Thép Vinakyoei

Dấu hiệu nhận biết :

Thép cuộn: trên mỗi vòng của sản phẩm có in chữ VINAKYOEI

Bạn đang xem: Giá thép vinakyoei

Thép cây: mặt bên của thanh thép có in hình hoa mai nổi

1. Thép cuộn:

Gồm các quy cách Công dụng 6.0mm, 6.4mm, 8.0mm, 10.0mm, 11.5mm Mác thép SWR12 sử dụng cho xây dựng Mác thép SWRM10 và SWRY11 dùng để gia công

2. Thép tròn trơn:

Loại hàng

m/cây

Kg/m

Kg/cây

Số cây/bó

Kg/bó

P14

12.00

1.208

14.496

138

2000

P16

12.00

1.579

18.948

106

2008

P18

12.00

1.998

23.976

84

2013

P20

12.00

2.466

29.592

68

2012

P22

12.00

2.984

35.808

56

2005

P25

12.00

3.854

46.248

44

2034

– Chiều dài 12m/cây. – Mác thép SS330 và SS400 sử dụng cho xây dựng và gia công. – Quy cách phổ biến: 14mm (P14), 16mm (P16), 18mm (P18), 20mm (P20), 22mm (P22) và 25mm (P25).

3. Quy cách thép cây gân Vina Kyoei:

Loại hàng

Tham Khảo: Vai trò của sắt thép trong đời sống và xây dựng công trình

Chiều dài (m/cây)

D10

11.7

0.616

7.21

300

2162

D12

11.7

0.888

10.39

260

2701

D14

11.7

1.208

14.13

190

2685

D16

11.7

1.579

18.47

150

2771

D18

11.7

1.998

23.38

115

2688

D20

11.7

2.466

28.85

95

2740

D22

11.7

2.984

34.91

76

2653

D25

11.7

3.854

45.09

60

Tìm hiểu thêm: Tiêu chuẩn thi công ống thép

2705

D28

11.7

4.834

56.56

48

2714

D32

11.7

6.313

73.86

36

2659

D35

11.7

7.553

88.37

30

2651

D36

11.7

7.990

93.48

28

2618

D38

11.7

8.903

104.17

26

2708

D41

11.7

10.36

121.26

22

2668

D43

11.7

11.4

133.38

20

2668

D51

11.7

16.04

187.67

14

2627

Đọc thêm: Thép hợp kim thấp độ bền cao

(Trích nguồn catalogue Vinakyoei)