GIÁ THÉP MIỀN NAM MỚI NHẤT

Báo giá thép miền Nam 2021 hôm nay mới nhất được cập nhật từ đơn giá do chính nhà máy sản xuất cung cấp. Sản phẩm thép miền Nam do chúng tôi phân phối bao gồm thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh tròn trơn, thép góc, thép hình,…

Là đơn vị chuyên cung cấp và phân phối thép Miền Nam trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết sản phẩm được bán ra thị trường với giá cạnh tranh nhất. Nếu quý khách hàng đang tìm kiếm đơn vị mua thép Miề Nam giá rẻ thì Sắt thép Xây dựng SDT chúng tôi chính xác là sự lựa chọn số 1 thời điểm này.

Để mua thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh tròn trơn, thép góc, thép hình Miền Nam với giá rẻ. Quý khách liên hệ qua hotline 0852852386 – Ms. Thắm để được hỗ trợ tốt nhất.

Sau đây, Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá thép Miền Nam hôm nay.

GIÁ THÉP MIỀN NAM MỚI NHẤT

Báo giá thép miền Nam 2021 mới nhất

Thép Miền Nam Đơn vị tính Trọng lượng

(Kg/cây)

Đơn giá

(VNĐ)

D6 (cuộn) 1 Kg 9,400 D8 (cuộn) 1 Kg 9,400 D10 Cây dài 11.7m 7.21 64,000 D12 Cây dài 11.7m 10.39 93,000 D14 Cây dài 11.7m 14.13 129,000 D16 Cây dài 11.7m 18.47 168,000 D18 Cây dài 11.7m 23.38 215,000 D20 Cây dài 11.7m 28.85 269,000 D22 Cây dài 11.7m 34.91 327,000 D25 Cây dài 11.7m 45.09 424,000 D28 Cây dài 11.7m 56.56 560,000 D32 Cây dài 11.7m 78.83 733,500 D35 Cây dài 11.7m LIÊN HỆ D36 Cây dài 11.7m LIÊN HỆ D38 Cây dài 11.7m LIÊN HỆ D40 Cây dài 11.7m LIÊN HỆ D41 Cây dài 11.7m LIÊN HỆ D43 Cây dài 11.7m LIÊN HỆ

Đinh + Kẽm buộc = 13,500 VNĐ/Kg

Đai tai dê (15×15 – 15×25) = 12,5000 VNĐ/Kg

Thông số kỹ thuật thép Miền Nam

Thép cuộn

Được sản xuất trên công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Thép cuộn được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp.

Quy cách : từ Ø5.5 đến Ø16

Đường kính ngoài cuộn : Φ1200 mm

Đường kính trong cuộn : Φ900 mm

Trọng lượng cuộn : 2000 kg

Thép thanh vằn

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại. Theo tiêu chuẩn JIS G3112-2010 của Nhật, A615/A615M-16 của Mỹ và TCVN 1651-1:2008 của Việt Nam. Thép thanh vằn miền Nam được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, hệ thống giao thông,…

Quy cách sản phẩm : D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20, D22, D25, D28, D29, D30, D35, D36, D38, D40, D41, D43.

Chiều dài cây tiêu chuẩn : 11.7m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng).

Thép thanh tròn trơn

Thép thanh tròn trơn hay còn được gọi với cái tên thông dụng thép cốt bê tông được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008. Với khả năng chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao, thép được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu đường, các công trình thủy điện,…

Quy cách sản phẩm : từ Ø14 đến Ø50

Chiều dài bó tiêu chuẩn : 6m, 8.6m, 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng).

Trọng lượng bó tiêu chuẩn :

  • ~ 1000 kg (6m)
  • ~ 2000 kg (8.6m)
  • ~ 2500 kg (11.7m – 12m)

Thép góc đều cạnh (thép V), thép U

Quy cách :

  • Thép V : 40×40 đến 100×100. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1656 – 93 của Việt Nam, JIS G3192 – 2000, JIS G3101 – 2004 của Nhật.
  • Thép U : 50 – 100mm. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1654 – 75 của Việt Nam, JIS G3192 – 2000, JIS G3101 – 2004 của Nhật.

