Thép ống đúc phi 219
Thép ống đúc phi 219 là loại ống thép có đường kính lớn, chịu được áp lực cao, dễ dàng lắp đặt và tái sử dụng. Thép phi 219 được dùng làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu mỏ, khí đốt, hoặc được ứng dụng làm kết cấu thép trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Thép được sản xuất tại Việt Nam bởi các tập đoàn lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Ống thép 190 hoặc nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất thép như Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan,… theo tiêu chuẩn ATSM A106, ATSM A53, API 5L, JIT, DIN, ANSI, GOST, EN,…
Ống thép đúc phi 219 được SDT phân phối đều có giấy tờ chứng minh xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ hóa đơn, chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất. Sản phẩm mới 100%, bề mặt nhẵn, sáng, không rỉ sét.
Để mua thép ống đúc 219 với giá rẻ và miễn phí vận chuyển tới công trình xây dựng. Quý khách vui lòng gọi đến hotline của công ty để được hỗ trợ tốt nhất.
Bảng tra quy cách, trong lượng thép ống đúc 219
Ghi chú :
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Kích thước ống danh nghĩa (NPS) : 8 inch
Đường kính danh nghĩa (DN) : 200 mm
Đường kính ngoài (OD) : 219.1
Tiêu chuẩn độ dày (SCH) : SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH100, SCH120, SCH140, SCH160.
Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Trọng lượng (Kg/cây) Thép ống đúc phi 219 2.77 14.77 88.62 Thép ống đúc phi 219 3.76 19.96 119.76 Thép ống đúc phi 219 4.5 23.81 142.86 Thép ống đúc phi 219 6.35 33.30 199.8 Thép ống đúc phi 219 7.04 36.80 220.8 Thép ống đúc phi 219 7.50 39.14 234.84 Thép ống đúc phi 219 8.18 42.53 255.18 Thép ống đúc phi 219 8.56 44.44 266.64 Thép ống đúc phi 219 9.12 47.22 283.32 Thép ống đúc phi 219 9.40 48.61 291.66 Thép ống đúc phi 219 10.31 53.06 318.36 Thép ống đúc phi 219 12.7 64.61 387.66 Thép ống đúc phi 219 13.5 68.45 410.70 Thép ống đúc phi 219 14.05 71.04 426.24 Thép ống đúc phi 219 15.10 75.93 455.58 Thép ống đúc phi 219 18.20 90.13 540.78 Thép ống đúc phi 219 20.60 100.79 604.74 Thép ống đúc phi 219 23.00 111.17 667.02
Tham khảo quy cách khác. Liên hệ email tonthepxaydung@gmail.com
Báo giá thép ống phi 219 Hòa Phát
Giá thép ống đen cỡ lớn
Quy cách Đơn giá (VNĐ/cây 6m) D219.1×4.78 2.500.000 D219.1×5.16 2.700.000 D219.1×5.56 2.910.000 D219.1×6.35 3.300.000
Giá thép ống đen mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách Đơn giá (VNĐ/cây 6m) D219.1×4.78 3.250.000 D219.1×5.16 3.510.000 D219.1×5.56 3.800.000 D219.1×6.35 4.300.000
Đơn giá thép ống đúc 219 với quy cách khác. Quý khách vui lòng liên hệ Hotline 0852852386 (Ms. Thắm) để được báo giá thời gian thực sớm nhất.
Lưu ý :
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép ống đúc phi 219 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±2%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Thành phần hóa học của thép ống đúc phi 219
Tiêu chuẩn ATSM A106
Theo tiêu chuẩn ATSM A106, thép ống phi 219 được chia làm 3 mác thép A, B, C với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm :
- Photpho (Max) : 0.035 %
- Lưu huỳnh (Max) : 0.035 %
- Silic (Min) : 0.10 %
- Crom (Max) : 0.40 %
- Đồng (Max) : 0.40 %
- Molypden (Max) : 015 %
- Niken (Max) : 0.40 %
- Vanadi (Max) : 0.08 %
2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm Cacbon và Mangan. Cụ thể
Mác thép Cacbon (C) Mangan (Mn) ATSN A106 Grade A 0852852386 .93 ATSN A106 Grade B 0852852386 .06 ATSN A106 Grade C 0852852386 .06
Tiêu chuẩn ATSM A53
Theo tiêu chuẩn ATSM A53, thép ống phi 219 được chia làm 2 mác thép A, B với hàm lượng % các nguyên tố hóa học giống nhau. Bao gồm :
- Photpho (Max) : 0.05 %
- Lưu huỳnh (Max) : 0.045 %
- Crom (Max) : 0.40 %
- Đồng (Max) : 0.40 %
- Molypden (Max) : 015 %
- Niken (Max) : 0.40 %
- Vanadi (Max) : 0.08 %
2 nguyên tố hóa học với các thành khác nhau bao gồm Cacbon và Mangan. Cụ thể
Mác thép Cacbon (C) Mangan (Mn) ATSN A53 Grade A 0.25 % 0.95 % ATSN A53 Grade B 0.30 % 1.20 %
Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 219
Tiêu chuẩn ATSM A106
Thép ống phi 219 Grade A Grade B Grade C Năng suất tối thiểu (Psi) 58.000 70.000 70.000 Độ bền kéo tối thiểu (Psi) 36.000 50.000 40.000
Tiêu chuẩn ATSM A53
Thép ống phi 219 Grade A Grade B Năng suất tối thiểu (Psi) 30.000 35.000 Độ bền kéo tối thiểu (Psi) 48.000 60.000
Bạn đang muốn mua sắt thép ống đen và mạ kẽm với giá rẻ nhất trên thị trường. Vậy hãy để SDT giúp bạn làm điều đó. Bạn chỉ cần nhấc máy lên và gọi đến hotline 0852852386 (Ms. Thắm) – Chúng tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá cạnh tranh nhất.
Đặc biệt, chúng tôi còn nhận cắt, dập và gia công thành thép hình I, U, V, H, L, C theo yêu cầu của quý khách hàng.
Khi liên hệ với SDT – chúng tôi sẽ gửi cho quý khách hàng những thông tin cụ thể về giá, hình ảnh sản phẩm mới nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội nhập thép giá rẻ ngày hôm nay với S.D.T
CÔNG TY SẮT THÉP XÂY DỰNG S.D.T
Địa chỉ : 15, đường số 1, KCN VSIP II, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Hotline : 0852852386 (Ms. Thắm)
Email : tonthepxaydung@gmail.com
Website : giathep24h.com