ống thép luồn dây điện emt

Ống EMT có tên tiếng Anh đầy đủ là Electrical Metallic Tubing. Đây là loại ống luồn dây điện trơn bằng thép, không ren răng được vì thành ống mỏng . Bên ngoài ống được mạ kẽm để bảo vệ chống ăn mòn và bên trong có lớp phủ hữu cơ để chống ăn mòn. Ống thép luồn dây điện EMT được lắp đặt bằng cách sử dụng các loại khớp nối và đầu nối dạng vít hoặc dạng xiết.

ống thép luồn dây điện EMT

Bạn đang xem: ống thép luồn dây điện emt

Tiêu chuẩn:

Xem thêm: Trang vàng

Ống thép luồn dây điện EMT được sản xuất theo tiêu chuẩn: UL 797, ANSI C 80.3 và theo Điều khoản 358 của NEC®

Kích thước:

Kích thước thương mại của ống thép EMT từ ½” đến 4” inch

Độ dài từ 3m – 3m05, tùy theo từng loại kích thước ống.

Phụ kiện:

Tìm hiểu thêm: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát DN80 – Phi 88.3 x 2.6mm

Nối ống thép luồn dây điện EMT với nhau bằng cách sử dụng các loại khớp nối và đầu nối dạng vít hoặc dạng xiết.

phụ kiện ống thép luồn dây điện EMT

Trọng lượng và Kích thước ống thép luồn dây điện EMT:

Trade Size Designator Nominal Wt. per 100 Ft. (30.5m) Nominal Outside Diameter Nominal Wall Thickness Quantity in Primary Bundle Master Bundles Quantity Approx. Wt. Volume U.S. Metric lb. kg in. mm in. mm ft. m ft. mm lb. kg cu ft. cu m 1/2 16 30 13.6 0852852386 042 1.07 100 30.5 7000 2135.0 2100 952.4 28.7 0.81 3/4 21 46 20.9 0852852386 049 1.25 100 30.5 5000 1525.0 2300 1043.1 35.6 1.01 1 27 67 30.4 1.163 29.5 0852852386 0 30.5 3000 915.0 2010 911.6 33.7 0.95 1 1/4 35 101 45.8 1.510 38.4 0852852386 15.2 2000 610.0 2020 916.1 35.0 0.99 1 1/2 41 116 52.6 1.740 44.2 0852852386 15.2 1500 457.5 1740 789.1 34.2 0852852386 67.1 2.197 55.8 0852852386 – 1200 366.0 176 805.4 46.7 1.32 2 1/2 63 216 98.0 2.875 73.0 0852852386 – 610 186.1 1318 597.7 41.5 1.18 3 78 263 119.3 3.500 88.9 0852852386 – 510 155.6 1341 608.2 48.9 1.38 3 1/2 91 349 158.3 4.000 101.6 0852852386 – 370 112.9 1291 585.5 48.6 1.38 4 103 393 178.2 4.500 114.3 0852852386 – 300 91.5 1179 534.7 48.3 1.37

Xem thêm: Ống thép mạ kẽm Hòa Phát DN100 – Phi 113.5 x 3.6mm