Bảng báo giá thép hình H
Bảng báo giá thép hình H , báo giá thép hình H, giá thép hình H, giá thép hình là những từ khóa mà khách hàng quan tâm tới giá thép hình H muốn tìm kiếm thông tin.
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá thép hình H hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất ✅ Vận chuyển tận nơi ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng ✅ Đảm bảo chất lượng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ ✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép hình H tối ưu nhất
Hiểu được khách hàng quan tâm tới bảng báo giá thép H công ty tôn thép Sáng Chinh thường xuyên cập nhật giá thép hình nói chung và thép hình H nói riêng thông qua các kênh truyền thông của công ty.
Quý khách có thể cập nhật thép hình H thông qua Hotline, Email, Chat, tới địa chỉ công ty để nhận báo giá.
Hotline: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386
Thép hình H là gì?
Thép hình chữ H nhìn khá giống thép hình chữ i nhưng thân dành hơn và nặng hơn
Thép hình chữ H là loại thép hình có mặt cắt ngang giống như hình chữ H in hoa, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình. Thép hình H thường được dùng trong kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng như xây lắp nhà tiền chế, đóng tàu, cầu đường …
Ưu điểm
Thép H có kết cấu cân bằng nên có tính chịu lực lớn nhất trong các loại thép hình và rất an toàn trong kết cấu xây dựng. Cùng với một số ưu điểm vượt trội vốn có của thép hình như:
- Độ bền rất cao, tính chắc chắn, chịu lực tốt
- Đa dạng kích thước đáp ứng mọi yêu cầu công trình
- Thi công, bảo trì nhanh chóng và dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
- Thép hình H có dầm trên và dầm dưới cách xa nhau, phần thân dày và nặng hơn thép chữ I (đây cũng chính là một trong những lý dó khiến thép chữ H có khả năng chịu lực tốt hơn thép chữ I)
Ứng dụng
Là sản phẩm sở hữu kết cấu cân bằng, kiên cố, bền vững nên thép H thường hay được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề như:
- Ngành cầu đường đặc biệt là những loại cầu sắt như ngày nay
- Làm đòn cân
- Trong xây dựng nhà thép tiền chế
- Trong thiết kế kệ kho chứa hàng hóa
- Trong kết cấu tháp truyền hình
Quy trình sản xuất thép H
Giới thiệu một số bước trong quy trình sản xuất thép hình (hình sưu tầm và mang tính chất tham khảo)
Thép chữ H và thép hình nói chung được sản xuất theo tiêu chuẩn cao, với quy trình khắt khe nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình xây dựng. Thường có 4 bước trong quy trình sản xuất thép hình H:
Xử lý quặng (1) >> Tạo dòng thép nóng chảy (2) >> Đúc tiếp nhiên liệu (3) >> Cán và tạo thành sản phẩm (4).
Quy cách thép H (Thông số thép chữ H)
Tiêu chuẩn thép hình H phổ biến hiện nay
Mác thép là thông số cho biết tiêu chuẩn để sản xuất cũng như nguồn gốc của sản phẩm . Hiện tại có nhiều mác thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau, một số loại thông dụng như:
Mác thép Xuất xứ Tiêu chuẩn CT0, CT3 … Nga GOST 380-88 SS400 … Nhật JIS G3101, SB410, 3010. SS400, Q235B…. Trung Quốc JIS G3101, SB410, 3010. A36,… Mỹ ATSM A36 S355, S275 Châu Âu S275JR, S275J0, S275J2 S355JR
Kích thước thép hình h
Thép chữ H khá đa dạng về kích thước đảm bảo phù hợp với yêu cầu của các công trình khác nhau. Các loại thép H phổ biến hiện nay :
Thép chữ H 100 x 100 x 6 x 8 x 12 (m)
Thép chữ H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12 (m)
Thép chữ H 150 x 150 x 7 x 10 x 12 (m)
Thép chữ H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12 (m)
Thép chữ H 200 x 200 x 8 x 12 x 12 (m)
Thép chữ H 250 x 250 x 9 x 14 x 12 (m)
Thép chữ H 300 x 300 x 10 x 15 x 12 (m)
Thép chữ H 340 x 250 x 9 x 14 x 12 (m)
Thép chữ H 350 x 350 x 12 x 19 x 12 (m)
Thép chữ H 400 x 400 x 13 x 21 x 12 (m)
Thép chữ H 440 x 300 x 11 x 18 x 12 (m)
Trọng lượng thép hình h
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H tham khảo.
H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) Trọng lượng (kg/m) 100 100 6 8 12 17,2 125 125 6.5 9 12 23,8 150 150 7 10 12 31,5 175 175 7.5 11 12 40.2 200 200 8 12 12 49,9 294 200 8 12 12 56.8 250 250 9 14 12 72,4 300 300 10 15 12 94 350 350 12 19 12 137 400 400 13 21 12 172 588 300 12 20 12 151
Các loại thép hình phổ biến Thép hình mà công ty chúng tôi cung cấp cũng như có mặt ở hầu hết trên thị trường bao gồm:
Thép hình chữ H : H100x100, H125x125, H150x75, H148x100, H150x150.
Thép hình chữ V : V3, V4, V5, V6, V7 Thép hình chữ i ( I ) : i100, i120, i125, i150, i300, i200, i250.
Thép hình chữ L Thép ống : Ø 21, Ø 27, Ø 13, Ø 16, Ø 34, Ø35, Ø 38, Ø40, Ø42, Ø48, Ø 50, Ø 59, Ø 65, Ø75, Ø88.
Thép tấm : thép tấm trơn, thép tấm gân, thép tấm chống trượt.
