BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Công ty Thép Đức Trung xin giới thiệu sản phẩm THÉP TẤM S20C, C20 được nhập khẩu từ: Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….

ĐẶC ĐIỂM BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Bạn đang xem: Giá thép s55c

– Chủng loại: Thép tấm S20C, C20

– Thành phần chủ yếu của thép tấm S20C, thép tấm C20 là thép tấm carbon.

– Đặc tính kỹ thuật: BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm S20C, C20 là thép tấm carbon cao được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051. Thép tấm S20C, C20 có hàm lượng carbon tối thiếu là 18%, là một trong những khuôn thép, thông qua các phương pháp chế biến khác nhau, khuôn được chế biến thành thép cán nguội, thép cán nóng, khuôn nhựa

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S20C, THÉP TẤM C20

Mác thép Thành phần hoá học (%) C Si Mn P S S20C 0.18 ~ 0852852386 ~ 0.35 0.3 ~ 0852852386 max 0.035 max

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S20C, THÉP TẤM C20

Grade Delivery State T.S.N/mm2 Y.S.N/mm2 A,%Min Z,% Hardness, (annealing or tempering) HB,max Forging ratio Grain Size (level) Nonmetal ratio Min Min Min S20C Hot rolled, forged, or heat treatment 410 245 25 55 156 ≥ 4:1 ≥ 6 ≤ 2.0

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẦM THÉP TẤM S30C

Thép Đức Trung xin giới thiệu THÉP TẤM S30C/ THÉP TẤM C30 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức, Đài Loan… Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, DIN, GB….

ĐẶC ĐIỂM BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Bạn đang xem: Giá thép s55c

– Chủng loại: Thép tấm S30C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S30C là thép tấm carbon

– Đặc tính kỹ thuật:

Thép tấm S30C, C30 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051.

Thép tấm Carbon S30C, C30 là loại thép kết cấu cacbon sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S30C:

Mác thép Thành phần hoá học (%) Cơ tính Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối C Si Mn P max S max N/mm² N/mm² (%) S30C 0,27 ~ 0,33 0,15 ~ 0,35 0,60 ~ 0,90 0,030 0,035 ≥ 540 ≥ 335 ≥ 23

ỨNG DỤNG: BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm carbon S30C, C30 được sử dụng trong các chi tiết vật liệu cứng như chế tạo máy, trục, bánh răng trong, các nghành công nghiệp ô tô, nhà xưởng, giàn khoan

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S35C

Thép Đức Trung giới thiệu THÉP TẤM S35C/ THÉP TẤM C35 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức, Đài Loan… Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, DIN, GB….

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S35C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S35C là thép tấm carbon

– Đặc tính kỹ thuật: BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

Thép tấm S35C, C35 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051.

Thép tấm Carbon S35C, C35 là loại thép kết cấu cacbon sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TẤM S35C:

Mác thép Thành phần hoá học (%) Cơ tính C Si Mn P S Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối S35C 0.32 ~ 0852852386 ~ 0.35 0.3 ~ 0852852386 max 0.035 max 510 ~ 570 305 ~ 390 22

S35C THÉP TẤM CARBON CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC

Cấp Nung Làm cứng (HRB) Nhiệt (HRC) Độ cứng Nhiệt độ (° C) Độ dày (mm) Nhiệt độ (° C) Độ dày (mm) (HRB) <6 ≥6 <6 ≥6 S35C 88max 840-890 46 phút 46 phút 150-200 43 phút 43 phút Nước ngập Không khí

ỨNG DỤNG:

Thép tấm carbon S35C, C35 được sử dụng trong các chi tiết vật liệu cứng như chế tạo máy, trục, bánh răng trong, các nghành công nghiệp ô tô, nhà xưởng, giàn khoan

THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S45C

Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.

S45C thép tiêu chuẩn tương đương

S45C JIS G 4051

So sánh các loại thép

DIN

C45, CK45, CF45, CQ45

AISI

1045, 1046

ASTM

Đọc thêm: Catalog ống thép Hòa Phát

A29, A510, A519, A576, A682

EN / BS

EN-8 /BS970080M40

UNE / UNI

– UNE36011 / UNI 7846

SAE

-J403, J412, J414

Tiêu chuẩn :

AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…

Xuất xứ: Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan, Anh, mỹ, Đức….

