BẢNG GIÁ THÉP ỐNG 2021

Thái Hòa Phát xin cập nhật bảng giá thép ống và một số lưu ý khi đặt mua thép ống. Lưu ý: Bảng giá được cập nhật mới ngày 15/10/2021. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép thay đổi mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0852852386 để nhận báo giá mới nhất nhé!

Bảng giá thép ống tại Thái Hòa Phát

Bảng giá thép ống mạ kẽm

Bảng giá thép ống đen

Quy cách

Độ dày

(mm)

Kg/Cây Cây/Bó

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Phi 21 1.0 ly 2,99 168 27.000 80.730 Phi 21 1.1 ly 3,27 168 27.000 88.290 Phi 21 1.2 ly 3,55 168 27.000 95.850 Phi 21 1.4 ly 4,1 168 27.000 110.700 Phi 21 1.5 ly 4,37 168 27.000 117.990 Phi 21 1.8 ly 5,17 168 27.000 139.590 Phi 21 2.0 ly 5,68 168 27.000 153.360 Phi 21 2.5 ly 7,76 168 27.000 209.520 Phi 27 1.0 ly 3,8 113 27.000 102.600 Phi 27 1.1 ly 4,16 113 27.000 112.320 Phi 27 1.2 ly 4,52 113 27.000 122.040 Phi 27 1.4 ly 5,23 113 27.000 141.210 Phi 27 1.5 ly 5,58 113 27.000 150.660 Phi 27 1.8 ly 6,62 113 27.000 178.740 Phi 27 2.0 ly 7,29 113 27.000 196.830 Phi 27 2.5 ly 8,93 113 27.000 241.110 Phi 27 3.0 ly 10,65 113 27.000 287.550 Phi 34 1.0 ly 4,81 80 27.000 129.870 Phi 34 1.1 ly 5,27 80 27.000 142.290 Phi 34 1.2 ly 5,74 80 27.000 154.980 Phi 34 1.4 ly 6,65 80 27.000 179.550 Phi 34 1.5 ly 7,1 80 27.000 191.700 Phi 34 1.8 ly 8,44 80 27.000 227.880 Phi 34 2.0 ly 9,32 80 27.000 251.640 Phi 34 2.5 ly 11,47 80 27.000 309.690 Phi 34 2.8 ly 12,72 80 27.000 343.440 Phi 34 3.0 ly 13,54 80 27.000 365.580 Phi 34 3.2 ly 14,35 80 27.000 387.450 Phi 42 1.0 ly 6,1 61 27.000 164.700 Phi 42 1.1 ly 6,69 61 27.000 180.630 Phi 42 1.2 ly 7,28 61 27.000 196.560 Phi 42 1.4 ly 8,45 61 27.000 228.150 Phi 42 1.5 ly 9,03 61 27.000 243.810 Phi 42 1.8 ly 10,76 61 27.000 290.520 Phi 42 2.0 ly 11,9 61 27.000 321.300 Phi 42 2.5 ly 14,69 61 27.000 396.630 Phi 42 2.8 ly 16,32 61 27.000 440.640 Phi 42 3.0 ly 17,4 61 27.000 469.800 Phi 42 3.2 ly 18,47 61 27.000 498.690 Phi 42 3.5 ly 20,02 61 27.000 540.540 Phi 49 2.0 ly 13,64 52 27.000 368.280 Phi 49 2.5 ly 16,87 52 27.000 455.490 Phi 49 2.8 ly 18,77 52 27.000 506.790 Phi 49 2.9 ly 19,4 52 27.000 523.800 Phi 49 3.0 ly 20,02 52 27.000 574.020 Phi 49 3.2 ly 21,26 52 27.000 540.540 Phi 49 3.4 ly 22,49 52 27.000 607.230 Phi 49 3.8 ly 24,91 52 27.000 672.570 Phi 49 4.0 ly 26,1 52 27.000 704.700 Phi 49 4.5 ly 29,03 52 27.000 783.810 Phi 49 5.0 ly 32 52 27.000 864.000 Phi 60 1.1 ly 9,57 37 27.000 258.390 Phi 60 1.2 ly 10,42 37 27.000 281.340 Phi 