ống thép mạ kẽm tại hà nội

Thép ống mạ kẽm là ống thép được phủ một lớp kẽm trên bề mặt nhắm tăng độ sáng bóng, tính thẩm mỹ cũng như tăng độ bền, chống oxi hóa hay ăn mòn do môi trường, tăng tuổi thọ cho sản phẩm. Thép ống mạ tráng kẽm và thép ống mạ kẽm nhũng nóng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí và công trình dân dụng.

Thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm

Đặc điểm của thép ống mạ kẽm

Thép ống mạ kẽm tùy theo chất lượng mạ kẽm mà tính chất và chất lượng thép cũng khác nhau như thép ống mạ tráng kẽm hay thép ống mạ kẽm nhúng nóng.

Mọi sản phẩm thép ống sau quá trình mạ kẽm đều phải đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn theo các tiêu chuẩn cơ bản của một số nước công nghiệp phát triển như:

  • ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ
  • JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản
  • BS – tiêu chuẩn Anh
  • DIN – tiêu chuẩn Đức
  • GOST – tiêu chuẩn Nga.

Ưu điểm của thép ống mạ kẽm

Thép ống mạ kẽm có những ưu điểm vượt trội như:

  • Lớp kẽm phũ bề mặt bền, bảo vệ cấu trúc thép bên trong. Chống ăn mòn, oxi hóa và các phản ứng hóa học của thép thông thường.
  • Ống thép mạ kẽm giúp tăng độ bền, tính thẩm mỹ của sản phẩm, tăng độ sáng, độ láng mịn cũng như độ bóng của sản phẩm
  • Chi phí sản xuất và bảo trì thấp: Với việc lớp mạ kẽm bị ăn mòn theo thời gian chỉ cần tiếp tục mạ phủ lớp kẽm tiếp theo để đảm bảo chất lượng sản phẩm luôn như mới.
  • Rút ngắn thời gian chế tạo và tuổi thọ cao: Với lớp phũ kẽm trên bề mặt ống thép mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn rất nhiều ống thép thông thường trong cùng điều kiện môi trương, ngoài ra việc mạ kẽm cũng rất nhanh chóng và thuận tiện.
  • Thép ống mạ kẽm có độ bền cao, dễ dàng lắp đặt, vận chuyển và hàn kết nối.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Thép ống mạ kẽm được ứng dụng trong các công trình xây dựng như: Làm hàng rào, khung nhà xưởng, làm giàn giáo, cột đèn chiếu sáng với nhiều ưu điểm vượt trội và tiện ích.

Thép ống mạ kẽm còn được sử dụng phổ biến trong công nghiệp như: Làm khung xe tải, chế tạo chi tiết máy, phụ tùng ô tô. Ngoài ra ống thép mạ kẽm còn được sử dụng trong sản xuất đồ dân dụng, trang trí nội thất…

