Giá thép hộp tại Bình Dương mới nhất hôm nay
- Giá thép hộp tại Bình Dương mới nhất
- Bảng giá thép hộp đen Bình Dương mới nhất
- Bảng giá thép hộp mạ kẽm Bình Dương mới nhất
- Đại lý sắt thép MTP cung cấp thép hộp cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Bàu Bàng, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Bình An, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Bình Đường, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Đại Đăng, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Đất Cuốc, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Đông An, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Đông An 2, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Kim Huy, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Mai Trung, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Mỹ Phước, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Nam Tân Uyên, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Phú Tân, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Rạch Bắp, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Sóng Thần 1, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Sóng Thần 2, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Sóng Thần 3, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Thới Hòa, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Việt Hương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Việt Hương 2, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Tân Bình, Bình Dương
- Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Quốc Tế PROTRADE, Bình Dương
Giá thép hộp tại Bình Dương mới nhất vừa được MTP cập nhật, xin gửi đến quý khách tham khảo. Bảng giá thép hộp Bình Dương là bảng giá bán lẻ đề xuất. Quý khách mua hàng với số lượng lớn, vui lòng liên hệ đến các hotline 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 để được hỗ trợ báo giá nhanh và tốt nhất. Có chiết khấu cho người giới thiệu, chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg khi mua số lượng lớn.
So với các tỉnh thành khác, giá thép hộp Bình Dương có phần rẻ và đảm bảo chất lượng hơn. Nguyên nhân là do tỉnh Bình Dương tập trung nhiều khu công nghiệp sản xuất nhất cả nước, trong đó có hơn 100 nhà máy cung cấp sắt thép cho cả nước.
Bạn đang xem: Giá thép tại bình dương
Mặc dù có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp tại Bình Dương, nhưng giá cả của những sản phẩm này lại không đồng nhất. Nói đúng hơn là có sự chênh lệch nhất định từ 10-15% giá bán thép hộp tại các đơn vị phân phối. Chính vì vậy, các nhà đầu tư hiện nay luôn băn khoăn làm sao mua được thép hộp chính hãng và có giá rẻ nhất ở Bình Dương. Câu trả lời đó có ở Đại lý sắt thép MTP – đơn vị phân phối sắt thép lớn nhất cả nước, có trụ sở kinh doanh tại 64 tỉnh thành Việt Nam.

Giá thép hộp tại Bình Dương mới nhất
Đại lý sắt thép MTP là đơn vị phân phối thép hộp rẻ nhất tại Bình Dương. Giá thép hộp thường thấp hơn 5-15% so với các đơn vị khác trên cùng thị trường. Bên cạnh đó là chính sách miễn giảm chi phí vận chuyển, đổi trả hàng hóa trong vòng 7-10 ngày, chiết khấu cao cho người giới thiệu, hoàn thiện hóa đơn chứng từ theo yêu cầu của khách hàng.
Giá thép hộp do Đại lý sắt thép MTP cung cấp đã bao gồm thuế VAT 10%, miễn phí vận chuyển tận nơi công trình, hỗ trợ đổi trả hàng hóa trong vòng 7-10 ngày, hoàn thiện hóa đơn chứng từ theo yêu cầu của khách hàng, đặc biệt có chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu mua bán sắt thép với doanh nghiệp… Quý vị chỉ cần thanh toán cho Đại lý sắt thép MTP theo đúng giá bán niêm yết của thép hộp.
Hotline hỗ trợ báo giá 24/7 với đơn hàng lớn: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386
Dưới đây là báo giá thép hộp tại Bình Dương mới nhất hôm nay, do Đại lý sắt thép hộp MTP cung cấp. Quý vị có thể tham khảo báo giá thép hộp của MTP để có được lựa chọn đúng đắn nhất khi mua hàng.
