Thép Hình U

Thép hình U định hình đúng như với tên gọi của nó theo tiết diện mặt cắt hình chữ U in hoa, được sản xuất theo quy trình cán nóng, với những đặc tính độ cứng cao, độ bền bỉ cao, chịu được lực đập, va chạm tốt, rung lắc mạnh phù hợp với các công trình kết cấu thép công nghiệp, xây dựng dân dụng …

Với thép hình chữ U khách hàng của chúng tôi thường lựa chọn các quy cách thông dụng như U50, U60, U80, U100, U120, U150, U160, U200, U250, U300, U400.

Tùy vào yêu cầu kỹ thuật và tính chất của công trình mà khách hàng sẽ lựa chọn Thép hình U cho phù hợp vì mỗi quy cách và kích thước đều được sử dụng cho mục đích riêng biệt.

Thông số kỹ thuật của thép hình U

Thành phần hóa học

Mác thép Thành phần hóa học (%) C(max) Si(max) Mn(max) P(max) S(max) Ni(max) Cr(max) Cu(max) A36 0852852386 0 1.2 0852852386 SS400 0852852386 Q235B 0852852386 0852852386 .3 0.3 0.3 S235JR 0852852386 0852852386

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thép Đặc tính cơ lý Temp(oC) YS(Mpa) TS(Mpa) EL(%) A36 ≥245 400-550 20 SS400 ≥245 400-510 21 Q235B ≥235 370-500 26 S235JR ≥235 360-510 26

Thép Hình U đúng chất lượng, đa dạng quy cách, có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng của nhà cung cấp(CO,CQ).
Thép Hình U đúng chất lượng, đa dạng quy cách, có đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng của nhà cung cấp(CO,CQ).

Bảng tra tiêu chuẩn thép hình U:

Barem thép hình U
Barem thép hình U

Các Kích Thước Chuẩn(mm) Diện tích MCN (cm2) Khối Lượng (Kg/m) HxB t1 t2 r1 r2 U65x32 4 6 7 3.5 6.088 4.78 U75x40 5 7 8 4 8.818 6.92 U100x50 5 7.5 8 4 11.92 9.36 U125x65 6 8 8 4 17.11 13.4 U150x70 6 8.5 9 4.5 20.09 15.8 U150x75 6.5 10 10 5 23.71 18.6 U150x75 9 12.5 15 7.5 30.59 24 U180x75 7 10.5 1 5.5 27.2 21.4 U180x90 7.5 12.5 13 6.5 34.57 27.1 U200x80 7.5 11 12 6 31.33 24.69 U200x90 8 13.5 14 7 38.65 30.3 U220x77 7 11.5 11.5 5.7 31.84 24.99 U250x80 8 12.5 14 7 38.51 30.2 U250x90 9 13 14 7 44.07 34.6 U250x90 11 4.5 17 8.5 51.17 40.2 U280x100 9 13 14 7 49.37 38.8 U280x100 11.5 16 18 9 61.37 48.2 U300x90 9 13 14 7 48.57 38.1 U300x90 10 15.5 19 9.5 55.74 43.8 U300x91 12 16 19 9.5 61.9 48.6 U380x100 10.5 16 18 9 69.39 54.5 U380x100 13 16.5 18 9 78.96 62 U380x100 13 20 24 12 85.71 67.3

Đây là bảng tra quy cách barem tiêu chuẩn thép hình U, quy cách khác cần liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0852852386 (zalo, viber) hoặc qua email để được tư vấn nhanh nhất.

Thép hình U nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, hay các nhà máy thép sản xuất lớn tại trong nước như An Khánh, Vina One, Đại Việt ...
Thép hình U nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, hay các nhà máy thép sản xuất lớn tại trong nước như An Khánh, Vina One, Đại Việt …

