Bảng tra cầu trục nhà công nghiệp

Catalogue cầu trục nhà công nghiệp hay thông số cầu trục. Tùy theo công dụng hoặc kiểu dáng thiết kế thiết kế để phân loại cầu trục. Thông thường để phân loại người ta sẽ dựa trên kiểu dáng thiết kế cùng với bảng catalogue đi kèm.

Catalogue (hay catablog, catalo) là cuốn tài liệu được biên soạn để giới thiệu về sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đến với khách hàng.

Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ về cầu trục thì có thể xem thêm trong bài viết cẩu trục nhà xưởng công nghiệp.

Khách hàng nào đang cần thông tin về cầu trục nhà công nghiệp thì có thể tải File Excel & PDF dưới cuối bài viết về tham khảo.

Catalogue cầu trục nhà công nghiệp

Xem thêm dịch vụ Thiết kế nhà xưởng của chúng tôi

Các thiết bị đi kèm với cẩu trục

Kẹp cuộn (móc chữ C) : đây là thiết bị dùng để nâng hạ các cuộn thép, tôn, vật liệu nặng trong nhà xưởng. Sử dụng hệ thống chuyền động tay hoặc điện.

Dầm nâng : là công cụ hỗ trợ khi cần nâng hạ cùng lúc hai trọng điểm đối với cầu trục chỉ có một móc nâng.

Mâm từ : sử dụng từ trường để nâng, hạ các vật liệu nặng bên trong nhà xưởng.

Gầu ngoạn : thường được sử dụng trong các công trường khai thác khoáng sản. Sử dụng hệ thống đóng – mở cơ học hoặc thủy lực.

Catalog cẩu trục : tài liệu cung cấp cho người dùng các thông số chi tiết của cầu trục. Nhằm giúp sử dụng an toàn và đem lại hiệu quả cao nhất.

Tải bảng tra catalogue cầu trục nhà công nghiệp với tải trọng từ 5 – 32 tấn TẠI ĐÂY hoặc xem ngay trong bảng sau :