Bảng giá thép hộp đen Bình Dương mới nhất
Sắt hộp đen Đà Nẵng Chiều dài (m/cây) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá sắt hộp đen (VNĐ/kg) Giá sắt hộp đen Đà Nẵng hôm nay Sắt hộp vuông đen 20×20 6m 0.7 2.53 15,200 38,456 6m 0.8 2.87 15,200 43,624 6m 0.9 3.21 15,200 48,792 6m 1.0 3.54 15,200 53,808 6m 1.1 3.87 15,200 58,824 6m 1.2 4.2 15,200 63,840 6m 1.4 4.83 15,200 73,416 6m 1.5 5.14 15,200 78,128 6m 1.8 6.05 15,200 91,960 6m 2.0 6.63 15,200 100,776 Sắt hộp vuông đen 25×25 6m 0.7 3.19 15,200 48,488 6m 0.8 3.62 15,200 55,024 6m 0.9 4.06 15,200 61,712 6m 1.0 4.48 15,200 68,096 6m 1.1 4.91 15,200 74,632 6m 1.2 5.33 15,200 81,016 6m 1.4 6.15 15,200 93,480 6m 1.5 6.56 15,200 99,712 6m 1.8 7.75 14,200 110,050 6m 2.0 8.52 14,200 120,984 Sắt hộp vuông đen 30×30 6m 0.7 3.85 14,200 54,670 6m 0.8 4.38 14,200 62,196 6m 0.9 4.9 14,200 69,580 6m 1.0 5.43 14,200 77,106 6m 1.1 5.94 14,200 84,348 6m 1.2 6.46 14,200 91,732 6m 1.4 7.47 14,200 106,074 6m 1.5 7.97 14,200 113,174 6m 1.8 9.44 14,200 134,048 6m 2.0 10.4 14,200 147,680 6m 2.3 11.8 14,200 167,560 6m 2.5 12.72 14,200 180,624 Sắt hộp vuông đen 40×40 6m 0.7 5.16 15,200 78,432 6m 0.8 5.88 15,200 89,376 6m 0.9 6.6 15,200 100,320 6m 1.0 7.31 15,200 111,112 6m 1.1 8.02 15,200 121,904 6m 1.2 8.72 15,200 132,544 6m 1.4 10.11 15,200 153,672 6m 1.5 10.8 15,200 164,160 6m 1.8 12.83 14,200 182,186 6m 2.0 14.17 14,200 201,214 6m 2.3 16.14 14,200 229,188 6m 2.5 17.43 14,200 247,506 6m 2.8 19.33 14,200 274,486 6m 3.0 20.57 14,200 292,094 Sắt hộp vuông đen 50×50 6m 1.0 9.19 15,200 139,688 6m 1.1 10.09 15,200 153,368 6m 1.2 10.98 15,200 166,896 6m 1.4 12.74 15,200 193,648 6m 1.5 13.62 15,200 207,024 6m 1.8 16.22 14,200 230,324 6m 2.0 17.94 14,200 254,748 6m 2.3 20.47 14,200 290,674 6m 2.5 22.14 14,200 314,388 6m 2.8 24.6 14,200 349,320 6m 3.0 26.23 14,200 372,466 6m 3.2 27.83 14,200 395,186 6m 3.5 30.2 14,200 428,840 Sắt hộp vuông đen 60×60 6m 1.1 12.16 15,200 184,832 6m 1.2 13.24 15,200 201,248 6m 1.4 15.38 15,200 233,776 6m 1.5 16.45 15,200 250,040 6m 1.8 19.61 14,200 278,462 6m 2.0 21.7 14,200 308,140 6m 2.3 24.8 14,200 352,160 6m 2.5 26.85 14,200 381,270 6m 2.8 29.88 14,200 424,296 6m 3.0 31.88 14,200 452,696 6m 3.2 33.86 14,200 480,812 6m 3.5 36.79 14,200 522,418 Sắt hộp vuông đen 90×90 6m 1.5 24.93 15,200 378,936 6m 1.8 29.79 14,200 423,018 6m 2.0 33.01 14,200 468,742 6m 2.3 37.8 14,200 536,760 6m 2.5 40.98 14,200 581,916 6m 2.8 45.7 14,200 648,940 6m 3.0 48.83 14,200 693,386 6m 3.2 51.94 14,200 737,548 6m 3.5 56.58 14,200 803,436 6m 3.8 61.17 14,200 868,614 6m 4.0 64.21 14,200 911,782 Sắt hộp đen chữ nhật 13×26 6m 0.7 2.46 15,700 38,622 6m 0.8 2.79 15,700 43,803 6m 0.9 3.12 15,700 48,984 6m 1.0 3.45 15,700 54,165 6m 1.1 3.77 15,700 59,189 6m 1.2 4.08 15,700 64,056 6m 1.4 4.7 15,700 73,790 6m 1.5 5 15,700 78,500 Sắt hộp đen chữ nhật 20×40 6m 0.7 3.85 15,200 58,520 6m 0.8 4.38 15,200 66,576 6m 0.9 4.9 15,200 74,480 6m 1.0 5.43 15,200 82,536 6m 1.1 5.94 15,200 90,288 6m 1.2 6.46 15,200 98,192 6m 1.4 7.47 15,200 113,544 6m 1.5 7.97 15,200 121,144 6m 1.8 9.44 14,200 