Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr B

Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr B là một trong những ống thép phổ biến nhất được ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Không chỉ trong các hệ thống đường ống như dầu khí, nước, truyền tải bùn khoáng, mà còn cho các ứng dụng nồi hơi, xây dựng, kết cấu.

Vì vậy, ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr B là gì và tại sao nó lại được sử dụng số lượng lớn trong các hoạt động công nghiệp khác nhau?

Bạn đang xem: ống thép a106

Sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu tất cả các chi tiết cho ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr B từ các khía cạnh khác nhau.

  • Định nghĩa tiêu chuẩn
  • Kích thước
  • Đặc điểm kỹ thuật của vật liệu
  • Tiêu chuẩn tham khảo để làm ống thép đúc ASTM A106
  • Các loại mác thép
  • Thành phần hóa học
  • Độ bền cơ học
  • Mô tả thứ tự cụ thể

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ASTM A106

ASTM A106 là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho ống thép đúc carbon được ứng dụng cho các dịch vụ nhiệt độ cao.

Kích thước ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A106

Tiêu chuẩn ASTM A106 bao gồm các kích thước ống danh định theo NPS (National Standard Straight) từ 1/8 inch đến 48 inch (10,3mm DN6 – 1219mm DN1200), độ dày ống theo độ dày danh nghĩa của tiêu chuẩn ASME B 36.10M. Đối với các kích thước độ dày khác khác ngoài ASME B 36.10M cũng được phép sử dụng thông số kỹ thuật tiêu chuẩn này.

Vật liệu

Các vật liệu được sử dụng cho đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn ASTM A106 phải được áp dụng cho uốn, mặt bích hoặc các quá trình tạo hình tương tự. Trong trường hợp vật liệu thép được hàn, quy trình hàn được cho là phù hợp với loại ASTM A106 này, và áp dụng cho môi trường làm việc ở nhiệt độ cao.

Tìm hiểu thêm: ống nhựa mềm lõi thép phi 60

Trong trường hợp cần có mác thép cao hơn cho ống thép đúc ASTM A106, tiêu chuẩn có một đặc điểm kỹ thuật tùy chọn cho các yêu cầu bổ sung, đối với các ống sử dụng tiêu chuẩn này.

Các tiêu chuẩn được đề cập để làm ống thép đúc ASTM A106

Tài liệu tham khảo tiêu chuẩn ASTM:

  • ASTM A530/ A530M This is the standard specification for the common requirements of the carbon, and alloy pipes.
  • E213 The standard for the Ultrasonic Examination test
  • E309 The standard for the Eddy Current examination test
  • E381 The standard for the plan of Macroetch test, for the steel products the steel bars, steel billets, blooms, and forging steels.
  • E570 The standard for the test plan for the flux leakage test of the ferromagnetic steel pipe and pipeline products.
  • Related ASME Standard:
    • ASME B 36.10M The nominal sizes standard specification for the welded and seamless steel pipe.
  • Related Military standard:
    • MIL-STD-129 The standard for the markings of shipment and storage.
    • MIL-STD-163 The standard for the storage and shipment for the steel forging products.
  • Related federal standard:
    • Fed. Std. No. 123 The standard for the civil agencies for the marking and shipments.
    • Fed. Std. No. 183 The standard specification for the continuous ID marking for steel products
  • Surface standard: SSPC-SP 6 The standard specification for the surface.

Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr B

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn ASTM A106 cho ống thép đúc có mác thép, đó là ASTM A106 Gr A, Gr B và Gr C, với vật liệu cao cấp hơn, hiệu suất sức mạnh tốt hơn.

Phương pháp thử

Các phương pháp thử nghiệm đối với ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr A, B, C bao gồm các thử nghiệm làm phẳng, thử thủy tĩnh, thử nghiệm điện không phá hủy, thử siêu âm, thử dòng điện xoáy, thử nghiệm rò rỉ từ thông, các quy trình thử nghiệm này sẽ được thông báo hoặc thảo luận với khách hàng để xác nhận loại nào kiểm tra sẽ được áp dụng.

Thành phần hóa học và độ bền cơ học

Thành phần hóa học ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 B và A

Thành phần hóa học tính theo%

Tham Khảo: ống nhựa lõi thép chịu nhiệt

Carbon (C) Max cho hạng A 0,25, cho hạng B 0,30, hạng C 0,35 Mangan (Mn): 0,27-0,93, 0,29-1,06 Lưu huỳnh (S) Max: ≤ 0,035 Photpho (P): ≤ 0,035 Silic (Si) Tối thiểu: .10.10 Chrome (Cr): ≤ 0,40 Đồng (Cu): ≤ 0,40 Molypden (Mo): ≤ 0,15 Niken (Ni): ≤ 0,40 Vanadi (V): ≤ 0,08

Xin lưu ý:Đối với mỗi mức giảm 0,01% đối với nguyên tố carbon tối đa, tăng 0,06% mangan trên giá trị quy định sẽ được cho phép và tối đa là 1,35%. Các nguyên tố Cr, Cu, Mo, Ni, V kết hợp không được vượt quá 1%.

Tính chất cơ học

Độ bền kéo (Tensile Strength), min, psi [MPa] Grade A 48.000 [330], Grade B 60.000 [415], Grade C 70.000 [485] Độ bền uốn (Yield Strength) tối thiểu ở psi [MPa] Grade A 30.000 [205], B 35.000 [240], C 40.000 [275]

Độ giãn dài trong 2 in (50mm), tỷ lệ phần trăm tối thiểu%, Đối với tất cả các kích thước nhỏ được thử nghiệm trong phần đầy đủ, các thử nghiệm kéo dài thời gian kéo dài tối thiểu cơ bản: Grade A theo chiều dọc 35, ngang 25; B 30, 16,5; C 30, 16,5; Trong trường hợp mẫu thử nghiệm đo chiều dài vòng 2 inch tiêu chuẩn được sử dụng, các giá trị trên là: Grade A 28, 20; B 22, 12; C 20, 12.

Công ty TNHH Công nghệ thương mại Đức Tuấn chuyên nhập khẩu và cung cấp các sản phẩm ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 Gr B

  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 Gr B
  • Đường kính: NPS 1/8″ – NPS 20″
  • Độ dày: SCH 10, SCH 20, SCH STD, SCH 40, SCH 80, SCH160, SCHXX
  • Chiều dài: 5.8/6/11.8/12 mét
  • Đầu ống: Cắt vuông thẳng (Plain Ends), Vát mép ống (Beveled Ends), Tiện ren (Threaded Ends)
  • Sơn phủ: Oiled, Black paint, varnished, Epoxy coating, Polyethylene coating, FBE and 3PE

Liên hệ mua sản phẩm ống thép đúc của công ty chúng tôi

Tìm hiểu thêm: Ống thép đúc đường kính lớn – Những điều bạn phải biết trước khi mua

  • Thông tin liên hệ mua hàng: Công ty TNHH Công nghệ Thương mại Đức Tuấn
  • Địa chỉ: SN 2H, ngõ 1/69, Bùi Xương Trạch, Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Email báo giá: tonthepxaydung@gmail.com
  • Hotline: Mr. Bình 0852852386