THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
Bạn đang xem: ống thép đúc phi 10
Công ty Thép Xuyên Á chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 10 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ – cạnh tranh nhất.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Thép ống đúc phi 10, DN6, 1/8inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN.
Đường kính: Phi 10, DN6
Độ dày: Ống đúc phi 10, DN6 có độ dày 1,24mm – 3,5mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 10, DN6 có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 10, DN6 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
( Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10, DN6, 1/8 INCH:
-
Cán nóng: Ống thép đúc phi 10 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
-
Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
-
Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
-
Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
Ứng dụng:
-
Ống thép đúc phi 10 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.
-
Thép ống đúc phi 10 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10, DN6, 1/8 INCH
TÊN HÀNG HÓAĐường kính danh nghĩa INCHODĐộ dày (mm)Trọng Lượng (Kg/m)Thép ống đúc phi 10DN61/810.31.240.28Thép ống đúc phi 10DN61/810.31.450.32Thép ống đúc phi 10DN61/810.31.730.37Thép ống đúc phi 10DN61/810.31.730.37Thép ống đúc phi 10DN61/810.32.410.47Thép ống đúc phi 10DN61/810.32.50.48Thép ống đúc phi 10DN61/810.330.54Thép ống đúc phi 10DN61/810.33.50.59
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 10
MÁC THÉP
C
Mn
P
S
Si
Cr
Cu
Mo
Ni
V
Max
Max
Max
Max
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Grade A
0.25
0.27- 0.93
0.035
0.035
0.10
0.40
0.40
0.15
0.40
0.08
Grade B
0.30
Tìm hiểu thêm: BÁO GIÁ ỐNG INOX 316 GIÁ ƯU ĐÃI MỚI TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG
0.29 – 1.06
0.035
0.035
0.10
0.40
0.40
0.15
0.40
0.08
Grade C
0.35
Tìm hiểu thêm: BÁO GIÁ ỐNG INOX 316 GIÁ ƯU ĐÃI MỚI TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG
0.29 – 1.06
0.035
0.035
0.10
0.40
0.40
0.15
0.40
0.08
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 10
Grade A
Grade B
Grade C
Độ bền kéo, min, psi
58.000
70.000
70.000
Sức mạnh năng suất
36.000
50.000
40.000
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép
C
Mn
P
S
Cu
Ni
Cr
Mo
V
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Grade A
0.25
0.95
0.05
0.045
0.40
0.40
0.40
0.15
0.08
Grade B
0.30
1.20
0.05
0.045
0.40
0.40
0.40
0.15
0.08
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 10
GradeA
Grade B
Năng suất tối thiểu
30.000 Psi
35.000 Psi
Xem thêm: ống thép bọc nhựa chống tĩnh điện
Độ bền kéo tối thiểu
48.000 psi
60.000 Psi
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L
C
Mn
P
S
Si
V
Nb
Ti
Khác
Ti
CEIIW
CEpcm
Grade A
0.24
1.40
0.025
0.015
0.45
0.10
0.05
0.04
b, c
0.043
b, c
0.025
Grade B
0.28
1.40
0.03
0.03
–
b
b
b
–
–
–
–
– b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
– c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 10 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L
Sức mạnh năng suất min%
Sức căng min %
Năng suất kéo max %
Độ kéo dài min %
Grade A
30
48
0.93
28
Grade B
35
60
0.93
23
QUY CÁCH THAM KHẢO
Ngoài ra Công ty Thép Xuyên Á còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG…
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THÉP XUYÊN Á
VPDD: 30/17 Đường HT37, Tổ 1, KP1, Phường Hiệp Thành, Quận 12, TP.HCM
Email: tonthepxaydung@gmail.com Phone: 0933768689 – 0852852386
Tìm hiểu thêm: Ứng dụng của thép ống trong cấp thoát nước