Thép hộp hình chữ nhật:
– Thép hộp 20×20, Thép hộp 20×40, Thép hộp 40×40, Thép hộp 30×60.
– Thép hộp 30×30, Thép hộp 40×80, Thép hộp 50×50.
– Thép hộp 50×100 Thép hộp vuông , thép hộp vuông mạ kẽm.
– Thép hộp mạ kẽm, thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép hộp đen…
Rất nhiều loại vật tư, thép xây dựng thép hình được cung cấp bởi công ty Sáng Chinh.
Bảng báo giá thép hình H tham khảo
Thép hình H đa dạng nhiều loại: H100, H125, H150, H200, H250,…Chống cong vênh tốt, khó bị biến dạng khi chịu tải trọng lớn. Dựa vào kiến trúc từng công trình mà sẽ có các dạng thép H phù hợp.
Thép Sáng Chinh xin gửi bảng báo giá thép hình nói chung và giá thép hinh H để bạn tham khảo. Lưu ý giá thép h thực tế sẽ phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể: số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …
Bảng giá thép hình H cập nhật mới nhất
- Chiều cao thân từ 100 mm đến 440 mm
- Chiều rộng cánh từ 100 mm đến 300 mm
- Trọng lượng từ 17,2 kg/m đến 124 kg/m
- Chiều dài 6m, 12 m (có thể cắt theo yêu cầu)
Bảng báo giá thép hình H với giá chi tiết nhất hiện nay giúp quý khách có nhiều lựa chọn.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H THÁNG 【01/2022】 Tên sản phẩm Quy cách chiều dài Barem kg/cây Đơn giá vnđ/kg Đơn giá vnđ/cây Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) 12m 206.4 20,300 4,189,920 Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) 12m 285.6 20,300 5,797,680 Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) 12m 378.0 20,300 7,673,400 Thép H194x150x6x9x12m( Posco) 12m 367.2 20,300 7,454,160 Thép H200x200x8x12x12m( Posco) 12m 598.8 20,300 12,155,640 Thép H244x175x7x11x12m( Posco) 12m 440.4 20,300 8,940,120 Thép H250x250x9x14x12m( Posco) 12m 868.8 20,300 17,636,640 Thép H294x200x8x12x12m( Posco) 12m 681.6 20,300 13,836,480 Thép H300x300x10x15x12m( Posco) 12m 1,128.0 20,300 22,898,400 Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) 12m 1,644.0 20,300 33,373,200 Thép H390x300x10x16x12m posco 12m 792.0 20,300 16,077,600 Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) 12m 2,064.0 20,300 41,899,200 Thép H500x200x10x16x12m posco 12m 1,075.2 20,300 21,826,560 Thép H450x200x9x14x12m posco 12m 912.0 20,300 18,513,600 Thép H600x200x11x17x12m posco 12m 1,272.0 20,300 25,821,600 Thép H446x199x9x14x12m posco 12m 794.4 20,300 16,126,320 Thép H496x199x8x12x12m posco 12m 954.0 20,300 19,366,200 Thép H588x300x12x20x12m posco 12m 1,812.0 20,300 36,783,600 Thép H700x300x13x24x12m posco 12m 2,220.0 20,300 45,066,000 GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 – 0852852386 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
Ngoài sử dụng trong ngành xây dựng, thép hình H còn sử dụng trong công nghiệp chế tạo ô tô, chế tạo máy, công nghiệp điện, cầu cống, đường xá,..
Quý khách có thể tham khảo thêm:
- Bảng báo giá thép hình I
- Bảng báo giá thép hình L
Một số loại thép hình H được dùng Phổ biến
1/ Thép hình H 100
Có lẽ, đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được ứng dụng trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Nó có quy cách như sau:
- Thân giữa chữ H cao 100mm(10cm), dày 6mm
- 2 cạnh chữ H cao 100mm, dày 8mm
Tùy vào từng hãng sản xuất mà nó có chiều dài 6m hoặc 12m
2/ Thép hình H 150
Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams ở trên. Ta thấy thép hình H150 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150. Tuy nhiên, dễ nhận thấy và dùng nhiều nhất đó là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm. Cụ thể là:
- Thân chữ H cao 150mm, dày 6.5mm
- 2 cạnh chữ H cao 150mm, dày 9mm
Cũng tùy vào từng hãng sản xuất hoặc đơn đặt hàng của bạn mà có thể chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m
3/ Thép hình H 300
Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams ở trên. Ta thấy thép hình H 300 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 300X300; 400X300; 150X150; 450X300; 500X300; 600X300; 700X300; 800X300; 900X300. Nhưng khách hàng vẫn ưa chuộng nhất loại thép hình chữ H 300*300*10*15mm
Quy chuẩn:
- Thân chữ H cao 300mm, dày 10mm
- Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm, dày 15mm
Chiều dài 6m hoặc 12m tùy hãng hoặc tùy đơn đặt hàng.
Thép hình Sáng Chinh là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình
– Sáng Chinh có hệ thống kho hàng nằm ở vị trí trung tâm.
– Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp TPHCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.
– Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất
– Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.
– Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép hình H ngay lập tức.
Chính sách chung của Sáng Chinh
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM số lượng 3 tấn trong tphcm.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình.
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để có giá mới nhất.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố.
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép.
* Công ty có nhiều chi nhánh trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận để thuận tiện việc mua, giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế….
Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi quý khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình H và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: giathep24h.com
Hotline: 0852852386 – 0852852386
Mail: tonthepxaydung@gmail.com
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá thép hình H!
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Tag: Bảng báo giá thép hình H, bảng báo giá thép hình H, bảng báo giá thép hình H, bảng báo giá thép hình H, bảng báo giá thép hình H.