Bảng báo giá tôn mạ kẽm

Bảng báo giá tôn mạ kẽm, giá tôn mạ kẽm Đông Á, giá tôn mạ kẽm Hoa Sen, giá tôn mạ kẽm Việt Nhật, giá tôn mạ kẽm Pomina, giá tôn mạ kẽm Hòa Phát … là những từ khóa tìm kiếm phổ biến khi cần tời thông tin giá tôn mạ kẽm.

Sáng Chinh có Bảng báo giá tôn mạ kẽm các loại

Tôn mạ kẽm được phân chia tôn mạ kẽm và tôn mạ kẽm màu. Giá tôn mạ kẽm màu sẽ có giá cao hơn so với giá tôn mạ kẽm thông thường.

Bên cạnh người ta chia ra tôn mạ kẽm theo đơn vị sản xuất như Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam ….

Giá tôn mạ kẽm có sự khác nhau tùy thuộc vào từng đơn vị sản xuất.

Giá tôn mạ kẽm Hoa Sen

Hoa Sen là tập đoàn sản xuất tôn hàng đầu tại Việt Nam. Các sản phẩm của Hoa Sen không chỉ có mặt ở Việt Nam mà còn xuất đi khắp nơi trên thế giới.

Giá tôn mạ kẽm Hoa Sen thường cao hon những đơn vị khác

Giá tôn mạ kẽm Phương Nam

Tôn mạ kẽm Phương Nam là một trong số những lựa chọn hàng đầu của khách hàng bởi giá tôn mạ kẽm Phương Nam hợp lý, tuổi thọ cao, dễ dàng gia công sửa chữa, thay thế.

Công ty Sáng Chinh là đại lý cấp 1 của Phương Nam nên luôn có giá tôn mạ kẽm Phương Nam với giá tốt.

Giá Tôn mạ kẽm Đông Á

Tôn mạ Kẽm Đông Á có giá tương đối ổn định được khách hàng ưa chuộng bởi độ bền cao, giá thấp, chính sách bảo hành lâu dài.

Sáng Chinh là một trong những đơn vị phân phối tôn Đông Á hàng đầu Tphcm.

Chúng tôi cung cấp báo giá tôn mạ kẽm Đông Á nói riêng và các loại tôn khác Đông Á giá từ nhà máy.

Giá tôn mạ kẽm Hòa Phát

Hòa Phát là tập đoàn lớn chuyên sản xuất tôn thép. Sảm phẩm tôn mạ kẽm Hòa Phát có giá thành hợp lý và là sự lựa chọn hàng đầu của các công trình xây dựng. Tôn mạ kẽm Hòa Phát còn được ứng dụng nhiều trọng các ngành công nghiệp khác nhau.

Sáng Chinh là đại lý chuyên phân phối tôn Hòa Phát nói chung và tôn mạ kẽm Hòa Phát nói riêng.

Công ty chúng tôi thường xuyên báo giá tôn mạ kẽm đến từ Hòa Phát và các thương hiệu tôn khác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN KẼM HOA SEN

TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP NHẬT BẢN JIS G3302

Độ uốn

0T ~ 2T

Độ bền kéo

Min 270 MPa

Khối lượng mạ

*Z060 – 60g/m² *Z120 – 120g/m² *Z220 – 220g/m² *Z300 – 300g/m²

*Z080 – 80g/m² *Z180 – 180g/m² *Z250 – 250g/m² *Z350 – 350g/m²

*Z100 – 100g/m² *Z200 – 200g/m² *Z275 – 275g/m²

Độ dày thép nền

0.115 ~ 3.0 mm

Chiều rộng cuộn

750 ~ 1250 mm

(*) Ký hiệu “Z” dùng để chỉ lớp mạ kẽm

Bảng báo giá tôn mạ kẽm mới nhất

Kho thép Miền Nam thường xuyên cập nhật Bảng báo giá tôn các loại

Liên hệ mua Tôn các loại : Hotline: 0852852386 – 0852852386

Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…

Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.

Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không sét.

Chú ý:

Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.

Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.

BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK

CÔNG TY TNHH SÁNG CHINHĐịa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc MônĐịa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCMĐịa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCMĐiện thoại: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 Email: tonthepxaydung@gmail.com – Web: giathep24h.com ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán BíchLOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ LOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN 2.564000 TÔN LẠNH TRẮNG HOA SEN 2.563000372500 3715003.583000 3.582000491000 4900004.5101000 4.51000005110000 5109000ĐÔNG Á2.561000 ĐÔNG Á2.560000369000 3690003.574000 3.573000481000 4800004.589000 4.588000596000 595000VIỆT NHẬT 2.546500 VIỆT NHẬT 2.545500353000 3520003.559000 3.558000466000 4650004.574000 4.573000584000 583000PHƯƠNG NAM 2.565000 PHƯƠNG NAM 2.564000373000 3720003.583000 3.582000490500 4895004.5101000 4.51000005110000 5109000TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LIHOA SEN 2.583000 TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy BạcHOA SEN 2.5112000395500 31245003.5106000 3.51350004114000 41430004.5124000 4.51530005133000 5162000ĐÔNG Á2.584000 ĐÔNG Á2.5113000392000 31210003.597000 3.51260004104000 41330004.5112000 4.51410005129000 5158000VIỆT NHẬT 2.569500 VIỆT NHẬT 2.598500376000 31050003.582000 3.5111000489000 41180004.597000 4.51260005107000 5136000PHƯƠNG NAM 2.587000 PHƯƠNG NAM 2.5116000395000 31240003.5105000 3.51340004113500 41425004.5124000 4.51530005133000 5162000QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Xem chi tiết hơn:

Bảng báo giá tôn màu

Giá tôn tráng kẽm dày 1 2mm

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

  • Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
  • Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Báo giá áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn.

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) 0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 51,191 0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 54,532 0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 58,461 0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 59,686 0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 60,821 0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 62,436 0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 52,030 0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 66,697 0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 69,826 0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 74,761 0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 78,069 0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 80,943 0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 86,421 0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 90,541 0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 97,056 0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 100,898 0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 107,840 0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 118,771

Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn

  • Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
  • Ký hiệu S1 là tôn mềm

Quy cách (mm x mm – S1) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) 0.59 x 1200 – S1 5.34 (±0.20) 116,243 0.76 x 1200 – S1 6.94 (±0.20) 146,651 0.96 x 1200 – S1 8.83 (±0.30) 179,165 1.16 x 1200 – S1 10.71 (±0.30) 215,998 1.39 x 1200 – S1 12.88(±0.40) 259,068

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

  • Tiêu chuẩn mạ Z8
  • Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)

Quy cách (mm x mm – SS1) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) 0.58 x 1200 – SS1 5.42(±0.20) 119,274 0.75 x 1200 – SS1 7.02 (±0.20) 150,475 0.95 x 1200 – SS1 8.90 (±0.30) 183,837 1.15 x 1200 – SS1 10.79 (±0.30) 221,630 1.38 x 1200 – SS1 12.96(±0.40) 265,823

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

  • Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)

Quy cách (mm x mm – C1) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) 0.26 x 1200 – MS/S1 2.30 – 2.40 60,865 0.28 x 1200 – MS/S1 2.44 – 2.60 65,904 0.30 x 1200 – MS/S1 2.72 – 2.80 71,212 0.33 x 1200 – MS/S1 2.91 – 3.07 74,193 0.38 x 1200 – MS/S1 3.33 – 3.54 83,702 0.43 x 1200 – MS/S1 3.86 – 4.02 92,299 0.48 x 1000 – MS/S1 4.30 – 4.46 120,408 0.58 x 1200 – MS/S1 5.20 – 5.40 132,908 0.75 x 1200 – MS/S1 6.74 – 6.96 174,521 0.95 x 1000 – MS/S1 7.14 – 7.35 175,203 0.95 x 1200 – MS/S1 8.57 – 8.83 210,149 1.15 x 1000 – MS/S1 8.70 – 8.95 208,913 1.15 x 1200 – MS/S1 10.44 – 10.74 250,511 1.38 x 1200 – MS/S1 12.51 – 13.01 297,708 1.48 x 1200 – MS/S1 11.40 – 11.90 266,129 1.48 x 1200 – MS/S1 13.60 – 13.90 319,218

Phân loại tôn mạ kẽm?

Để phân loại tôn mạ kẽm, chúng ta dựa trên rất nhiều tiêu chí. Ví dụ như theo hình dạng thì có 2 loại đó là tôn kẽm dạng tấm và dạng cuộn.

Thông thường, ngày nay khi phân biệt tôn kẽm, chúng ta thường dựa vào độ dày của tôn là phổ biến nhất. Theo tiêu chí này thì tôn được phân làm 2 loại là tôn cứng và tôn mềm

  • Loại cứng: Gồm 2 loại chính là tôn cứng loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Cả 2 loại trên đều có độ dày khoảng từ 0852852386 mm.
  • Loại mềm: Thường thì có độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn mạ kẽm cứng và dao động trong khoảng từ 0852852386 mm.

