Thép Tấm Đục Lỗ – 6 loại mới nhất hàng NEW 2020 chất lượng cao
Thép tấm đục lỗ, tôn đục lỗ hay tấm nhôm đục lỗ hiện nay được nhiều người biết hơn. Lý do là vì vì nó được ứng dụng nhiều hơn trong cuộc sống. Vậy có những loại thép tấm đục lỗ nào tốt? Cùng Giá Thép 24h điểm danh 6 loại thép đục lỗ mới nhất trên thị trường năm 2020.
1. Thép tấm đục lỗ – Thép tấm A572
Ai không am hiểu hoặc không hoạt động trong ngành xây dựng có lẽ sẽ không rõ loại thép này dùng để làm gì? Trong thực tế, loại thép này được sử dụng làm nguyên liệu cho các xe chở hàng, kết cấu cầu cảng, phụ tùng tháp thuyền hoặc xe tải,…
Mác Thép – Lớp Thép | A572 Grade 50 |
Quy cách kỹ thuật | Dày 4 mm-200mm, Khổ: 1500-4020mm, Dài: 3000-27000mm |
Tiêu chuẩn | ASTM A572 |
Tổ chức thứ 3 phê duyệt vật liệu | ABS, DNV, GL, CCS, LR , RINA, KR, TUV, CE |
Thép cơ khí chế tạo | Thép tấm cường độ cao, có thể hàn cắt gia công tốt |
Thành phần hóa học tham khảo của mác thép
Thành phần hóa học của mác thép A572 Grade 50 | ||||||||
Mác thép | Hàm lượng hóa học Max (%) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | V | Ni | Co | |
A572 Grade 50 | 0.23 | 0.4 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | 0.06 | 0.015 | 0.05 |
Tính chất cơ lý học của thép tấm A572
Mác thép | độ dày (mm) | Min Yield (Mpa) | Tensile(MPa) | Elongation(%) |
A572 Grade 50 | 8mm-50mm | 345Mpa | 450Mpa | 21% |
50mm-200mm | 345Mpa | 450Mpa | 18% |
2. Thép tấm đục lỗ – Thép tấm A516
Nếu thép tấm A572 chứng tỏ sự cứng cáp, bền bỉ trong các công trình xây dựng thì thép tấm A516 lại là vua chịu nhiệt. Loại thép này chịu nhiệt và chịu áp suất cực kỳ tốt nên thường xuyên được lựa chọn dùng để chế tạo ống hơi, lò hơi, tấm chịu nhiệt,… Không chỉ vậy, nó cũng được chọn dùng trong lắp đặt kiến trúc nhà xưởng và cơ khí đóng tàu,…
Xem chi tiết: báo giá thép tấm
Tính chất cơ lý và quy cách yêu cầu của thép tấm A516:
Tính chất cơ lý | ||||
Thép tấm ASTM A515 | ||||
Steel plate | ||||
Tiêu chuẩn Standard |
Mác thép Grade |
Độ bền cơ lý Mechanical Properties |
||
Giới hạn chảy Yeild Point (Mpa) |
Giới hạn đứt Tensile Strength (Mpa) |
Độ giãn dài Elongation (%) |
||
thép tấm ASTM A515 | Gr 60 | 220 min | 415-550 | 21 |
Gr 65 | 240 min | 450-585 | 19 | |
Gr 70 | 260 min | 485-620 | 17 | |
Thép tấm ASTM | Gr 55 | 205 min | 380-515 | 23 |
Gr 60 | 220 min | 415-550 | 21 | |
Gr 60S | 220 min | 415-550 | 21 | |
Gr 65 | 240 min | 450-585 | 19 | |
Gr 65S | 240 min | 450-585 | 19 | |
Gr 70 | 260 min | 485-620 | 17 | |
Gr 70S | 260 min | 485-620 | 17 |
3. Thép tấm đục lỗ – Thép tấm SS400
Thép tấm SS400 ghi điểm với người dùng nhờ khả năng chịu áp lực cao, tính dẻo, hỗ trợ việc định hình hiệu quả khi ứng dụng trong đời sống. Cái tên của nó nói lên tính chất đặc biệt, SS400 chỉ những loại tấm théo đục lỗ trên thị trường có giới hạn kéo từ 400 trở xuống.
Thành phần hóa học của thép tấm SS400
Thành phần hóa học mác thép SS400 | |||||
Mác Thép | The Element Max (%) | ||||
P | S | Mn | C | S | |
SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | .. | … | .. |
Tính chất cơ lý của thép tấm SS400
Hóa tính của thép tấm SS400 | Vật liệu SS400 |
Tensile strength, Min,Mpa | 400-510 |
Yield strength, thickness | Min,Mpa |
6<Độ dày ≤16mm | ≥245 |
16<Độ dày ≤40mm | ≥235 |
Độ dày >40mm | ≥215 |
4. Thép tấm đục lỗ – Thép tấm A515
Loại thép tấm A515 này có những đặc tính tương tự như thép tấm A516 đã nêu trên. Mác thép A515 được sử dụng để thiết kế các loại tàu, thuyền hoạt động với sức ép cao cùng các thiết bị chịu nhiệt như nồi hơi. Sản phẩm xuất xứ Mỹ là một yếu tố đáng giá khiến người dùng Việt Nam càng thêm tin cậy.
Thành phần hóa học của thép tấm A515 Mác GR 60
Độ dày t (mm) | Thành phần hóa học | ||||
Cacbon | Silic | Mangan | Photpho | Lưu huỳnh | |
t ≤ 25 | 0.24 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
25 < t ≤ 50 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
50 < t ≤ 100 | 0.29 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
100 < t ≤ 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
t > 200 | 0.31 | 0.15 – 0.40 | 0.9 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý của thép tấm A515 Mác Gr 60
- Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa
- Gới hạn chảy : 220 MPa
- Độ dãn dài : 21%
5. Thép tấm đục lỗ – Thép tấm A36
Thép tấm đục lỗ loại A36 có độ dày lớn, chính vì vậy mà nó phù hợp và giải quyết được những công trình khó. Loại thép này xuất hiện ở nhiều nơi trên thế giới. Khi mua sản phẩm trên thị trường bạn thấy rất nhiều, khó lựa chọn, bạn hoàn toàn có thể phân loại nó theo quốc gia.
Thành phần hóa học của mác thép tấm A36 –Steel Grade A36
Carbon, Max % |
0.026 |
Manganese, Max % |
0 |
Phosphorus, Max % |
0.04 |
Sulphur, Max % |
0.05 |
Silicon, Max % |
0.4 |
Copper, Max % |
0.20 |
Thành phần lý tính cơ lý của thép tấm A36 – Steel plate ASTM A36
Tensile Strength ksi |
58-80 |
Yield 2% Offset ksi |
36 |
Elongation in 8in (min) |
20% |
Elongation in 2in (min) | 23% |
Thép tấm đục lỗ – Thép tấm 1.5 ly
Thép tấm đục lỗ 1.5 ly là lý tưởng cho mọi công trình. Độ dày vừa phải giúp théo tấm 1.5 ly trở thành ngyên liệu lý tưởng cho mọi công trình trong thời gian sắp tới.
Tham khảo bảng giá thép tấm 1.5 ly
Mức giá hơn 10 triệu động là khá ổn, phù hợp với túi tiền của người tiêu dùng Việt. Nếu bạn đang có nhu cầu muốn xây dựng một công trình, cần nguyên liệu, đặc biệt là thép tấm đục lỗ thì liên hệ ngay với Giá Thép 24h bạn nhé! Đến với cơ sở này bạn sẽ được tư vấn chi tiết nhất về tất cả những nguyên liệu cần thiết, liên quan.
Bạn có thể tham khảo thêm: giá thép miền nam, giá thép việt nhật