60 1.4 ly 12,12 37 27.000 327.240 Phi 60 1.5 ly 12,96 37 27.000 349.920 Phi 60 1.8 ly 15,47 37 27.000 417.690 Phi 60 2.0 ly 17,13 37 27.000 462.510 Phi 60 2.5 ly 21,23 37 27.000 573.210 Phi 60 2.8 ly 23,66 37 27.000 638.820 Phi 60 2.9 ly 24,46 37 27.000 660.420 Phi 60 3.0 ly 25,26 37 27.000 682.020 Phi 60 3.5 ly 29,21 37 27.000 788.670 Phi 60 3.8 ly 31,54 37 27.000 851.580 Phi 60 4.0 ly 33,09 37 27.000 893.430 Phi 60 5.0 ly 40,62 37 27.000 1.096.740 Phi 76 1.1 ly 12,13 27 27.000 327.510 Phi 76 1.2 ly 13,21 27 27.000 356.670 Phi 76 1.4 ly 15,37 27 27.000 414.990 Phi 76 1.5 ly 16,45 27 27.000 444.150 Phi 76 1.8 ly 19,66 27 27.000 530.820 Phi 76 2.0 ly 21,78 27 27.000 588.060 Phi 76 2.5 ly 27,04 27 27.000 730.080 Phi 76 2.8 ly 30,16 27 27.000 814.320 Phi 76 2.9 ly 31,2 27 27.000 842.400 Phi 76 3.0 ly 32,23 27 27.000 870.210 Phi 76 3.2 ly 34,28 27 27.000 925.560 Phi 76 3.5 ly 37,34 27 27.000 1.008.180 Phi 76 3.8 ly 40,37 27 27.000 1.089.990 Phi 76 4.0 ly 42,38 27 27.000 1.144.260 Phi 76 4.5 ly 47,34 27 27.000 1.278.180 Phi 76 5.0 ly 52,23 27 27.000 1.410.210 Phi 90 2.8 ly 35,42 24 27.000 956.340 Phi 90 2.9 ly 36,65 24 27.000 989.550 Phi 90 3.0 ly 37,87 24 27.000 1.022.490 Phi 90 3.2 ly 40,3 24 27.000 1.088.100 Phi 90 3.5 ly 43,92 24 27.000 1.185.840 Phi 90 3.8 ly 47,51 24 27.000 1.282.770 Phi 90 4.0 ly 49,9 24 27.000 1.347.300 Phi 90 4.5 ly 55,8 24 27.000 1.506.600 Phi 90 5.0 ly 61,63 24 27.000 1.664.010 Phi 90 6.0 ly 73,07 24 27.000 1.972.890 Phi 114 1.4 ly 23 16 27.000 621.000 Phi 114 1.8 ly 29,75 16 27.000 803.250 Phi 114 2.0 ly 33 16 27.000 891.000 Phi 114 2.4 ly 39,45 16 27.000 1.065.150 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 27.000 1.108.620 Phi 114 2.8 ly 45,86 16 27.000 1.238.220 Phi 114 3.0 ly 49,05 16 27.000 1.324.350 Phi 114 3.8 ly 61,68 16 27.000 1.665.360 Phi 114 4.0 ly 64,81 16 27.000 1.749.870 Phi 114 4.5 ly 72,58 16 27.000 1.959.660 Phi 114 5.0 ly 80,27 16 27.000 2.167.290 Phi 114 6.0 ly 95,44 16 27.000 2.576.880 Phi 141 3.96 ly 80,46 10 27.000 2.172.420 Phi 141 4.78 ly 96,54 10 27.000 2.606.580 Phi 141 5.16 ly 103,95 10 27.000 2.806.650 Phi 141 5.56 ly 111,66 10 27.000 3.014.820 Phi 141 6.35 ly 126,8 10 27.000 3.423.600 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 27.000 2.598.480 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 27.000 3.121.740 Phi 168 5,16 ly 124,56 10 27.000 3.363.120 Phi 168 5,56 ly 133,86 10 27.000 3.614.220 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 27.000 4.108.320

Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng

Quy cách Độ dày Kg/Cây Cây/Bó

Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

Phi 21 1.6 ly 4,642 169 32.650 179.053 Phi 21 1.9 ly 5,484 169 33.250 154.347 Phi 21 2.1 ly 5,938 169 31.150 184.969 Phi 21 2.3 ly 6,435 169 31.150 200.450 Phi 21 2.3 ly 7,26 169 31.150 226.149 Phi 26,65 1.6 ly 5,933 113 33.250 197.272 Phi 26,65 1.9 ly 6,961 113 32.650 227.277 Phi 26,65 2.1 ly 7,704 113 31.150 239.980 Phi 26,65 2.3 ly 8,286 113 31.150 258.109 Phi 26,65 2.6 ly 9,36 113 31.150 291.564 Phi 33,5 1.6 ly 7,556 80 33.250 251.237 Phi 33,5 1.9 ly 8,888 80 32.650 290.193 Phi 33,5 2.1 ly 9,762 80 31.150 304.086 Phi 33,5 2.3 ly 10,722 80 31.150 333.990 Phi 33,5 2.5 ly 11,46 80 31.150 356.979 Phi 33,5 2.6 ly 11,886 80 31.150 370.249 Phi 33,5 2.9 ly 13,128 80 31.150 408.937 Phi 33,5 3.2 ly 14,4 80 31.150 448.560 Phi 42,2 1.6 ly 9,617 61 33.250 319.765 Phi 42,2 1.9 ly 11,335 61 32.650 370.088 Phi 42,2 2.1 ly 12,467 61 31.150 388.347 Phi 42,2 2.3 ly 13,56 61 31.150 422.394 Phi 42,2 2.6 ly 15,24 61 31.150 474.726 Phi 42,2 2.9 ly 16,87 61 31.150 525.501 Phi 42,2 3.2 ly 18,6 61 31.150 579.390 Phi 48,1 1.6 ly 11 52 33.250 365.750 Phi 48,1 1.9 ly 12,995 52 32.650 424.287 Phi 48,1 2.1 ly 14,3 52 31.150 445.445 Phi 48,1 2.3 ly 15,59 52 31.150 485.629 Phi 48,1 2.5 ly 16,98 52 31.150 528.927 Phi 48,1 2.6 ly 17,5 52 31.150 545.125 Phi 48,1 2.7 ly 18,14 52 31.150 565.061 Phi 48,1 2.9 ly 19,38 52 31.150 603.687 Phi 48,1 3.2 ly 21,42 52 31.150 667.233 Phi 48,1 3.6 ly 23,71 52 31.150 738.567 Phi 59,9 1.9 ly 16,3 37 32.650 532.195 Phi 59,9 2.1 ly 17,97 37 31.150 559.766 Phi 59,9 2.3 ly 19,612 37 31.150 610.914 Phi 59,9 2.6 ly 22,158 37 31.150 690.222 Phi 59,9 2.7 ly 22,85 37 31.150 711.778 Phi 59,9 2.9 ly 24,48 37 31.150 762.552 Phi 59,9 3.2 ly 26,861 37 31.150 836.720 Phi 59,9 3.6 ly 30,18 37 31.150 940.107 Phi 59,9 4.0 ly 33,1 37 31.150 1.031.065 Phi 75,6 2.1 ly 22,85 27 31.150 711.778 Phi 75,6 2.3 ly 24,96 27 31.150 777.504 Phi 75,6 2.5 ly 27,04 27 31.150 842.296 Phi 75,6 2.6 ly 28,08 27 31.150 874.692 Phi 75,6 2.7 ly 29,14 27 31.150 907.711 Phi 75,6 2.9 ly 31,37 27 31.150 977.176 Phi 75,6 3.2 ly 34,26 27 31.150 1.067.199 Phi 75,6 3.6 ly 38,58 27 31.150 1.201.767 Phi 75,6 4.0 ly 42,4 27 31.150 1.320.760 Phi 88,3 2.1 ly 26,8 27 31.150 834.820 Phi 88,3 2.3 ly 29,28 27 31.150 912.072 Phi 88,3 2.5 ly 31,74 27 31.150 988.701 Phi 88,3 2.6 ly 32,97 27 31.150 1.027.016 Phi 88,3 2.7 ly 34,22 27 31.150 1.065.953 Phi 88,3 2.9 ly 36,83 27 31.150 1.147.255 Phi 88,3 3.2 ly 40,32 27 31.150 1.255.968 Phi 88,3 3.6 ly 45,14 27 31.150 1.406.111 Phi 88,3 4.0 ly 50,22 27 31.150 1.564.353 Phi 88,3 4.5 ly 55,8 27 31.150 1.738.170 Phi 114 2.5 ly 41,06 16 31.150 1.279.019 Phi 114 2.7 ly 44,29 16 31.150 1.379.634 Phi 114 2.9 ly 47,48 16 31.150 1.479.002 Phi 114 3.0 ly 49,07 16 31.150 1.528.531 Phi 114 3.2 ly 52,58 16 31.150 1.637.867 Phi 114 3.6 ly 58,5 16 31.150 1.822.275 Phi 114 4.0 ly 64,84 16 31.150 2.019.766 Phi 114 4.5 ly 73,2 16 31.150 2.280.180 Phi 114 5.0 ly 80,64 16 31.150 2.511.936 Phi 141.3 3.96 ly 80,46 10 31.150 2.506.329 Phi 141.3 4.78 ly 96,54 10 31.150 3.007.221 Phi 141.3 5.16 ly 103,95 10 31.150 3.238.043 Phi 141.3 5.56 ly 111,66 10 31.150 3.478.209 Phi 141.3 6.35 ly 126,8 10 31.150 3.949.820 Phi 168 3.96 ly 96,24 10 31.150 2.997.876 Phi 168 4.78 ly 115,62 10 31.150 3.601.563 Phi 168 5.16 ly 124,56 10 31.150 3.880.044 Phi 168 5.56 ly 133,86 10 31.150 4.169.739 Phi 168 6.35 ly 152,16 10 31.150 4.739.784 Phi 219.1 3.96 ly 126,06 7 31.150 3.926.769 Phi 219.1 4.78 ly 151,56 7 31.150 4.721.094 Phi 219.1 5.16 ly 163,32 7 31.150 5.087.418 Phi 219.1 5.56 ly 175,68 7 31.150 5.472.432 Phi 219.1 6.35 ly 199,86 7 31.150 6.225.639