134,048 6m 2.0 10.4 14,200 147,680 6m 2.3 11.8 14,200 167,560 6m 2.5 12.72 14,200 180,624 Sắt hộp đen chữ nhật 30×60 6m 0.9 7.45 15,200 113,240 6m 1.0 8.25 15,200 125,400 6m 1.1 9.05 15,200 137,560 6m 1.2 9.85 15,200 149,720 6m 1.4 11.43 15,200 173,736 6m 1.5 12.21 15,200 185,592 6m 1.8 14.53 14,200 206,326 6m 2.0 16.05 14,200 227,910 6m 2.3 18.3 14,200 259,860 6m 2.5 19.78 14,200 280,876 6m 2.8 21.97 14,200 311,974 6m 3.0 23.4 14,200 332,280 Sắt hộp đen chữ nhật 40×80 6m 1.1 12.16 15,200 184,832 6m 1.2 13.24 15,200 201,248 6m 1.4 15.38 15,200 233,776 6m 1.5 16.45 15,200 250,040 6m 1.8 19.61 14,200 278,462 6m 2.0 21.7 14,200 308,140 6m 2.3 24.8 14,200 352,160 6m 2.5 26.85 14,200 381,270 6m 2.8 29.88 14,200 424,296 6m 3.0 31.88 14,200 452,696 6m 3.2 33.86 14,200 480,812 6m 3.5 36.79 14,200 522,418 Sắt hộp đen chữ nhật 50×100 6m 1.4 19.33 15,200 293,816 6m 1.5 20.68 15,200 314,336 6m 1.8 24.69 14,200 350,598 6m 2.0 27.34 14,200 388,228 6m 2.3 31.29 14,200 444,318 6m 2.5 33.89 14,200 481,238 6m 2.8 37.77 14,200 536,334 6m 3.0 40.33 14,200 572,686 6m 3.2 42.87 14,200 608,754 6m 3.5 46.65 14,200 662,430 6m 3.8 50.39 14,200 715,538 6m 4.0 52.86 14,200 750,612 Sắt hộp đen chữ nhật 60×120 6m 1.5 24.93 15,200 378,936 6m 1.8 29.79 14,200 423,018 6m 2.0 33.01 14,200 468,742 6m 2.3 37.8 14,200 536,760 6m 2.5 40.98 14,200 581,916 6m 2.8 45.7 14,200 648,940 6m 3.0 48.83 14,200 693,386 6m 3.2 51.94 14,200 737,548 6m 3.5 56.58 14,200 803,436 6m 3.8 61.17 14,200 868,614 6m 4.0 64.21 14,200 911,782

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Bình Dương mới nhất
Sắt hộp mạ kẽm Đà Nẵng Chiều dài (m/cây) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (VNĐ/kg) Giá sắt hộp mạ kẽm Đà Nẵng hôm nay Sắt hộp mạ kẽm quy cách 13×26 6m 1.0 3.45 15,000 51,750 6m 1.1 3.77 15,000 56,550 6m 1.2 4.08 15,000 61,200 6m 1.4 4.7 15,000 70,500 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 14×14 6m 1.0 2.41 15,000 36,150 6m 1.1 2.63 15,000 39,450 6m 1.2 2.84 15,000 42,600 6m 1.4 3.25 15,000 48,750 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 16×16 6m 1.0 2.79 15,000 41,850 6m 1.1 3.04 15,000 45,600 6m 1.2 3.29 15,000 49,350 6m 1.4 3.78 15,000 56,700 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 20×20 6m 1.0 3.54 15,000 53,100 6m 1.1 3.87 15,000 58,050 6m 1.2 4.2 15,000 63,000 6m 1.4 4.83 15,000 72,450 6m 1.5 5.14 15,000 77,100 6m 1.8 6.05 15,000 90,750 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 20×40 6m 1.0 5.43 15,000 81,450 6m 1.1 5.94 15,000 89,100 6m 1.2 6.46 15,000 96,900 6m 1.4 7.47 15,000 112,050 6m 1.5 7.97 15,000 119,550 6m 1.8 9.44 15,000 141,600 6m 2.0 10.4 15,000 156,000 6m 2.3 11.8 15,000 177,000 6m 2.5 12.72 15,000 190,800 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 25×25 6m 1.0 4.48 15,000 67,200 6m 1.1 4.91 15,000 73,650 6m 1.2 5.33 15,000 79,950 6m 1.4 6.15 15,000 92,250 6m 1.5 6.56 15,000 98,400 6m 1.8 7.75 15,000 116,250 6m 2.0 8.52 15,000 127,800 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 25×50 6m 1.0 6.84 15,000 102,600 6m 1.1 7.5 15,000 112,500 6m 1.2 