Báo giá thép tấm mới nhất 2021

Thép tấm là loại thép chuyên dùng cho công nghiệp đóng tàu, kết cấu nhà xưởng,.. và cả trong xây dựng dân dụng. Loại thép này được tinh luyện qua một quy trình sản xuất thép rất phức tạp. Hiện nay, thép tấm càng ngày càng phổ biến trên thị trường. Nhu cầu sử dụng thép tấm của người tiêu dùng ngày càng cao. Chính vì vậy, giá thép tấm là vấn đề được khách hàng hết sức quan tâm. Hôm nay, Kho Thép Xây Dựng sẽ gửi tới quý vị bảng báo giá thép tấm mới nhất 2021. Mọi thắc mắc về giá cả vật liệu xây dựng vui lòng liên hệ qua số hotline: 0852852386

Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2021

Chúng tôi nhận được rất nhiều câu hỏi về giá thép tấm. Dưới đây là bảng báo giá thép tấm mới nhất 2021. Được cập nhật bởi Kho Thép Xây Dựng. Kính mời quý khách hàng cùng tham khảo!

STT Tên sản phẩm ĐVT Đơn giá (VNĐ/kg) 1 Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000mm kg 12.300 2 Thép lá SS400 2.5 x 1250 x 2500mm kg 14.000 3 Thép lá SS400 2.0 x 1250 x 2500mm kg 14.000 4 Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000mm kg 12.400 5 Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000mm kg 12.400 6 Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000mm kg 12.600 7 Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000mm kg 12.600 8 Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000mm kg 12.600 9 Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000mm kg 12.600 10 Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000mm kg 12.800 11 Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000mm kg 12.800 12 Thép tấm SS400 18 x 2000 x 6000mm kg 12.800 13 Thép tấm SS400 20 x 2000 x 6000mm kg 12.800 14 Thép tấm SS400 25 x 2000 x 6000mm kg 12.800 15 Thép tấm SS400 28 x 2000 x 6000mm kg 12.800 16 Thép tấm SS400 30 x 2000 x 6000mm kg 12.800 17 Thép tấm SS400 35 x 2000 x 6000mm kg 12.800 18 Thép tấm SS400 40 x 2000 x 6000mm kg 12.800 19 Thép tấm SS400 50 x 2000 x 6000mm kg 12.900 20 Thép lá cán nguội 0.5 x 1000 x 2000mm kg 16.500 21 Thép lá cán nguội 0.6 x 1250 x 2500mm kg 16.500 22 Thép lá cán nguội 0.8 x 1250 x 2500mm kg 16.500 23 Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm kg 16.500 24 Thép lá cán nguội 1.2 x 1250 x 2500mm kg 16.500 25 Thép lá 1.2 x 1250 x 2500mm kg 15.000 26 Thép lá 1.5 x 1250 x 2500mm kg 15.000

Lưu ý về bảng báo giá thép tấm phía trên:

  • Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
  • Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm sẽ luôn được cập nhật thường xuyên và thay đổi theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0852852386 để biết thông tin về giá thép tấm chính xác nhất.

Báo giá thép tấm mới nhất theo loại

Các bạn đã tham khảo báo giá thép tấm mới nhất 2021 rồi. Mỗi loại thép tấm sẽ có một mức giá khác nhau. Để tiện cho việc theo dõi của quý khách, chúng tôi cập nhật riêng giá một số loại thép tấm phổ biến trên thị trường. Hãy thường xuyên truy cập website: giathep24h.com để cập nhật báo giá thép tấm mới nhất.