Ngoài ra, chúng ta còn có các loại khác là tôn kẽm phẳng, tôn kẽm sóng vuông và tôn kẽm cuộn

Tôn kẽm phẳng

Được chia ra thêm làm 2 loại là tôn phẳng và tôn sóng. Tôn kẽm phẳng là loại tôn được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp và chế tạo máy, còn tôn sóng thì được sử dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.

Tôn kẽm sóng vuông

Luôn giữ một vai trò quan trọng trong công nghiệp và xây dựng. Với ứng dụng phổ biến hiện nay là làm mái che cho các công trình, tòa nhà hay được sử dụng làm vách ngăn cho nhà kho, nhà xưởng,…

Tôn mạ kẽm cuộn

Hay còn được gọi là thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320mm – 660mm độ dày từ 0852852386 mm theo tiêu chuẩn JISG 3302:2010 được chứng nhận phù hợp (Quacert – Tổng cục đo lường chất lượng)

Những thương hiệu uy tín sản xuất tôn mạ kẽm uy tín

1/ Tôn mạ kẽm Hoa Sen

Là đánh giá là thương hiệu “vua” trong ngành sản xuất tôn kẽm. Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường.

Sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3302. Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.

2/ Tôn mạ kẽm Hòa Phát

Với dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất được nhập khẩu từ các nước châu Âu, G7. Sản phẩm tôn Hoà Phát được đánh giá tốt nhất trên thị trường. Tôn Hòa Phát luôn nhận được rất nhiều sự lựa chọn và tin tưởng của người tiêu dùng bởi các sản phẩm đáp ứng được cả về mặt chất lượng và mẫu mã.

3/ Tôn mạ kẽm Phương Nam

Sản phẩm tôn mạ kẽm Phương Nam còn được gọi là tôn mạ kẽm Việt Nhật.

Tôn kẽm SSSC là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục. Theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC có bề mặt nhẵn bóng. Cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

4/ Tôn mạ kẽm Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là một trong những đơn vị đứng đầu về sản phẩm Tôn. Chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…

Các công nghệ sản xuất tôn của Đông Á được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Châu Âu…Chất lượng sản phẩm được đánh giá rất cao cả trong và ngoài nước. Sản phẩm tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.

Ứng dụng của tôn mạ kẽm là gì?

Tôn mạ kẽm có rất nhiều ứng dụng, vậy ứng dụng của tôn mạ kẽm gồm những gì?

Trước tiên phải nói đến tính ứng dụng cao của tôn mạ kẽm trong ngành xây dựng, được sử dụng để chế tạo các tấm lợp, chế tạo vách ngăn và máng xối

Tôn mạ kẽm cuộn còn được ứng dụng để làm trần nhà, mái che, cửa cuốn, ống nước, vật liệu gia đình,…

Chế tạo vỏ của các thiết bị điện tử – điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, máy vi tính, nồi cơm điện v.v.v

Chế tạo phụ tùng của các loại xe máy, xe oto, chế tạo các loại cửa cuốn, cửa sập và két sắt.

Trong ngành cơ khí, máy móc, thiết bị đóng vai trò trong quá trình sản xuất tivi, máy tinh, tủ lạnh,…

Công ty TNHH Sáng Chinh với tròn thâm niên trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng

Sáng Chinh phát triển dựa trên dây chuyền sản xuất ứng dụng công nghệ hiện đại, an toàn với môi trường.

Đáp ứng đầy đủ mọi chỉ tiêu đối với bảng báo giá tôn mạ kẽm theo các tiêu chuẩn của Nhật Bản.

Với khả năng chống ô xi hóa, mịn phẳng, bền vững trong mọi môi trường, tôn mạ kẽm được xem là sản phẩm có tính ứng dụng cao. Được nhiều sự chọn lựa của mọi công trình hiện nay.

Khái niệm và phân loại tôn mạ kẽm cùng bảng báo giá tôn mạ kẽm trong xây dựng

Khái niệm tôn mạ kẽm được định nghĩa là VLXD được cấu tạo từ các tấm thép, trong quá trình nhúng được bao phủ một lớp kẽm. Cho ra đời vật liệu có ưu điểm khối lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng, chống gỉ cao, kháng nhiệt hiệu quả.