Chiều dài bó tiêu chuẩn : 6m, 12m

Trọng lượng bó tiêu chuẩn :

  • 2000 kg (6m)
  • 4000 kg (8.6m)

Dấu hiệu nhận biết sản phẩm thép Miền Nam

Quý khách hàng nên lưu ý phần này để tránh mua phải những sản phẩm nhái, kém chất lượng. Mọi sản phẩm của thép Miền Nam đều có dấu hiệu nhận biết đặc trưng. Cụ thể, quý khách xem bên dưới đây.

Thép cuộn

Trên sản phẩm thép cuộn Miền Nam Ø6, Ø8 có khắc chữ nổi “VNSTEEL”. Nếu trên sản phẩm không có khắc chữ nổi trên thì đó không phải sản phẩm thép cuộn của chúng tôi.

Dấu hiệu nhận biết Thép cuộn miền nam

Thép thanh vằn

Trên mỗi sản phẩm thép thanh vằn do thép Miền Nam sản xuất, đều có dấu hiệu chữ V, chỉ số đường kính danh nghĩa và mác thép được khắc nổi. Khoảng cách giữa chữ V, chỉ số đường kính, mác thép liên tiếp cách nhau từ 1 đến 1.2m.

Dấu hiệu nhận biết Thép thanh vằn miền nam

Thép góc đều cạnh

Trên mỗi sản phẩm thép V hay thép góc đều cạnh đều có dấu V được khắc nổi. Khoảng cách giữa 2 dấu V liên tiếp cách nhau từ 1.2 đến 1.4 m tùy theo quy cách thép.

Dấu hiệu nhận biết Thép góc đều cạnh miền nam

Bảng nhận biết sản phẩm

Dấu hiệu nhận biết sản phẩm thép Miền Nam

Đóng bó sản phẩm thép Miền Nam

Một bó thép thanh vằn có độ dài cây tiêu chuẩn 11.7 mét, trọng lượng 2500kg, được đóng bó buộc chặt bởi 5 dây đai thép tròn Ø7 cách đều nhau. Riêng 2 đầu cách 0.5m.

 

Một bó thép thanh tròn trơn có độ dài tiêu chuẩn 8.6 mét. Được buộc chặt bằng 4 đai thép rộng 30mm cách đều nhau suốt chiều dài bó thép.

 

Một bó thép V hay thép góc đều cạnh được buộc chặt bằng 4 đai thép rộng 30mm cách đều nhau suốt chiều dài bó thép.

 

Thép cuộn được buộc bằng 4 đai thép tròn Ø7 cách đều nhau.

 

Hướng dẫn bảo quản thép

Thép cuộn, thép thanh vằn, thép thanh tròn trơn, thép góc, thép hình Miền Nam nên để nơi khô ráo, có nền cứng. Tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt, tránh tiếp xúc với các hóa chất có tác dụng ăn mòn

Nếu phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao, đầu kia thấp hơn và kê cao hơn mặt nền ít nhất là 30 cm và không nên xếp quá cao (trên 1,2m) hay quá rộng (trên 2m).

Sắt thép Xây dựng SDT – đại lý phân phối chính thức của thép Nam Kim trên toàn quốc. Do vậy, giá thép của chúng tôi bao giờ cũng rẻ hơn trên thị trường.

Sản phẩm thép Nam Kim do chúng tôi cung cấp đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, có chứng chỉ CO/CQ và nguồn gốc xuất xứ hàng hóa rõ ràng với giá thành hợp lý.

SDT luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Hỗ trợ vận chuyển miễn phí ra công trường.

“Cần là có – Tìm là thấy” hãy để chúng tôi được phục vụ bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá tốt nhất thị trường.

CÔNG TY TNHH SDT

Địa chỉ : Số 20, đường số 1, KCN VSIP II, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương

Hotline : 0852852386 (Ms. Thắm)

Email : tonthepxaydung@gmail.com