Báo giá thép tấm mạ kẽm

STT Quy cách Thép tấm đen SS400 Thép tấm kẽm Z275 – Z8 Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5) Nhỏ (1m*2m) Lớn (1m25*2m5) 1 4 dem 114.296 178.588 117.436 183.494 2 5 dem 114.296 178.588 117.436 183.494 3 6 dem 106.760 166.813 117.436 183.494 4 7 ngày 106.760 166.813 117.436 183.494 5 8 dem 106.760 166.813 117.436 183.494 6 9 ngày 106.760 166.813 117.436 183.494 7 1 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 8 1,1 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 9 1,2 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 10 1,4 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 11 1,5 ly 106.760 166.813 117.436 183.494 12 1,8 ly 106.760 166.813 139.416 217.838 13 2 ly 106.760 166.813 139.416 217.838 14 2,5 ly 106.760 166.813 139.416 217.838

Lưu ý về bảng báo giá thép tấm mạ kẽm trên:

  • Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
  • Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
  • Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline: 0852852386 để biết thông tin về giá thép tấm chính xác nhất.

Báo giá thép tấm ss400

STT Quy cách Đơn giá (VNĐ/kg) kg/tấm Đơn giá (VNĐ/tấm) 1 3 ly (1500 * 6000) 12.900 211,95 2.734.155 2 4 ly (1500 * 6000) 12.900 282,60 3.645.540 3 5 ly (1500 * 6000) 12.900 353,25 4.556,925 4 6 ly (1500 * 6000) 12.900 423,90 5.468.310 5 8 ly (1500 * 6000) 12.900 565,20 7.291.080 6 10 ly (1500 * 6000) 13.000 706.50 9.184.500 7 12 ly (1500 * 6000) 13.000 847,80 11.021.400 8 14 ly (1500 * 6000) 13.500 989.10 13.352.850 9 16 ly (1500 * 6000) 13.500 1130.4 15.260.400 10 6 ly (2000 * 6000) 13.700 565,20 7.743.240 11 8 ly (2000 * 6000) 13.700 753,60 10.324.320 12 10 ly (2000 * 6000) 13.700 942,00 12.905.400 13 12 ly (2000 * 6000) 13.700 1130.4 15.486.480 14 14 ly (2000 * 6000) 13,900 1318,8 18.331.320 15 16 ly (2000 * 6000) 13,900 1507,2 20.950.080 16 18 ly (2000 * 6000) 13,900 1695,6 23.568.840 17 20 ly (2000 * 6000) 13,900 1884,0 26.187.600 18 22 ly (2000 * 6000) 13,900 2072,4 28.806.360 19 25 ly (2000 * 6000) 13,900 2355.0 32.734.500 20 30 ly (2000 * 6000) 13,900 2826.0 39.281.400 21 35 ly (2000 * 6000) 13,900 3297,0 45.828.300 22 40 ly (2000 * 6000) 13,900 3768.0 52.375.200 23 45 ly (2000 * 6000) 13,900 4239.0 58.922.100

Lưu ý về bảng báo giá:

  • Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
  • Bảng giá thép tấm chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
  • Để được tư vấn giá thép tấm chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0852852386

Báo giá thép tấm gân chống trượt

STT Quy cách Đơn giá (VNĐ/Kg) Kg/tấm Đơn giá (VNĐ/tấm) 1 3 ly (1500 * 6000) 13.500 239,00 3.226.500 2 4 ly (1500 * 6000) 13.500 309,60 4.179.600 3 5 ly (1500 * 6000) 13.500 380,25 5.133.375 4 6 ly (1500 * 6000) 13.700 450,90 6.177.330 5 8 ly (1500 * 6000) 13.700 592.20 8.114.140 6 10 ly (1500 * 6000) 13.700 733,50 10.048.950 7 12 ly (1500 * 6000) 14.000 874.80 12.247.200

Lưu ý về bảng báo giá thép tấm chống trượt:

  • Bảng báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
  • Bảng giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá thép tấm có thể thay đổi tùy theo thị trường và cơ sở cung cấp.
  • Để được tư vấn giá thép tấm chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0852852386

Dưới đây là một số bài viết khác của chúng tôi mà bạn có thể tham khảo thêm:

Bảng báo giá thép xây dựng

Báo giá thép miền nam mới nhất 2021

Báo giá thép hòa phát mới nhất 2021

Báo giá thép Pomina mới nhất 2021

Báo giá thép việt mỹ mới nhất 2021

Báo giá việt nhật chi tiết nhất hiện nay

Báo giá thép hộp mới nhất thời điểm hiện tại

Báo giá thép ống năm 2021

Báo giá thép hình cụ thể và chi tiết nhất

Báo già xà gồ 2021

Báo giá bê tông tươi tổng hợp

Thép cường độ cao là gì? Ứng dụng trong đời sống

Giới thiệu chung về thép tấm

Trước khi đi tham khảo báo giá thép tấm, chúng ta cần hiểu sơ qua những thông tin về thép tấm.

Thép tấm là gì?

Thép tấm là loại thép có hình dạng tấm. Thép tấm được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên công dụng chính của thép tấm vẫn là ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu. Bởi loại thép này cũng sở hữu những đặc điểm, đặc tính linh hoạt để phù hợp với nhiều công trình khác nhau.

Thép tấm
Thép tấm

Ngày nay, thép tấm được ứng dụng rất nhiều trong gia công cơ khí, làm sàn xe tải, khung bọc ô tô… Đối với các tòa nhà building, thép tấm còn có thể được đưa vào làm bậc cầu thang. Tuy nhiên, thép tấm vẫn được sử dụng nhiều nhất trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Ưu điểm của thép tấm

So với các loại vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội như sau:

  • Độ cứng, độ bền của thép rất tốt, khả năng chịu lực cao. Chính vì vậy, thép tấm có thể hạn chế tối đa sự cong vênh trong quá trình di chuyển và gia công.
  • Thép tấm được sản xuất đa dạng về độ dày, kích thước, phù hợp với mọi công trình.
  • Các mép của thép tấm hoàn toàn không bị gợn sóng hoặc xù xì. Đảm bảo mép rìa tấm sắc nét, gọn gàng. Tất cả các chi tiết của thép đều có tính chính xác cao, đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mĩ.
  • Thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội đều mang những ưu điểm riêng. Thép tấm cán nguội mang tính thẩm mĩ và độ chính xác cao. Còn thép tấm cán nóng tồn tại rất tốt ngoài môi trường, khả năng chống tại tác động tốt.

Các loại thép tấm phổ biến hiện nay

Hiện nay, có rất nhiều loại thép tấm được sản xuất trên thị trường nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, hai loại thép phổ biến nhất vẫn là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Trong mỗi loại lại được chia tiếp thành thép tấm trơn và thép tấm nhám.

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng là loại thép có phôi thép được cán mỏng bằng máy cán ở nhiệt độ cao. Để sản xuất ra loại thép này, cần tới nhiệt độ cao tới hơn 1000 độ C. Màu của thép tấm cán nóng là màu xanh đen, các góc của thép cũng không bị sắc cạnh. Đây cũng chính là đặc điểm nhận dạng của loại thép này.

Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng đơn giản trong khâu bảo quản. Hơn thế nữa, độ bền của chúng rất cao, chống lại được những tác động trực tiếp từ môi trường. Vậy nên, thép cán nóng không cần bảo quản quá khắt khe, có thể bảo quản ở các kho bãi.

Thép tấm cán nguội

Trái ngược với thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội được cán thành tấm ở nhiệt độ thường. Ngay khi phôi thép đã được tạo thành, thép sẽ được đưa ngay đến nhà máy cán nguội. Nhiệt độ cán sẽ phải tương đương với nhiệt độ phòng hoặc có thể chênh lệch nhưng không nhiều. Để điều chỉnh nhiệt độ về nhiệt độ phòng trong suốt quá trình cán, người ta sử dụng tới sự hỗ trợ của nước dung môi.

Thực chất công đoạn này chỉ làm thay đổi tính chất vật lý của thép mà không làm biến đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Sau khi hoàn thành, thép tấm cán nguội sẽ có màu sáng đặc trưng, độ bóng cao, mép tấm gọn gàng.