8.15 15,000 122,250 6m 1.4 9.45 15,000 141,750 6m 1.5 10.09 15,000 151,350 6m 1.8 11.98 15,000 179,700 6m 2.0 13.23 15,000 198,450 6m 2.3 15.06 15,000 225,900 6m 2.5 16.25 15,000 243,750 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 30×30 6m 1.0 5.43 15,000 81,450 6m 1.1 5.94 15,000 89,100 6m 1.2 6.46 15,000 96,900 6m 1.4 7.47 15,000 112,050 6m 1.5 7.97 15,000 119,550 6m 1.8 9.44 15,000 141,600 6m 2.0 10.4 15,000 156,000 6m 2.3 11.8 15,000 177,000 6m 2.5 12.72 15,000 190,800 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 30×60 6m 1.0 8.25 15,000 123,750 6m 1.1 9.05 15,000 135,750 6m 1.2 9.85 15,000 147,750 6m 1.4 11.43 15,000 171,450 6m 1.5 12.21 15,000 183,150 6m 1.8 14.53 15,000 217,950 6m 2.0 16.05 15,000 240,750 6m 2.3 18.3 15,000 274,500 6m 2.5 19.78 15,000 296,700 6m 2.8 21.79 15,000 326,850 6m 3.0 23.4 15,000 351,000 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 40×40 6m 0.8 5.88 15,000 88,200 6m 1.0 7.31 15,000 109,650 6m 1.1 8.02 15,000 120,300 6m 1.2 8.72 15,000 130,800 6m 1.4 10.11 15,000 151,650 6m 1.5 10.8 15,000 162,000 6m 1.8 12.83 15,000 192,450 6m 2.0 14.17 15,000 212,550 6m 2.3 16.14 15,000 242,100 6m 2.5 17.43 15,000 261,450 6m 2.8 19.33 15,000 289,950 6m 3.0 20.57 15,000 308,550 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 40×80 6m 1.1 12.16 15,000 182,400 6m 1.2 13.24 15,000 198,600 6m 1.4 15.38 15,000 230,700 6m 1.5 16.45 15,000 246,750 6m 1.8 19.61 15,000 294,150 6m 2.0 21.7 15,000 325,500 6m 2.3 24.8 15,000 372,000 6m 2.5 26.85 15,000 402,750 6m 2.8 29.88 15,000 448,200 6m 3.0 31.88 15,000 478,200 6m 3.2 33.86 15,000 507,900 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 40×100 6m 1.0 16.02 15,000 240,300 6m 1.5 19.27 15,000 289,050 6m 1.8 23.01 15,000 345,150 6m 2.0 25.47 15,000 382,050 6m 2.3 29.14 15,000 437,100 6m 2.5 31.56 15,000 473,400 6m 2.8 35.15 15,000 527,250 6m 3.0 37.35 15,000 560,250 6m 3.2 38.39 15,000 575,850 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 50×50 6m 1.1 10.09 15,000 151,350 6m 1.2 10.98 15,000 164,700 6m 1.4 12.74 15,000 191,100 6m 1.5 13.62 15,000 204,300 6m 1.8 16.22 15,000 243,300 6m 2.0 17.94 15,000 269,100 6m 2.3 20.47 15,000 307,050 6m 2.5 22.14 15,000 332,100 6m 2.8 24.6 15,000 369,000 6m 3.0 26.23 15,000 393,450 6m 3.2 27.83 15,000 417,450 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 50×100 6m 1.4 19.33 15,000 289,950 6m 1.5 20.68 15,000 310,200 6m 1.8 24.69 15,000 370,350 6m 2.0 27.34 15,000 410,100 6m 2.3 31.29 15,000 469,350 6m 2.5 33.89 15,000 508,350 6m 2.8 37.77 15,000 566,550 6m 3.0 40.33 15,000 604,950 6m 3.2 42.87 15,000 643,050 Sắt hộp mạ kẽm quy cách 60×60 6m 1.1 12.16 15,000 182,400 6m 1.2 13.24 15,000 198,600 6m 1.4 15.38 15,000 230,700 6m 1.5 16.45 15,000 246,750 6m 1.8 19.61 15,000 294,150 6m 2.0 21.7 15,000 325,500 6m 2.3 24.8 15,000 372,000 6m 2.5 26.85 15,000 402,750
Lưu ý: Báo giá trên của thép hộp Bình Dương đã bao gồm thuế VAT 10%, miễn phí vận chuyển tận nơi công trình, hỗ trợ đổi trả hàng hóa trong vòng 7-10 ngày, hoàn thiện hóa đơn chứng từ theo yêu cầu của khách hàng.
