Bảng báo thép tấm – giá tôn màu mới nhất thị trường cập nhật tháng 3/2020
Hiện nay, nhu cầu sử dụng tôn lợp mái ngày càng nhiều, trong đó các loại tôn màu được ưa chuộng hơn cả bởi màu sắc cùng tạo hình mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho các công trình. Chính vì thế giá tôn màu luôn được cập nhật từng ngày, từng giờ và luôn giành được sự quan tâm lớn từ phía người dân.
Tôn màu là gì?
Quá trình sản xuất tôn màu chung: Nguyên liệu đầu vào sau khi trải qua quá trình tẩy rửa sẽ được phủ một lớp phụ gia với mục đích làm tăng độ bám dính, rồi được phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.
Công nghệ mạ màu
(nguồn: tôn đông Á)
Ưu điểm của tôn màu
- Nhờ có lớp mạ bảo vệ các sản phẩm tôn kẽm màu, tôn lạnh màu có độ bền khá cao, khả năng chống ăn mòn rỉ sét tốt ở điều kiện bình thường giúp tăng tuổi thọ công trình sử dụng.
- Lớp sơn phủ bên ngoài không chỉ tạo tính thẩm mỹ mà còn góp phần tăng khả năng chống chịu với môi trường tốt hơn.
- Màu sắc đa dạng, mẫu mã phong phú đáp ứng mọi nhu cầu của các công trình.
- Là vật liệu nhẹ dễ dàng thi công và vận chuyển, giúp tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí hơn.
- Tôn mạ màu là vật liệu thân thiện với môi trường do khả năng tái chế 100% sau khi bị hư hỏng.
Ứng dụng của tôn màu
Ngoài ứng dụng chính là làm tấm lợp mái, tôn màu còn được được ứng dụng nhiều trong sản xuất ngoại thất ô tô, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu, công nghiệp chế tạo các loại ống thoát nước và chế tạo vỏ đồ điện tử – điện lạnh như: vỏ chiếc máy giặt, vỏ máy vi tính, vỏ chiếc tủ lạnh. Bên cạnh đó, tôn màu còn được ứng dụng trong các công trình dân dụng như làm cửa cuốn, vách ngăn, ván trần và trang trí nội thất.
Bảng giá tôn màu mới nhất tháng 3/2020
Độ dày (mm) |
Báo giá tôn mạ màu (VNĐ/khổ 1.07m) |
||
Hoa Sen | Đông Á | Việt Nhật | |
0.28 | 61.000 | 62.000 | 65.000 |
0.30 | 64.000 | 65.000 | 69.000 |
0.35 | 67.000 | 68.000 | 70.000 |
0.38 | 75.000 | 70.600 | 75.000 |
0.40 | 81.000 | 72.000 | 78.000 |
0.45 | 92.000 | 81.000 | 79.000 |
0.48 | 108.000 | 87.000 | 86.000 |
0.50 | 125.000 | 90.000 | 90.000 |
(bảng giá có tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo biến động của thị trường)
Độ dày (mm) |
Báo giá tôn lạnh màu (VNĐ/khổ 1.07m) |
|||
Hoa Sen | Đông Á | Việt Nhật | BlueScope Zacs | |
0.28 | 61.000 | 58.600 | 56.000 | 63.000 |
0.30 | 65.300 | 61.000 | 58.000 | 67.500 |
0.35 | 69.000 | 65.000 | 60.000 | 72.000 |
0.38 | 72.500 | 69.000 | 64.000 | 75.000 |
0.40 | 78.000 | 74.000 | 69.000 | 81.000 |
0.45 | 85.000 | 78.000 | 71.000 | 88.000 |
0.48 | 91.000 | 85.000 | 74.000 | 96.000 |
0.50 | 98.000 | 89.000 | 79.000 | 105.000 |
(bảng giá có tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo biến động của thị trường)
Bảng giá thép tấm mới nhất
Thép tấm là loại thép được dùng trong các ngành đóng tàu, cầu cảng, thùng, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng, nồi hơi, cơ khí và một số ngành xây dựng dân dụng như tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe hoặc xe lửa.
Quy cách (mm) | Đơn vị tính |
Báo giá thép tấm (VNĐ) |
|
Thép tấm SS400B | Thép tấm cường độ cao A572 và SM490A | ||
4x1500x6000 | Kg | 14.900 | 15.500 |
5x1500x6000 | Kg | 14.900 | 15.500 |
6x1500x6000 | Kg | 14.900 | 15.500 |
8x1500x6000 | Kg | 14.900 | 15.700 |
10x1500x6000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
12x1500x6000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
14x1500x6000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
16x1500x6000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
12x2000x12000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
14x2000x12000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
16x2000x1200 | Kg | 15.100 | 15.700 |
18x2000x6000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
20x2000x12000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
22x2000x12000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
25x2000x12000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
30x2000x12000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
40x2000x12000 | Kg | 15.100 | 15.700 |
(bảng giá có tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo biến động của thị trường)