Thép tấm cán nguội

Độ dày của loại thép này chỉ dao động từ 0.5 đến 2 ly nên cần được bảo quản kĩ càng. Thép tấm cán nguội cũng rất dễ bị han gỉ nên phải bảo quản trong nhà kho, tránh dính nước mưa và tiếp xúc gần với các chất hóa học. Thép tấm trơn cán nguội được sử dụng rất nhiều. Bởi hình thức của chúng đẹp, bắt mắt, cạnh tấm sắc nét và bề mặt thép luôn sáng bóng.

Để nhận được báo giá thép tấm mới nhất 2020 thì trước tiên xin mời quý khách tham khảo về quy trình sản xuất thép tấm. Để hiểu rõ hơn tác dụng của nó đối với mỗi công trình.

Quy trình sản xuất thép tấm

Như đã biết, sắt thép là yếu tố rất quan trọng trong mọi công trình. Vậy nên sắt thép cần đảm bảo quy trình sản xuất khắt khe. Thép tấm cũng không ngoại lệ. Hãy cùng Kho Thép Xây Dựng tìm hiểu quy trình sản xuất thép tấm chuẩn xác nhất nhé!

Giai đoạn xử lí quặng

Nguyên liệu chính trong sản xuất thép chính là quặng và các chế phẩm từ quặng. Quặng dùng để chế tạo thép là quặng viên, quặng sắt, quặng thiêu kết,… Ngoài ra còn kết hợp với một số chất phụ gia khác. Sau khi chuẩn bị nguyên liệu đầy đủ thì cho vào lò nung. Lúc này quặng sắt sẽ bắt đầu nóng chảy ở dưới lò.

Giai đoạn tạo dòng thép nóng chảy

Sau khi đã có dòng thép nóng chảy ở bước 1 thì dẫn tới lò cơ bản. Ngoài ra cũng có thể dẫn tới lò hồ quang điện để xử lí tạp chất. Từ đó tạo nên dòng thép nóng chảy nguyên chất. Đồng thời cũng tạo ra sự tương quan giữa các thành phần hóa học.

Sản xuất thép tấm
Sản xuất thép tấm

Giai đoạn đúc tiếp nhiên liệu

Sau khi tạo được dòng thép nóng chảy sẽ dẫn tới lò đúc phôi. Phôi đã tạo xong sẽ ở trạng thái nóng hoặc nguội và bắt đầu chuyển tới các nhà máy khác nhau.

Giai đoạn cán tạo sản phẩm

Ở giai đoạn này, thép cán nóng và thép cán nguội sẽ có cách tiến hành khác nhau. Phôi nóng sẽ được cán liên tục với tốc độ cao. Từ đó đưa vào nhà máy thép tấm tạo ra thép tấm đúc. Còn phôi nguội sẽ được hạ nhiệt độ xuống thấp nhất, chuyển qua dây chuyền tẩy gỉ để cán tạo sản phẩm.

Khi thép tấm được đã sản xuất đúng với quy trình trên, bạn hoàn toàn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng. Với tiêu chuẩn khắt khe, kỹ càng, chắc chắn rằng sản phẩm đến tay người tiêu dùng sẽ vô cùng hài lòng. Tuy nhiên, giá thép tấm cũng không phải là một điều đáng lo đối với quý khách.

Bảng trọng lượng riêng của thép tấm

Để xác định chính xác giá thép tấm, trọng lượng cũng là yếu tô vô cùng quan trọng. Dưới đây là bảng trọng lượng riêng của thép tấm. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 0852852386 để được tư vấn và hỗ trợ.

Sau khi tham khảo bảng trọng lượng của thép tấm. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách bảng báo giá thép tấm mới nhất 2020 để quý vị tham khảo và quyết định cho công trình của mình.

Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m2) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m2) Chiều dày (mm) Trọng lượng (kg/m2) 0,25 1.963 5,0 39,25 10,0 78,50 0,5 3.925 5,5 43,18 11,0 86,40 1,0 7,85 6,0 47,10 12,0 94,20 1,5 11,78 6,5 51,03 13,0 102,10 2,0 15,7 7,0 54,95 14,0 109,9 2,5 19,63 7,5 58,88 15,0 117,8 3,0 23,55 8,0 62,80 16,0 125,6 3,5 27,48 8,5 66,73 17,0 133,5 4,0 31,40 9,0 70,65 18,0 141,3 4,5 35,33 9,5 74,59

Địa chỉ cung cấp, báo giá thép tấm uy tín

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp thép tấm kém chất lượng. Để mua thép tấm uy tín, quý khách hàng có thể đến với Kho Thép Xây Dựng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành kinh doanh vật liệu xây dựng, chúng tôi cam kết bảo đảm quyền lợi khách hàng.

Bên cạnh những sản phẩm thép tấm, chúng tôi còn cung cấp rất nhiều vật liệu xây dựng khác. Cát, đá, xi măng, máy móc thiết bị xây dựng,… đều nằm trong danh mục cung cấp của chúng tôi.

Những câu hỏi thường gặp khi tham khảo báo giá thép tấm của công ty

Tình hình giá thép tấm hiện nay ra sao

Giá thép tấm vào thời điểm hiện tại đang có xu hướng giảm nhẹ. Do phôi thép nhập khẩu được giá tốt, tình trạng xuất khẩu không gặp khó khăn khiến giá thép cũng giảm.

Việc vận chuyển thép tấm đến công trình thế nào

Để giúp khách hàng có được sự tiện lợi nhất, tổng kho thép xây dựng hỗ trợ chi phí cho khách hàng có đưa xe đến tận công ty nhập hàng. Hỗ trợ chi phí đường đi, hoặc công ty sẽ vẫn chuyển đến đúng công trình theo yêu cầu. Mức chi phí sẽ được cả 2 bên thỏa thuận trong hợp đồng có giấu đỏ

Tôi có thể giữ giá và nhập hàng sau được không

Công ty sẽ hỗ trợ giữ giá cho quý khách ở thời điểm quý vị đặt cọc. Nếu giá thép tấm tăng lên, bạn vẫn có thể được nhập với giá cũ. Hơn thế nữa, nếu giá thép hình giảm, chúng tôi cũng sẽ giảm giá đúng theo thời điểm giá của sản phẩm.

Khi làm hợp đồng xong, hình thức thanh toán như thế nào

Quý khách chỉ cần cọc 1 phần rất nhỏ để chắc chắn là sẽ nhập hàng của công ty. Chúng tôi chỉ nhận thanh toán khi đã bàn giao đầy đủ đúng số lượng hàng theo hợp đồng và được nghiệm thu hoàn chỉnh.

Tôi có thể được công nợ trong thời gian bao lâu

Lần đầu tiên khi làm việc với công ty. Quý khách phải thanh toán hoàn toàn 100% giá trị đơn hàng. Tuy nhiên, từ lần thứ 2 trở đi, chúng tôi hỗ trợ quý khách tối đa lên đến 90 ngày tính từ thời điểm nhận hàng.

Trên đây là những thông tin về thép tấm và bảng báo giá thép tấm mới nhất 2020. Đừng quên thường xuyên truy cập website: giathep24h.com để cập nhật tin tức thị trường xây dựng mới nhất. Mọi chi tiết vui lòng liên hệ hotline: 0852852386 để được tư vấn và giải đáp.

Quý khách có thể tham khảo thêm các sản phẩm sắt thép xây dựng khác như thép pomina, thép hòa phát, thép việt nhật, thép việt mỹ, việt úc, thép miền nam trực tiếp trên website của chúng tôi. Hoặc muốn nhận báo giá của bất kỳ vật liệu xây dựng nào. Hãy gọi ngay 0852852386

Tổng công ty kho thép xây dựng xin chân thành cảm ơn