Tùy vào đặc tính mà có thể chia ra các dạng tôn mạ kẽm khác nhau. Tuy nhiên, dựa vào độ dày của tôn là cách phân loại phổ biến nhất, bao gồm 2 loại: tôn cứng và tôn mềm.

– Tôn mạ kẽm cứng: gồm 2 loại là tôn cứng loại sóng và tôn cứng loại dày. Hai loại này đều có độ dày dao động trong khoảng từ 0,15 mm đến 0,55mm.

– Tôn mạ kẽm mềm: dao động từ 0,25 mm đến 3,2 mm nên độ dày cao hơn so với tôn mạ kẽm cứng.

Bảng báo giá tôn mạ kẽm

Trong đời sống, tôn mạ kẽm có ứng dụng gì?

– Chế tạo nên các linh kiện phụ tùng của oto, xe máy,…

– Ứng dụng chủ chốt và đầu tiên nhất là trong dịch vụ xây dựng: chế tạo vách ngăn, làm tấm lợp, màng xối,…

– Chế tạo ra các thiết bị điện tử, nồi cơm điện, tủ lạnh, tivi, máy giặt,…

– Trong dịch vụ quảng cao: làm bảng hiệu ngoài trời, pano, các loại bảng hiệu đa dạng.

Công ty TNHH Sáng Chinh chúng tôi chuyên cung cấp tôn các loại tốt nhất thị trường.

Như các bạn biết nhu cầu sắt thép hiện tại thì lượng tôn mạ kẽm là loại thép được ưa chuộng nhất hiện nay.

Chính vì thế mà công ty Sáng Chinh chúng tôi nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và chất lượng sản phẩm. Vì vậy nên chúng tôi chỉ bán hàng thương hiệu tôn mạ kẽm.

Để cho khách hàng hài lòng khi dùng sản phẩm tôn và nắm được giá chi tiết, chúng tôi đã cho ra đời bảng báo giá tôn mạ kẽm.

Thông tin về sản phẩm tôn mạ kẽm ngày nay

Thay thế xà gồ trong xây dựng làm trần nhà và tạo ra độ thẩm mỹ cao. Tôn các loại hiện nay dựa vào quy trình sản xuất với nguyên liệu thép, hợp kim nhôm kẽm, đã tạo nên chất lượng được khẳng định qua từng năm tháng.

Ngoài ngói ra, tôn có độ bao phủ và khả năng kháng nóng vượt trội. Và giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với gạch ngói, trọng lượng lại nhẹ.

Chính điều này đã giúp cho sản phẩm tôn mạ kẽm được đông đảo mọi khách hàng biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ.

Trên thị trường vật liệu xây dựng chống nóng ở nước ta khá đa dạng về chủng loại. Và chất liệu như ngói, gạch rỗng, kính phản quang, trần thạch cao, tôn chống nóng… Nhưng hiệu quả và tiết kiệm chi phí nhất vẫn là tôn lạnh chống nóng.

Tôn Thép Sáng Chinh là một trong những nhà phân phối Tôn chính hãng tốt nhất

Đến với Tôn Thép Sáng Chinh bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm.

Đưa ra bảng báo giá tôn mạ kẽm nhanh và chính xác, bộ phận làm việc sẽ tư vấn dịch vụ đặt hàng kĩ càng.

Thứ tự tiến trình mua hàng tại Công ty TNHH Sáng Chinh?

Bước 1 : Chúng tôi đưa ra bảng báo giá tôn mạ kẽm qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email và bảng báo giá tôn mạ kẽm chi tiết qua internet.

Bước 2 : Quý khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.

Bước 3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.

Bước 4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.

Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Những ưu đãi, chính sách của công ty Sáng Chinh dành cho khách hàng

Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng.

Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình.

Tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách, miễn phí vận chuyển cho khách hàng.

Cung cấp bảng báo giá tôn mạ kẽm tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận.

Cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng cao – Cung cáp bảng báo giá tôn mạ kẽm

Ở bất cứ mỗi sản phẩm nào, chúng tôi đều gắn kèm theo đầy đủ mọi thông tin về: tên thép, mác thép, thành phần, quy cách, chiều dài và bảng báo giá.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.

Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.

Mọi thắc mắc về dịch vụ và bảng báo giá tôn mạ kẽm, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau:

Công Ty TNHH Sáng Chinh

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá tôn mạ kẽm và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Website: giathep24h.com

Hotline: 0852852386 – 0852852386

Mail: tonthepxaydung@gmail.com

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá tôn mạ kẽm!