Vì sao giá sắt thép ống tăng cao, liên tục?

+ Giá nguyên vật liệu đầu vào để sản xuất thép tăng đột biến.

+ Giá sắt thép tăng cao, liên tục do khối lượng từ nguồn cung ứng khan hiếm.

+ Nhập khẩu khó, nguồn thép được sản xuất trong nước không đáp ứng đủ.

+ Bị phụ thuộc vào nguồn hàng và nguyên liệu từ Trung Quốc (chính phủ TQ không hoàn thuế xuất khẩu cho doanh nghiệp trong nước, dẫn đến giá tăng).

+ Nhu cầu xây dựng tăng.

Những yếu tố khác ảnh hưởng đến giá thép ống?

Chất lượng và chủng loại thép ống

Giá trị đơn hàng (Số lượng mua)

Phụ thuộc vào thị trường và độ cạnh tranh

Giá thép hộp bị ảnh hưởng bởi nền kinh tế toàn cầu

Những lưu ý khi chọn mua thép ống?

Xác định chủng loại và số lượng

Lưu ý khi lựa chọn thương hiệu

Về lưu ý khi chọn đại lý cung cấp thép

Nên cẩn thận với những đại lý báo giá thấp bất thường

Phân loại và ứng dụng của thép ống?

Thép ống được phân loại như thế nào?

Thép ống và những ứng dụng?

Một số mẹo bảo quản sắt thép

  • Không sắp xếp thép ống gần các khu vực hóa chất như axit, bazo, muối. Đối với các công ty sản xuất thép, axit được đưa vào trong quá trình tẩy rỉ thường xuyên. Vì vậy, kho hàng nên hạn chế xây gần khu vực tẩy rửa.
  • Sắp xếp thép trong kho phải kê trên đà gỗ, đà bằng bê-tông, nên có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm.
  • Đối với những loại thép có thể bảo quản môi trường ngoài trời thì nên kê một đầu cao một đầu thấp, mức chênh lệch khoảng tầm 5cm.
  • Tránh để sắt thép tiếp xúc với nước mưa. Vì trong nước mưa có chứa axit, gây gỉ sét.
  • Nếu thép để ở ngoài trời, nhất là ở các công trường thi công gián đoạn, không có kho để lưu trữ, nên dùng bạt để che kín thép.
  • Cần bảo quản sắt thép môi trường khô ráo thoáng mát, độ ẩm thấp, hạn chế bụi bẩn sẽ lưu được thời gian lâu, thép sẽ không bị oxy hóa hay rỉ sét.

giá thép ống

Công ty cung cấp thép ống chất lượng – Thái Hòa Phát