhất.
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm cũng chỉ mang tính chất tương đối. Do giá thép có thể thay đổi mỗi ngày, cũng như khi quý khách có nhu cầu sử dụng với số lượng lớn. Công ty hoàn toàn có thể để cho quý khách hàng với giá ưu đãi hơn.
Với nhiều đặc điểm vượt trội như: có độ bền, khả năng chịu lực tốt. Khả năng chống ăn mòn cao với sự khắc nghiệt của môi trường và ứng dụng được nhiều trong các công trình xây dựng. Nên sản phẩm đang được sử dụng phổ biến. Kho thép xây dựng chúng tôi đã cập nhập báo giá thép ống để tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng dễ dàng mua hàng.
Nhận biết thị trường hiện nay. Thép ống mạ kẽm hòa phát đang được ưa chuộng hàng đầu. Tổng kho thép xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép ống mạ kẽm hòa phát mới nhất hiện nay. Mời quý khách cùng tham khảo.
Tham khảo : báo giá thép hòa phát
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm hòa phát
STT Tên sản phẩm Độ dài(m) Trọng lượng(Kg) Giá chưa VAT(Đ / Kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT(Đ / Kg) Tổng giá có VAT 01 Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 6 1,73 17.500 30.275 19.250 33.303 02 Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 6 1.89 17.500 33.075 19.250 36.383 03 Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 6 2,04 17.500 35.700 19.250 39.270 04 Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 6 2,2 17.500