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S45C

Cấp

C

Si

Mn

P (%) tối đa

S(%) tối đa

Cr (%) tối đa

Ni (%) tối đa

Cu (%) tối đa

S45C

0,42-0,50

0,17-0,37

0,50-0,80

0,035

0,035

0,25

0,25

0,25

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC THÉP TẤM S45C

Độ căng Sức mạnh σb (MPa)

Yield Strength σS (MPa)

Elon- Khẩu phần Î’5 (%)

Giảm diện tích Psi (%)

Tác động thành tích AKV (J)

Giá trị đàn hồi AKV (J / cm2)

Mức độ độ cứng

Nung Thép

Kiểm tra Mẫu vật Kích thước (mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

Tìm hiểu thêm: Giá thép tấm ss400 mới nhất

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

Độ cứng thép tấm S45C Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Đã nở)

Xử lý nhiệt: Các phạm vi nhiệt độ sau đây được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng. Làm đẹp toàn bộ: 800 – 850 ° C Chuẩn hoá: 840 – 880 ° C Làm cứng: 820 – 860 ° C Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu Nhiệt độ: 550 – 660 ° C

Điểm nóng chảy Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

Ứng dụng:

Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng… Thép tấm S45C được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và chống mài mòn. Các công cụ gia công khác nhau như cắt phay, khoan bit, vít vòi, cưa vòng và các công cụ gia công kim loại khác và công cụ gia công gỗ. Cũng thích hợp cho sản xuất các công cụ hình thành. Đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn, khuôn đúc khuôn có tuổi thọ dài, khuôn nhựa có độ chính xác cao và tuổi thọ dài. Như làm các khuân đúc đặc biêt là khuân đúc thép, gia công các chi tiết máy móc, sản xuất container, mui xe, thùng xe tải, làm các toa tầu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách , làm bồn bể chứa,làm máng…

SAU ĐÂY LÀ THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM THÉP TẤM S50C

Thép Đức Trung giới thiệu THÉP TẤM S50C/ THÉP TẤM C50 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức…

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S50C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S50C là thép tấm carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.

– Đặc tính kỹ thuật:

Thép tấm S50C, C50 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051.

Thép tấm Carbon S50C, C50 là loại thép kết cấu cacbon loại Nhật Bản và Đài Loan sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt. Thép tấm S50C chứa 0,60-1,00% C và mangan dao động từ 0,30 đến 0,90%.

Mác thép tương đương

S50C JIS G 4051

So sánh mác thép tương đương

DIN

1C50

AISI

1050

UNI 7846

BS 970

UNE 36011

SAE J 403-AISI

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S50C:

Mác thép Thành phần hoá học (%) Cơ tính Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối C Si Mn P S N/mm² N/mm² (%) S50C 0,52 ~ 0,60 0,15 ~ 0,35 0,60 ~ 0,90 0,030 0,045 ≥ 630 ≥ 375 ≥ 14

ỨNG DỤNG:

Thép tấm carbon S50C được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn

SẢN PHẨM VỀ THÉP TẤM S55C

Thép Đức Trung giới thiệu THÉP TẤM S55C/ THÉP TẤM C55 xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Anh, Mỹ, Ấn Độ, Đức…

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm S55C

– Thành phần chủ yếu của tấm thép S55C là thép tấm carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.

– Đặc tính kỹ thuật:

Thép tấm S55C, C55 là thép carbon được định nghĩa cho việc sử dụng cấu trúc máy theo tiêu chuẩn JIS G- 4051.

Thép tấm Carbon S55C, C55 là loại thép kết cấu cacbon loại Nhật Bản và Đài Loan sử dụng cho các bộ phận cấu tạo gia công sau khi cắt và xử lý nhiệt.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM S55C:

Mác thép Thành phần hoá học (%) Cơ tính Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối C Si Mn P S N/mm² N/mm² (%) S55C 0.52 ~ 0852852386 ~ 0852852386 ~ 0852852386 max 0.035 max 630 ~ 758 376 ~ 560 13.5

ỨNG DỤNG:

Thép tấm carbon S55C được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn

SAU ĐÂY BẢNG GIÁ THÉP TẤM S20C, S35C, S40C, S45C, S50C, S55C

SẢN PHẨM ĐỘ DÀY(mm) KHỔ RỘNG (mm) CHIỀU DÀI (mm) KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) CHÚ Ý Thép tấm 2 ly 1200/1250/1500 2500/6000/cuộn 15.7 Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng. Giá thép Quý khách vui lòng Liên hệ tới số Hotline: 0852852386 Thép tấm 3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 23.55 Thép tấm 4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 31.4 Thép tấm 5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 39.25 Thép tấm 6 ly 1500/2000 6000/9000/12000/cuộn 47.1 Thép tấm 7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 54.95 Thép tấm 8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 62.8 Thép tấm 9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 70.65 Thép tấm 10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 78.5 Thép tấm 11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 86.35 Thép tấm 12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 94.2 Thép tấm 13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 102.05 Thép tấm 14ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 109.9 Thép tấm 15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 117.75 Thép tấm 16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 125.6 Thép tấm 17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 133.45 Thép tấm 18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 141.3 Thép tấm 19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 149.15 Thép tấm 20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 157 Thép tấm 21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 164.85 Thép tấm 22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 172.7 Thép tấm 25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25 Thép tấm 28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8 Thép tấm 30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5 Thép tấm 35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75 Thép tấm 40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314 Thép tấm 45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25 Thép tấm 50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5 Thép tấm 55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75 Thép tấm 60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471 Thép tấm 80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

Đọc thêm: Báo giá cửa nhựa lõi thép đông á