Đại lý sắt thép MTP phân phối 2 loại thép hộp chính là: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Trong đó, thép hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, nhưng lại sở hữu chất lượng không tốt bằng thép hộp mạ kẽm. Cụ thể là dễ bị ăn mòn hoặc gỉ sét trong môi trường tự nhiên. Độ bền của thép hộp đen trung bình từ 20-25 năm.
Thép hộp mạ kẽm có chất lượng vượt trội hơn so với thép hộp đen. Độ bền trung bình của nó từ 35-40 năm. Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm phải kể đến như: bề mặt sáng bóng, sạch sẽ, dễ vệ sinh lau chùi, chống oxy hóa tuyệt đối, không bị ăn mòn trong điều kiện tự nhiên. Sau nhiều năm sử dụng, bề mặt của thép hộp mạ kẽm vẫn nguyên vẹn như cũ, không hề bị gỉ sét hay biến dạng như các kim loại khác.
Thép hộp mạ kẽm thực chất là thép hộp đen, nhưng được mạ bên ngoài 1 lớp kim loại chống oxy hóa tối ưu. Mục đích là cải thiện những hạn chế mà thép hộp đen gặp phải, đồng thời bảo vệ phần lõi thép bên trong giúp sản phẩm chắc chắn và bền vững với thời gian. Mặc dù giá thép hộp mạ kẽm có phần đắt đỏ hơn so với thép hộp đen, nhưng bù lại nó có chất lượng hoàn toàn vượt trội, khiến cho những sản phẩm (công trình) có sự góp mặt của thép hộp mạ kẽm đều đạt tiêu chí kỹ thuật và có độ bền trên 50 năm.
Giá thép hộp tại Bình Dương không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng. Bởi lẽ, nó phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau như: giá nguyên vật liệu đầu vào, công nghệ sản xuất, quy cách sản phẩm, chính sách định giá của đơn vị phân phối, biến động chung của thị trường thế giới,… Sau khi tổng hợp tất cả yếu tố trên, Đại lý sắt thép MTP mới đưa ra báo giá cuối cùng cho các loại thép hộp.
Mặc dù có chênh lệch giá cả thép hộp tại các thời điểm khác nhau, nhưng mức chênh lệch này không vượt quá 5% giá bán cũ nhằm bảo vệ quyền lợi cho khách hàng. Để biết giá thép hộp Bình Dương chính xác nhất tại thời điểm mua hàng, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý sắt thép MTP. Chúng tôi sẽ tư vấn cho bạn loại thép hộp phù hợp nhất cùng báo giá không thể rẻ hơn. Đại lý sắt thép MTP chiết khấu thương mại cho các đơn hàng lớn và người môi giới mua bán sắt thép các loại.

Đại lý sắt thép MTP cung cấp thép hộp cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương
Tính đến nay, Đại lý sắt thép MTP đã cung cấp thép hộp cho 25 khu công nghiệp thuộc tỉnh Bình Dương bao gồm:
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Bàu Bàng, Bình Dương
– Vị trí: Xã Lai Uyên, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 699,24 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Bình An, Bình Dương
– Vị trí: Xã Bình Thắng, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 18,8 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Bình Đường, Bình Dương
– Vị trí: Phường An Bình, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 14,08 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Đại Đăng, Bình Dương
Đọc thêm: Kết cấu bê tông cốt thép tập 3
– Vị trí: Lô F1-CN, KCN Đại Đăng, Phường Phú Tân, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 166,04 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Đất Cuốc, Bình Dương
– Vị trí: Xã Đất Cuốc, Huyện Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 130,11 ha ; đất dịch vụ: 40,3 ha.