Sức trục Q (T) Nhịp Lk (m) Chiều cao gabarit Hk (mm) K.Cách Zmin (mm) Bề rộng gabarit Bk (mm) Bề rộng đáy Kk (mm) T. lượng cầu trục G (T) Trọng lượng xe con Gxe (T) Áp lực Pmax (kN) Áp lực Pmin (kN) 5 16.5 770 130 3650 2700 4.12 0852852386 3 19.5 810 160 3880 2900 5.76 0852852386 1 22.5 810 160 3980 3200 6.8 0852852386 7 25.5 870 180 4500 3800 9.7 0852852386 .7 28 870 180 5300 4600 10.82 0852852386 .4 31 870 180 5930 5100 15.98 0852852386 .2 34 870 180 5930 5100 18.1 0852852386 .6 6.3 16.5 810 160 3880 2900 6.76 0852852386 6 19.5 810 160 3880 2900 8.16 0852852386 4 22.5 810 160 3880 3200 9.22 0852852386 7 25.5 870 180 4500 3800 12.74 0852852386 28 870 180 5300 4600 13.64 0852852386 .2 31 920 180 5930 5100 19.34 0852852386 .7 34 920 180 5930 5100 20.24 0852852386 .4 8 16.5 900 160 3880 2900 7.7 0852852386 19.5 900 160 3880 2900 9.16 0852852386 1 22.5 900 160 3880 3200 10.36 0852852386 25.5 960 180 4500 3800 13 0852852386 .4 28 960 180 5300 4600 14.78 0852852386 .5 31 1010 180 5930 5100 19.62 0852852386 .5 34 1010 180 5930 5100 21.76 0852852386 10 16.5 960 180 3830 2900 5.7 0852852386 19.5 960 180 3830 2900 7.16 0852852386 .1 22.5 960 180 3900 3200 8.36 0852852386 .6 25.5 960 180 4500 3800 11 0852852386 .4 28 960 180 5300 4600 12.78 0852852386 .5 31 1010 180 5930 5100 17.62 0852852386 .5 34 1010 180 6010 5100 19.76 0852852386 .7 12.5 16.5 1090 180 3830 2900 6.54 0852852386 .9 19.5 1090 180 3830 2900 8.68 0852852386 .6 22.5 1090 180 3900 3200 9.94 0852852386 .5 25.5 1140 180 4630 3800 13.64 0852852386 .8 28 1140 180 5030 4200 15.38 0852852386 4 31 1140 180 6010 5100 19.6 0852852386 5 34 1190 190 6110 5100 22.36 0852852386 3 16 16.5 1140 180 3860 2900 7.72 1.19 97.7 20.9 19.5 1140 180 4230 3200 10.24 1.19 105 26.2 22.5 1140 180 4230 3200 11.18 1.236 108 27.9 25.5 1140 180 4630 3800 14.1 1.236 115 35.5 28 1140 180 5030 4200 15.18 1.301 118 37.9 31 1190 190 6110 5100 21.26 1.301 134 52.3 34 1190 190 6110 5100 23.62 1.301 140 58.1 20 16.5 1330 180 3930 2900 8.54 1.19 119 23.7 19.5 1330 180 4230 3200 11.3 1.19 127 29.5 22.5 1330 180 4230 3200 12.46 1.236 130 32.3 25.5 1380 180 4630 3800 15.44 1.236 138 39.2 28 1380 180 5030 4100 18 1.301 145 45 31 1380 190 6110 5100 22.96 1.301 158 56.8 34 1380 190 6110 5100 24.14 1.301 161 59.7 25 16.5 1380 190 4130 3200 10 1.508 146 29 19.5 1380 190 4130 3200 12.26 1.508 153 33.3 22.5 1380 190 4130 3200 13.98 1.573 158 36.3 25.5 1380 190 4730 3800 17.06 1.573 166 44.3 28 1380 190 5530 4600 19.66 1.667 173 50.3 31 1380 190 6110 5100 24.3 1.667 185 61.5 34 1620 300 6270 5100 29.76 1.667 199 74.8 32 16.5 1460 190 4530 3600 12.12 2.531 184 36.6 19.5 1460 190 4530 3600 14.76 2.531 193 40.8 22.5 1460 190 4530 3600 16.46 2.453 198 44.3 25.5 1700 300 5170 4000 21.62 2.453 212 56.1 28 1700 300 5770 4600 24.36 2.7 219 62.8 31 1700 300 6270 5100 29.14 2.7 232 73.7 34 1700 300 6270 5100 34.04 2.7 245 85.2

Trong đó,

  • Lk – nhịp cầu trục
  • Hk – chiều cao gabarit của cầu trục (khoảng cách từ mặt ray đến điểm cao nhất của cầu trục).
  • Bk – bề rộng gabarit của cầu trục
  • Kk – bề rộng đấy (khoảng cách trọng tâm hai bánh xe cầu trục theo bề rộng / phương dọc nhà).
  • Zmin – khoảng cách nhỏ nhất theo phương ngang từ trọng tâm ray cầu trục đến mép trong của cột.
  • Pmax – áp lực đứng tiêu chuẩn lớn nhất của 1 bánh xe cầu trục lên ray.
  • Pmin – áp lực đứng tiêu chuẩn nhỏ nhất của 1 bánh xe cầu trục lên ray.

Download Bảng tra Catalog cầu trục dầm đơn & Catalog cầu trục dầm đôi

Tải File PDF giới thiệu sản phẩm cẩu trục TẠI ĐÂY

Shun Deng – công ty xây dựng nhà xưởng công nghiệp có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thiết kế, thi công công trình công nghiệp – dân dụng. Với đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng giàu kinh nghiệm, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho quý khách những công trình mang tính thời đại, vững chắc cùng hiệu quả kinh tế tốt nhất.

Nếu bạn đang có nhu cầu xây dựng nhà xưởng công nghiệp thì hãy nhanh chóng liên hệ ngay với chúng tôi để tận hưởng những dịch vụ chất lượng nhất.

CÔNG TY TNHH SHUNDENG TECHNOLOGY

Địa chỉ : Số 20 Vsip II, đường số 1, KCN Việt Nam – Singapore II, KLHCNDV – DT Bình Dương, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, T. Bình Dương

Hotline : 0852852386 (Mrs. Thắm)

Email : tonthepxaydung@gmail.com