Thép tấm chống trượt – Những thông tin cần biết
Thép tấm chống trượt là thép tấm gân có độ ma sát cao bởi trên bề mặt có những đường vân nổi. Kết cấu tấm thép bền chắc chống trượt, chống va đập, chịu được những ảnh hưởng và tác động lớn của thời tiết. Ứng dụng của sản phẩm: được sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, công nghiệp ô tô, ngành cơ khí, xây dựng…
Đặc điểm của thép chống trượt
Thứ nhất: Thép chống trượt được nhận biết bằng mắt thường, trên bề mặt tấm thường có gân hoặc hoa văn. Công dụng là tạo độ nhám và chống trượt. Thép tấm chống trượt với thành phần chính là Carbon. Sản phẩm với ưu điểm là có độ cứng và độ bền cao, có khả năng chịu lực rất tốt. Đồng thời sản phẩm còn có khả năng chống bào mòn tốt. Nên thường được dùng để xây dựng ở nơi có môi trường khắc nghiệt, sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp đóng tàu.
Thứ hai: Thép chống trượt thường được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Bởi vậy sản phẩm không có mẫu mã đẹp như sản phẩm thép tấm trơn. Tuy nhiên, sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội, nhiều ứng dụng khác.
Thông tin về thép tấm chống trượt
Nguồn gốc xuất xứ: Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật – Nga
Thép tấm chống trượt có một số các kích thước thông dụng là:
– Độ dày : 3mm, 4 mm, 5 mm, 6 mm,..….. 100mm, 300mm.
– Chiều ngang : 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm,
– Chiếu dài : 6.000 mm, 9.000 mm, 12.000 mm.
Thép Xuyên Á chuyên cung cấp thép tấm chống trượt, thép tấm gân, thép tấm nhám đạt tiêu chuẩn theo: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB…
Quy cách của thép chống trượt
Quy cách thông dụng Thép Tấm Chống Trượt | |||
3mm x 1250mm x 6000mm | 199.1kg | 3mm x 1500mm x 6000mm | 239kg |
4mm x 1250mm x 6000mm | 258.0kg | 4mm x 1500mm x 6000mm | 309kg |
5mm x 1250mm x 6000mm | 316.9kg | 5mm x 1500mm x 6000mm | 380.3kg |
6mm x 1250mm x 6000mm | 375.8kg | 6mm x 1500mm x 6000mm | 450.9kg |
8mm x 1250mm x 6000mm | 493.5kg | 8mm x 1500mm x 6000mm | 592.2kg |
Các thông số khác:
+ Thép thông dụng: CT3, CT3πC, CT3Kπ…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC, CT3Kπ, CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật SS400, theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D… theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79.
+ Mác thép của Mỹ: AH36, A570 GrA, A570 GrD, theo tiêu chuẩn : ASTM
Ứng dụng của thép tấm chống trượt
– Dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
– Ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang… Với nhiều những ưu điểm nên thép tấm chống trượt được sử dụng với những công trình trọng điểm và những công trình yêu cầu có kết cấu vững chắc.
– Sản phẩm thép tấm được chia thành những mặt hàng khác nhau. Và chia thành nhiều loại kích thước phù hợp với từng công trình và các hạng mục.
Nên mua thép chống trượt ở đâu?
Trên thị trường hiện nay, thép chống trượt được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và một số quốc gia khác. Nên giá thành của sản phẩm sẽ cao và biến đổi liên tục. Đặc biệt, vào những dịp cuối năm giá thép càng bị đẩy lên cao. Khách hàng có nhu cầu sử dụng cần phải tìm hiểu kỹ về nguồn gốc, chất lượng và giá thành.
Giá thép 24h chúng tôi là đơn vị phân phối tấm thép uy tín, chất lượng hàng đầu. Bảo đảm mang đến cho quý khách hàng sự lựa chọn tuyệt vời nhất.
– Về chất lượng: Là đơn vị đi đầu trong việc nhập khẩu các sản phẩm tại các công ty lớn hàng đầu trên thế giới.
– Uy tín về dịch vụ: Giathep24h.com luôn cam kết đáp ứng tối đa nhu cầu về sản phẩm với từng khách hàng, đối tác. Sẵn sàng tư vấn hỗ trợ khách hàng các sản phẩm thép đạt chuẩn chất lượng. Sản phẩm phù hợp với từng công trình với chi phí thấp.
Bảng giá thép tấm chống trượt
Bảng giá
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá chưa VAT (Đ / Kg) | Tổng giá có VAT (Đ) | Giá có VAT (Đ / Kg) | Tổng giá có VAT (Đ) |
1 | Thép tấm nhám 3.0 x 1500 x 6000mm | 239.4 | 11,364 | 2,720,542 | 12,500 | 2,992,500 |
2 | Thép tấm nhám 4.0 x 1500 x 6000mm | 309.6 | 11,455 | 3,546,468 | 12,600 | 3,900,960 |
3 | Thép tấm nhám 5.0 x 1500 x 6000mm | 380.7 | 11,636 | 4,429,825 | 12,800 | 4,872,960 |
4 | Thép tấm nhám 6.0 x 1500 x 6000mm | 450.9 | 11,727 | 5,287,704 | 12,900 | 5,816,610 |
5 | Thép tấm nhám 8.0 x 1500 x 6000mm | 592.2 | 11,909 | 7,052,510 | 13,100 | 7,757,820 |
6 | Thép tấm nhám 10.0 x 1500 x 6000mm | 733.5 | 13,455 | 9,869,243 | 14,800 | 10,855,800 |
Ngoài sản phẩm của thép tấm chống trượt, chúng tôi còn cung cấp các nguyên vật liệu khác. Như tấm thép mạ kẽm, tấm thép hòa phát, thép tấm đục lỗ… Các sản phẩm đều đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
Trên đây https://giathep24h.com/ những thông tin cần biết và bảng giá cho sản phẩm thép tấm chống trượt. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ đến quý khách nguyên liệu phù hợp nhu cầu sử dụng.
Ngô Ngọc