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Đông An, Bình Dương
– Vị trí: Xã Bình Hòa, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 92,84 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Đông An 2, Bình Dương
– Vị trí: Phường Hòa Phú, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 103,18 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Kim Huy, Bình Dương
– Vị trí: Phường Phú Tân, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 144,69 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Mai Trung, Bình Dương
– Vị trí: Xã An Tây, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 34,61 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Mỹ Phước, Bình Dương
– Vị trí: Thị trấn Mỹ Phước, Huyện Bến Cát, Bình Dương
– Diện tích: 276,28 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Bình Dương
– Vị trí: Thị trấn Mỹ Phước, Huyện Bến Cát, Bình Dương
– Diện tích: 332,97 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Bình Dương
– Vị trí: Xã Thới Hòa và Thị trấn Mỹ Phước, Huyện Bến Cát, Bình Dương
– Diện tích: 655,59 ha

-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Nam Tân Uyên, Bình Dương
– Vị trí: Ấp 4, Xã Khánh Bình, Huyện Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 204,06 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Phú Tân, Bình Dương
– Vị trí: (thuộc Khu liên hợp công nghiệp – Dịch vụ – Đô thị Bình Dương); Phường Phú Tân, Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương.
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 85,63 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Rạch Bắp, Bình Dương
– Vị trí: Xã An Điền, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
Xem thêm: Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
– Diện tích: 189 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Sóng Thần 1, Bình Dương
– Vị trí: Phường Dĩ An, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 139,71 ha. Đất dịch vụ 12,038 ha.
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Sóng Thần 2, Bình Dương
– Vị trí: Thị trấn Dĩ An và Xã Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 217,59 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Sóng Thần 3, Bình Dương
– Vị trí: Khu liên hợp Công nghiệp – Dịch vụ – Đô thị Bình Dương; phường Phú Tân, Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 327 ha

-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A, Bình Dương
– Vị trí: Xã Tân Đông Hiệp, Tân Bình và Đông Hòa, Thị xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 37,42 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B, Bình Dương
– Vị trí: Xã Tân Đông Hiệp, Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 103 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Thới Hòa, Bình Dương
– Vị trí: Xã Thới Hòa, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương. – Diện tích: 134,59 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Việt Hương
– Vị trí: Đại lộ Bình Dương, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
– Diện tích: 25,07 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Việt Hương 2, Bình Dương
– Vị trí: Ấp 2, Xã An Tây, tx Bến Cát, tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 168,59 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Tân Bình, Bình Dương
– Địa chỉ: Xã Tân Bình, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
– Diện tích: 352,5 ha
-
Cung cấp thép hộp cho khu công nghiệp Quốc Tế PROTRADE, Bình Dương
– Vị trí: Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
– Diện tích: 384,487 ha
Tại mỗi khu công nghiệp của tỉnh Bình Dương có đến hàng trăm doanh nghiệp, nhà máy sản xuất với quy mô lớn nhỏ khác nhau. Hầu hết các đơn vị này đều sử dụng thép hộp của Đại lý sắt thép MTP cho việc xây dựng nhà xưởng, sản xuất hàng hóa hoặc thực hiện công việc theo nhiều mục đích khác nhau. Tất cả khách hàng của MTP đều hài lòng về chất lượng thép hộp cũng như thái độ phục vụ chuyên nghiệp của Đại lý sắt thép MTP.
Không đơn vị nào bán thép hộp lại có nhiều chính sách ưu đãi như Đại lý sắt thép MTP. Trong đó phải kể đến: chiết khấu thương mại cho đơn hàng lớn, chi trả hoa hồng cho người môi giới mua bán sắt thép, miễn phí vận chuyển tận nơi công trình, hỗ trợ đổi trả hàng hóa theo đúng nguyện vọng của khách hàng.
Giá thép hộp Bình Dương rẻ nhất chỉ có ở Đại lý sắt thép MTP. Để nhận được báo giá thép hộp tại Bình Dương với nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất hôm nay, quý vị vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý sắt thép MTP.
Xem thêm: Báo giá dây thép gai hình dao