Bảng quy cách thép ống mạ kẽm

Số thứ tựTên sản phẩmĐộ dài (m)Trọng lượng (kg)Giá chưa VAT (đ/kg)Tổng giá chưa VATGiá có VAT (đ/kg)Tổng giá có VAT 1Ø 21,2 x 1,1 x 6m63.27 16.22753.06217.85058.369 2Ø 21,2 x 1,2 x 6m63.5516.22757.60617.85063.366 3Ø 21,2 x 1,4 x 6m64.1 16.22766.53117.85073.184 4Ø 21,2 x 1,5 x 6m64.3716.22770.91217.85078.003 5Ø 21,2 x 1,8 x 6m65.1716.22783.89417.85092.283 6Ø 26,65 x 1,1 x 6m64.1616.22767.50417.85074.255 7Ø 26,65 x 1,4 x 6m65.2316.22784.86717.85093.354 8Ø 26,65 x 1,5 x 6m65.5816.22790.54717.85099.601 9Ø 26,65 x 1,8 x 6m66.6216.227107.42317.850118.165 10Ø 33,5 x 1,1 x 6m65.2716.22785.51617.85094.068 11Ø 33,5 x 1,4 x 6m66.6516.227107.91017.850118.701 12Ø 33,5 x 1,5 x 6m67.116.227115.21217.850126.733 13Ø 33,5 x 1,8 x 6m68.4416.227136.95617.850150.651 14Ø 42,2 x 1,1 x 6m66.6916.227108.55917.850119.414 15Ø 42,2 x 1,4 x 6m68.4516.227137.11817.850150.830 16Ø 42,2 x 1,5 x 6m69.0316.227146.530 17.850161.183 17Ø 48.1 x 1.2 x 6m68.3316.227135.17117.850148.688 18Ø 48.1 x 1.4 x 6m69.6716.227156.91517.850172.607 19Ø 48.1 x 1.5 x 6m610.3416.227167.78717.850184.566 20Ø 48.1 x 1.8 x 6m612.3316.227200.07917.850220.087 21Ø 48.1 x 2.0 x 6m613.6416.227221.336 17.850243.470 22Ø 48.1 x 2.3 x 6m615.5916.227252.97917.850278.277 23Ø 48.1 x 2.5 x 6m616.8716.227273.749 17.850301.124 24Ø 50.3 x 1.4 x 6m610.1316.227164.38017.850180.817 25Ø 50.3 x 1.8 x 6m612.9216.227209.65317.850230.618 26Ø 50.3 x 2.0 x 6m614.2916.227231.88417.850255.072 27Ø 50.3 x 2.3 x 6m616.3416.227265.14917.850291.664 28Ø 59.9 x 1.4 x 6m612.1216.227196.67117.850216.338 29Ø 59.9 x 1.5 x 6m612.9616.227210.30217.850231.332 30Ø 59.9 x 1.8 x 6m615.4716.227251.032 17.850276.135 31 Ø 59.9 x 2.0 x 6m617.1316.227277.96917.850305.765 32Ø 59.9 x 2.3 x 6m619.616.227318.04917.850349.854 33Ø 29.9 x 2.5 x 6m621.2316.227344.499 17.850378.949 34Ø 59.9 x 3.0 x 6m625.2616.227409.894 17.850450.883 35Ø 59.9 x 3.2 x 6m626.8516.227435.69517.850479.264 36Ø 75.6 x 1.5 x 6m616.4516.227266.93417.850293.628 37 Ø 75.6 x 1.8 x 6m619.6616.227319.023 17.850350.925 38Ø 75.6 x 2.0 x 6m621.7816.227353.42417.850388.766 39Ø 75.6 x 2.3 x 6m624.5916.227399.02217.850438.924 40Ø 75.6 x 2.5 x 6m624.9516.227404.86417.850445.350 41Ø 75.6 x 3.0 x 6m632.2316.227522.99617.850575.296 42Ø 88.3 x 1.5 x 6m619.2716.227312.69417.850343.964 43Ø 88.3 x 1.8 x 6m623.0416.227373.87017.850411.257 44Ø 88.3 x 2.0 x 6m625.5416.227414.43817.850455.881 45Ø 88.3 x 2.3 x 6m629.2716.227474.96417.850522.461 46Ø 88.3 x 2.5 x 6m631.7416.227515.04517.850566.549 47Ø 88.3 x 2.8 x 6m635.4216.227574.76017.850632.236 48 Ø 88.3 x 3.0 x 6m637.9716.227616.13917.850677.753 49Ø 113.5 x 1.8 x 6m629.7516.227482.75317.850531.029 50Ø 113.5 x 2.0 x 6m63316.227535.49117.850589.040 51Ø 113.5 x 2.3 x 6m637.8416.227614.03017.850675.433 52Ø 113.5 x 2.5 x 6m641.0616.227666.281 17.850732.909 53Ø 113.5 x 2.9 x 6m647.48416.227770.52317.850847.575 54Ø 113.5 x 3.0 x 6m649.0516.227795.93417.850875.528

Bảng khối lượng ống thép mạ kẽm

Mua thép ống mạ kẽm

Thép Hồng Phát là đơn vị cung cấp thép ống, thép ống đen, thép ống mạ kẽm chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế. Với đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp, chúng tôi cung cấp sản phẩm, dịch vụ giao hàng nhanh chóng tới tận nơi khách hàng yêu cầu với chi phí và giá thành thấp nhất.

Liên hệ Hotline: 0852852386 hoặc Email: tonthepxaydung@gmail.com để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất!