Thép xây dựng Hòa Phát sắt 10 GR40
Thép xây dựng Hòa Phát sắt 10 GR40
Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát
Thép gân
Trên sản phẩm có hình dấu thập nổi (thường gọi là Hoa Mai) và chỉ số đường kính. Khoảng cách giữa dấu thập nổi hay chỉ số đường kính liên tiếp cách nhau từ 1 đến 1,3m.
Thép cuộn
Trên bề mặt sản phẩm thép cuộn Việt Nhật đều có chữ nổi VINA KYOEI, khoảng cách giữa 2 chữ nổi liên tiếp cách nhau 0,5m.
Thép tròn trơn
Để nhận biết sản phẩm thép tròn trơn Việt Nhật, quý khách hàng cần chú ý về sai số đường kính chỉ ở mức ±0,40mm.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.
Quy cách và Khối lượng thép Hòa Phát
Thép Hòa Phát
Đơn vị tính
Trọng lượng
(Kg/cây)
D6 (cuộn)
1 Kg
D8 (cuộn)
1 Kg
D10
Cây dài 11.7m
7.22
D12
Cây dài 11.7m
10.39
D14
Cây dài 11.7m
14.16
D16
Cây dài 11.7m
18.49
D18
Cây dài 11.7m
23.40
D20
Cây dài 11.7m
28.90
D22
Cây dài 11.7m
34.87
D25
Cây dài 11.7m
45.05
D28
Cây dài 11.7m
56.05
D32
Cây dài 11.7m
78.83
Thành phần hóa học và các tiêu chuẩn kỹ thuật:
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Bảng 1, JIS G 3505-2004)
Tiêu chuẩn
Mác thép
Thành phần hóa học (%)
C
Mn
P
S
JIS G 3505 – 2004
SWRM 10
0,08 ~ 0,13
0,30 ~ 0,60
0,04 max
0,04 max
SWRM 12
0,10 ~ 0,15
0,30 ~ 0,60
0,04 max
0,04 max
SWRM 15
0,13~0,18
0,30 ~ 0,60
0,04 max
0,04 max
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Bảng 1, JIS G 3503-2006)
Tiêu chuẩn
Mác thép
Thành phần hóa học (%)
C
Si
Mn
P
S
Cu
JIS G 3503 – 2006
SWRM 11
0,09 max
0,03 max
0,35 ~ 0,65
0,020 max
0,023 max
0,20 max
-Dung sai đường kính và độ Ovan (mm)
Đường kính dung sai
Độ Ovan
± 0,30
≤ 0,40
-Đặc tính cơ lý (theo bảng 5, TCVN 1651-1:2008)
Mác thép
Giới hạn chảy (Mpa)
Giới hạn bền kéo (Mpa)
Độ giãn dài (%)
Uốn cong
Góc uốn
Đường kính gối uốn (mm)
CB240-T
240 min
380 min
20 min
180o
2d
CB300-T
300 min
440 min
16 min
180o
2d
Thông số kỹ thuật thép Hòa Phát
Thép gân vằn Hòa Phát
- Đường kính danh nghĩa từ 10 đến 51mm.
- Mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008.
- Mác thép SD 295A, SD390, SD490 theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010.
- Mác thép G40, G60 theo tiêu chuẩn ASTM A615/615M-12.
Thép gân ren và khớp nối
- Đường kính danh nghĩa từ 19 đến 51mm.
- Mác thép SD390, SD490 theo tiêu chuẩn JIS G3112 – 2010.
- Mác thép CB400-V, CB500-V theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008.
- Mác thép G60 theo tiêu chuẩn ASTM A615/615M-12.
Thép tròn trơn Hòa Phát
- Mác thép SS330, SS400, P14 ~ P40 theo tiêu chuẩn JIS G 3101.
- Mác thép SR 295 theo tiêu chuẩn JIS G 3112.
- Mác thép S45C theo tiêu chuẩn JIS G 4051.
Thép cuộn Hòa Phát
- Đường kính 6; 8; 10; 11.5mm
- Mác thép CB240-T, CB300-T theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008
- Mác thép SWRW 10, SWRW 12, SWRW 15, SWRW 20 theo tiêu chuẩn JIS G 3505 – 2017.
Thép góc cạnh đều (thép V) Hòa Phát
- Gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40mm trở lên.
- Chiều dài cây tiêu chuẩn : 6m.
- Kích thước tiêu chuẩn TCVN7571-1:2006.
- Dung sai theo TCVN 7571-5:2006.
Quý khách có thể liên hệ tới hotline: 0852852386 – 0852852386 ; Email: tonthepxaydung@gmail.com để nhận báo giá sớm nhất với giá tốt nhất.
VIDEO giới thiệu sản phẩm