Bảng báo giá thép ống đen
Liên hệ với công ty Trách nhiệm hữu hạn Sáng Chinh của chúng tôi để được thông báo bảng báo giá thép ống đen thường xuyên & nhanh chóng nhất.
Để công trình luôn chắc chắn & bền vững, thì không thể thiếu các sản phẩm vật liệu xây dựng. Trong đó, thép ống đen sự chọn lựa đáng tin cậy nhất cho mọi công trình.
Sự ra đời của thép ống đen đã ứng dụng vào thực tiễn đời sống. Cho ra chất lượng công trình đạt yêu cầu cao nhất.
Bảng báo giá thép ống đen cập nhật hôm nay
Do thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép ống cho nên khách hàng hết sức phân vân để chọn được đơn vị báo giá thép ống uy tín.
Bảng báo giá thép ống nói chung và báo giá thép ống đen nói riêng được công ty sáng chinh cập nhật một cách uy tín, chính xác
Dựa vào thị trường các xưởng sản xuất sẽ điều chỉnh giá thích hợp nhất.
Sự tăng hay giảm về giá cả phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng của thị trường.
Sự biến động về giá của vật liệu xây dựng thế giới cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến thị trường vật liệu xây dựng tại Việt Nam.
Do đó, chúng tôi luôn cập nhật liên tục bảng giá . Để bạn tìm ra thời điểm mua vật tư xây dựng với giá cả hợp lý nhất.
Giá thép ống đen Độ dày Kích thước Số lượng ( Cây ,bó) 1 1.1 1.2 1.4 P12.7 100 26,815 29,295 31,620 36,270 P13.8 100 29,295 32,085 34,720 39,835 P15.9 100 34,100 37,355 40,455 46,500 P19.1 168 41,540 45,415 49,290 56,885 P21.2 168 46,345 50,685 55,025 63,550 P22 168 48,205 52,700 57,195 66,185 P22.2 168 48,670 53,165 57,815 66,805 P25.0 113 55,025 60,295 65,565 75,795 P25.4 113 55,955 61,380 66,650 77,035 P26.65 113 58,900 64,480 70,060 81,065 P28 113 62,000 67,890 73,780 85,405 P31.8 80 70,680 77,500 84,165 97,650 P32 80 71,145 77,965 84,785 98,270 P33.5 80 74,555 81,685 88,970 103,075 P35.0 80 77,965 85,560 93,000 107,880 P38.1 61 85,095 93,310 101,525 117,800 P40 61 – 98,115 106,795 124,000 P42.2 61 – 103,695 112,840 130,975 P48.1 52 – 118,575 129,115 149,885 P50.3 52 – 124,155 135,160 157,015 P50.8 52 – 125,395 136,555 158,565 P59.9 37 – – – 187,860
Xem bảng giá chi tiết trên điện thoại
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG, KÍCH THƯỚC KHÁC. LIÊN HỆ HOTLINE 0852852386 – 0852852386 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI
Lưu ý: Bảng báo giá thép ống trên chỉ mang tính chất tham khảo chính vì thế quý khách nên liên hệ trực tiếp tới công ty để nhận báo giá.
Ứng dụng thực tiễn của thép ống ra sao?
Do ngày nay, nhiều loại hình kiến trúc độc đáo ra đời nên sản phẩm thép ống cũng sở hữu các hình dạng, kích thước khác nhau.
Thường thấy nhất: thép tròn, thép ống đen, chúng được sử dụng nhiều để làm ống dẫn nước tại các khu chung cư cao tầng. Do sản phẩm chịu được áp lực cao, chống ăn mòn bên ngoài tốt.
Đối với những sản phẩm thép ống vuông, thép ống tròn còn được sử dụng để làm ăng ten, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng…
Trong gia đình, thép ống dùng để làm khung giường ngủ, làm giá phơi đồ, bàn ghế,…
Tiêu chuẩn thép ống đen
Thép ống đen được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn:
– ASTM A106, A53, AI5L, GOST, GB.
– Tiêu chuẩn DIN, ASTM, JIS xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc.
Đường kính : Phi 10 – Phi 610
Chiều dài : Từ 6 m đến 12 m.
Công dụng của thép ống đen
Thép ống đen còn có khả năng uốn dẻo, chịu được va đập không làm biến đổi đi thành phần hóa học của sản phẩm.
Đối với những công trình xây dựng ở những khu vực đặc thù như ven biển.
Xây dựng công trình ở những nơi phải chịu những ảnh hưởng từ hóa chất thì thép ống đen có khả năng ngăn chặn được sự tác động của môi trường vào bên trong lớp thép bên trong.
Bởi vì vậy cũng giúp cho tuổi thọ của sản phẩm cao hơn.
Chính vì vậy nên hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
Đặc điểm của thép ống đen
– Đặc điểm nhận dạng của thép ống đen: bề mặt nguyên liệu có màu đen, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như cơ khí chế tạo máy.
– Ngoài ra thép ống đen còn được sử dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn nước thải tương tự như thép ống mạ kẽm.
Thép ống đen thì cũng tương tự như thép ống mạ kẽm & thép ống đúc.
Vật liệu có khả năng chịu lực rất tốt, tuy nhiên về khả năng chống bào mòn cũng như gỉ sét sẽ kém hơn rất nhiều so với thép ống mạ kẽm & thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
– Tuy nhiên thép ống đen lại thường được sử dụng khá nhiều trong các công trình xây dựng đặc thù.
Xem thêm: Bảng báo giá thép ống đúc
Khi nhu cầu về Thép ống đen & tham khảo bảng báo giá thép ống đen, hãy liên hệ ngay
Công ty Vật liệu xây dựng Tôn Thép Sáng Chinh
- Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TPHCM
- Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TPHCM
- Hotline: 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386 – 0852852386
- Email: tonthepxaydung@gmail.com
- Giờ làm việc: 24/24 h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.
Thông tin về bản đồ của tập đoàn Tôn Thép Sáng Chinh cho quý khách.
Mời xem thêm thông tin về tìm kiếm Tôn Thép Sáng Chinh trên trang tìm kiếm lớn nhất hiện nay.
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sáng Chinh – Đại lý phân phối sắt thép uy tín hiện nay
– Công ty Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM & các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…
– Chúng tôi phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với xưởng lớn có chất lượng sản phẩm cao. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh & chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam. Cung cấp đa dạng các loại thép của nhiều hãng khác nhau: Thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật,…
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động & nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
Địa chỉ uy tín nhất hiện nay trên toàn miền Nam
Khách hàng có thể yên tâm về thép ống đen cung cấp là giá tốt nhất thị trường.
Tôn Thép Sáng Chinh luôn muốn hướng đến niềm tin nơi khách hàng để làm động lực phấn đấu.
Chúng tôi nhận cung cấp tại toàn khu vực phía Nam.
Chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng & hợp tác với công ty chúng tôi!
Các câu hỏi về thép ống đen:
Hình ảnh thực tế thép ống tròn đen Sáng Chinh:
Hình 1: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 2: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 3: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 4: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 5: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 6: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 7: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 8: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 9: Thép ống tròn đen Sáng Chinh Hình 10: Thép ống tròn đen Sáng Chinh