Báo giá thép hình U

Tên Quy cách Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (đ/kg) Thép hình U49 U49x24x2.5x6m 2.33 Liên hệ Thép hình U50 U50x30x2.2x6m 2.33 Thép hình U63 U63x30x3x6m 2.83 Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 5.30 Thép hình U80 U80x38x3x6m 3.58 U80x38x3x6m 3.58 U80x40x4.2x6m 5.08 U80x43x6x6m 6.00 U80x45x6x6m 7.00 Thép hình U100 U100x42x3.3x6m 5.17 U100x45x3.8x12m 7.50 U100x45x5x12m 8.00 U100 x46x4.5x12m 9.00 U100x50x3.8x12m 7.30 U100x50x5x6m 9.36 U100x6m 7.33 Thép hình U120 U120x41x4.7x6m 6.83 U120x44x4.8x6m 7.67 U120x47x4x6m 6.92 U120X50X4X12m 6.92 U120x50x5x6m 9.36 U120x50x5x12m 9.36 U120x50x6x6m 8.80 U120x52x5.4x6m 8.50 U120x53x5.5x6m 10.00 U120x53x5.5x12m 10.00 Thép hình U125 U125x65x5.2x12m 11.70 U125x65x6x12m 13.40 Thép hình U140 U140x52x4.5x6m 9.50 U140x58x6x6m 12.43 Thép hình U150 U150x75x6.5x6m 18.60 U150x75x6.5x12m 18.60 Thép hình U160 U160x56x5.2x6m 13.00 U160x56x5.2x12m 13.00 U160x58x5.5x6m 14.20 U160x58x5.5x12m 13.00 U160x64x5x12m 14.20 Thép hình U180 U180x64x6x6m 15.00 U180x64x6x12m 15.00 U180x68x7x12m 17.50 U180x70x5.1x12m 16.30 Thép hình U200 U200x65x6x6m 17.00 U200x65x6.6x6m 18.40 U200x65x7x6m 23.50 U200x69x5.4x6m 17.00 U200x69x5.4x12m 17.00 U200x71x5.2x6m 18.40 U200x71x6.5x12m 18.80 U200x73x5.4x12m 17.50 U200x75x8.5x6m 23.50 U200x75x8.5x12m 23.50 U200x75x9x6m 24.60 U200x75x9x12m 24.60 U200x78x9x6m 24.60 U200x78x9x12m 24.60 U200x80x7.5x11x12m 24.60 Thép hình U250 U250x75x6x6m 22.80 U250x76x6.5x12m 22.80 U250x78x6x6m 22.80 U250x78x6x12m 22.80 U250x78x7x6m 23.50 U250x78x7x12m 23.50 U250x78x8x6m 24.60 U250x78x8x12m 24.60 U250x90x9x13x12m 34.60 Thép hình U280 U280x82x7.5x6m 31.40 U280x82x7.5x12m 31.40 Thép hình U300 U300x82x7x12m 31.02 U300x87x9.5x12m 39.17 U300x90x9x13x12m 38.10 Thép hình U320 U320X88X8X14X12m 38.08 Thép hình U380 U380x100x10.5x16x12m 54.50 U380x100x10.5x16x6m 54.50 Thép hình U400 U400x100x10.5x12m 58.93

Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline hay gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.

Thép hình U giá rẻ, hỗ trợ vận chuyển tại Tp.Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An.
Thép hình U giá rẻ, hỗ trợ vận chuyển tại Tp.Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An.

Mua thép ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua thép ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa, Vũng Tàu, Long An. Hãy tham khảo tại Thép Đức Thành, là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép với đủ mọi quy cách khác nhau đều có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ.

Sản phẩm thép được Thép Đức Thành đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp thép, với Thép Đức Thành luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý cạnh tranh. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Đức Thành là nhà nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp

Khi tiến hành mua thép tại Thép Đức Thành thì khách hàng sẽ được nhận được tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Quy trình mua thép tại Thép Đức Thành:

Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi hoặc mail của quý khách, bên Đức Thành sẽ tiến hành báo giá đơn hàng cho quý khách.

Bước 2: Đức Thành sẽ tiến hành gởi mail hoặc gọi điện thoại để đàm phán thỏa thuận chốt đơn hàng và điều khoản thanh toán, đặt cọc.

Bước 3: Ngay sau khi nhận được xác nhận đơn hàng của quý khách được gởi qua mail hoặc zalo, Đức Thành sẽ cho xe đến kho hàng để bốc hàng hóa và vận chuyển đến xưởng, kho, hoặc công trình của quý khách trong thời gian sớm nhất.

Chi phí vận chuyển thép tấm và các loại thép khác như: thép hộp, thép ống, thép hình có sự chênh lệch khác nhau.

Chi phí gia công, cắt theo yêu cầu quý khách hàng.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ (24/7)

SUSTAINABLE QUALITY FOR FUTURE.

Công ty TNHH Thương Mại Thép Đức Thành

Địa chỉ: Số 1 Đường số 4, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp.Thủ Đức , Thành Phố Hồ Chí Minh.

Email: tonthepxaydung@gmail.com.

Hotline: 0852852386 (24/7).

Website: giathep24h.com/

Biên tập: Danh Khoa (Marketing Deparment)